YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Mai Kính

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Mai Kính. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc nghiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Hóa học. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT MAI KÍNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít

khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 6,272 lít.                          B. 7,168 lít.                      C. 6,720 lít.                     D. 4,928 lít

Câu 2: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của m là

A. 10,68.                              B. 6,84.                            C. 12,18.                          D. 9,18.

Câu 3: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần?

A.  NaCl.                              B.  NaNO3.                      C.  HCl.                           D.  Na2CO3.

Câu 4: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây ?

A. NaCrO2.                          B. Na2CrO4.                     C. Cr2O3.                         D. Cr(OH)3.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ?

A. Cr.                                   B. Fe.                               C. Al.                               D. Ag.

Câu 6: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là

A. C2H4.                               B. HCl.                            C. CO2.                            D. CH4.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 3.                                 D. 5.

Câu 8: Cho  các  dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và

H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là

A. 4.                                     B. 1.                                 C. 2.                                 D. 3.

Câu 9: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?

A. Cr(OH)3.                         B. KOH.                          C. NaOH.                        D. CrCl3 .

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịchFeCl.

(b) Đốt dây Fe trong khí Cldư.

(c) Cho bột FeOvào dung dịch HSOđặc, nóng,dư.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNOdư.

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNOloãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 5.                                 D. 3.

Câu 11: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là

A. Al4C3.                           B. CaO.                       C. Ca.                              D. CaC2.

Câu 12: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là

A. 3860.                               B. 5790.                           C. 4825.                           D. 2895.

Câu 13: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A.  Cho Fe vào dung dịch MgCl2.                               B.  Cho K vào dung dịch Mg(NO3)2.

C.  Điện phân nóng chảy MgCl2.                                 D.  Điện phân dung dịch MgSO4.

Câu 14: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  Ag+.                                B.  Ca2+.                           C.  Zn2+.                          D.  Cu2+.

Câu 15: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. poli(vinyl clorua).            B. polipropilen.                C. polistiren.                    D. polietilen.

Câu 16: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được

với X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)

A. 2,40.                                B. 3,36.                            C. 5,60.                            D. 4,48.

Câu 17: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là

A. 0,139.                              B. 0,050.                          C. 0,057.                          D. 0,030.

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Etyl fomat, tinh bột, anilin.                                     B. Anilin, etyl fomat, tinh bột.

C. Tinh bột, anilin, etyl fomat.                                     D. Tinh bột, etyl fomat, anilin.

Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?

A. HCl.                                 B. NaOH.                        C. H2SO4.                        D. HNO3.

Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3 ?

A. HCl.                                 B. KCl.                            C. KNO3.                        D. NaCl.

Câu 21: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

A. NaCl.                               B. KCl.                            C. CaCl2.                         D. NaNO3.

Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X (dư) + Ba(OH)→ Y +Z

(b) X + Ba(OH)(dư) → Y + T +HO

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ?

A. Al(NO3)3, Al(OH)3.                                               B. AlCl3, Al(NO3)3.

C. AlCl3, Al2(SO4)3.                                                  D. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.

Câu 23: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. HCl .                                B. NaNO3.                      C. AgNO3.                      D. CuSO4.

Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 3.                                     B. 5.                                 C. 2.                                 D. 4.

Câu 25: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.             B. HCOOC2H5.             C. CH3COOCH3.          D. CH3COOC2H5.

Câu 26: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?

A. CH3COOCH3.                 B. CH3COOC2H5.           C. HCOOC2H5.               D. C2H5COOCH3.

Câu 27: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. He.                                   B. H2.                              C. CO.                             D. N2.

Câu 28: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các

axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là

A. 0,6.                                  B. 0,8.                              C. 1,2.                              D. 1,4.

Câu 29: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7

A. +2.                                   B. +3.                               C. +4.                              D. +6.

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5.                                     B. 4.                                 C. 6.                                 D. 3.

Câu 31: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là

A. C12H22O11.                       B. C2H4O2.                      C. (C6H10O5)n.                 D. C6H12O6.

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.

Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 63.                                   B. 18.                               C. 20.                               D. 73.

Câu 33: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,5.                                B. 40,2.                            C. 48,6.                            D. 40,6.

Câu 34: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu vàng.                        B. màu cam.                     C. màu xanh.                   D. màu hồng.

Câu 35: Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được

m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A.  10,8.                               B.  22,9.                           C.  21,6.                           D.  29,4.

Câu 36: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 1,08.                                B. 2,16.                            C. 0,54.                            D. 1,62.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15.                                B. 0,25.                            C. 0,10.                            D. 0,06.

Câu 38: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10.                                   B. 15.                               C. 16.                               D. 30.

Câu 39: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m

gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là

A. 14,55 gam.                       B. 12,30 gam.                  C. 16,10 gam.                  D. 29,10 gam.

Câu 40: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3

A. 6.                                     B. 4.                                 C. 3.                                 D. 5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

B

A

B

A

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

A

A

C

D

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

B

C

C

C

C

D

D

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

B

D

B

A

B

D

B

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+ .

B. Ag+ .

C. Cu2+ .

D. Zn2+ .

Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4.

B. NH4H2PO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca(H2PO4)2

Câu 3: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là

A. Cu.

B. Fe.

C. Ca

D. K.

Câu 4: Thuốc thử để phân bịêt: phenol, axit acrylic, axit axetic là:

A. CaCO3

B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch AgNO3/NH3

D. Dung dịch Brom

Câu 5: Dung dịch natri cromat  ( Na2CrO4)  có màu

A. Vàng

B. da cam.

C. xanh lam.

D. tím.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.

C. Trong phân tử vinyl axetat  (CH3COOCH = CH2)  có hai liên kết π.

D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

Câu 7: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là

A. 28,0 gam.

B. 24,4 gam.

C. 26,8 gam.

D. 19,6 gam.

Câu 8: Chất nào chỉ có tính khử

A. S

B. H2SO4

C. SO2

D. H2S

Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Cs.

B. Be

C. Sr.

D. Ca.

Câu 10: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Mantozơ.

D. Saccarozơ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Trong máu người luôn có nồng độ chất X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là:

A. Amilozơ.                        B. Saccarozơ.                 C. Fructozơ.                   D. Glucozơ.

Câu 2: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

- Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Có màu xanh lam.

 

- Đun nóng với dd H2SO4 loãng. Thêm tiếp dd AgNO3/NH3 đun nóng.

Tạo kết tủa Ag.

Y

- Đun nóng với dd NaOH ( loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dd CuSO4.

Tạo dung dịch màu xanh lam.

Z

-Tác dụng với quỳ tím.

Quỳ tím hóa xanh.

T

-Tác dụng với nước brom.

Có kết tủa trắng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :

A. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.                          B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.     D. saccarozơ, etyl axetat, glixin, anilin.

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit  T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala, và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 6,0 gam                          B. 6,9 gam                     C. 7,0 gam                     D. 6,08 gam

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.                       

 (2) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

 (3) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

 (4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

 (5) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

 (6) Metyl metacrylat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là :

A. 3.                                    B. 6.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Cu + dung dịch Fe(NO3)3.                                   B. K + H2O.

C. Fe + H2SO4 đặc, nguội.                                              D. Fe + dung dịch CuSO4.

Câu 6: Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no.                       B. no hoặc không no.     C. mạch hở.                   D. thơm.

Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là:

A. C6H10O4.                        B. C6H8O4                      C. C6H8O2.                    D. C6H10O2.

Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Fe, Cu, Ag.                    B. Ca, Zn, Cu.               C. Li, Ag, Sn.                D. Al, Fe, Cr.

Câu 9: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4.                           B. NaOH.                      C. NaCl.                         D. HNO3.

Câu 10: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:

A. Cafein.                           B. Heroin.                      C. Nicotin.                     D. Moocphin.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

D

21

B

31

D

2

A

12

B

22

B

32

B

3

D

13

D

23

A

33

B

4

C

14

C

24

C

34

D

5

C

15

C

25

A

35

B

6

A

16

A

26

C

36

D

7

B

17

D

27

A

37

B

8

A

18

A

28

A

38

C

9

C

19

C

29

D

39

D

10

C

20

A

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chất nào không là chất điện li:

A. CH3COOH                      B. CH3COONa               C. CH3COONH4             D. CH3OH

Câu 2: Loại liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:

A. Liên kết ion.                                                            B. Liên kết kim loại

C. Liên kết cộng hoá trị.                                              D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.

Câu 3: Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là

A. Etanol.                             B. Saccarozơ.                  C. Axetilen.                     D. Metan.

Câu 4: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Kim loại M là:

A. Cu.                                   B. Ag.                              C. Fe.                              D. Mg.

Câu 5: Kim loại phảnứng với dung dịch H2SO4loãng là:

A. Mg.                                  B. Au.                            C. Cu.                            D. Ag.

Câu 6:Dãy gồmcác kimloại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:

A. Zn, Mg, Cu.                     B. Cu, Zn, Mg.              C. Mg, Cu, Zn.              D. Cu, Mg, Zn.

Câu 7: Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là ?

A. Na2CO3.                         B. CaCO3.                      C. CaSO4.                      D. NaCl.

Câu 8: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?

A. Cs.                                 B. Rb.                            C. Na.                            D. Li.

Câu 9: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất kim loại nào ?

A. Nhôm.                            B. Đồng.                        C. Natri.                         D. Chì.

Câu 10: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là:

A. 1                                      B. 4                             C. 3                                  D. 2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

D

21

B

31

D

2

C

12

B

22

A

32

C

3

A

13

C

23

B

33

A

4

D

14

D

24

A

34

B

5

A

15

A

25

B

35

A

6

B

16

B

26

A

36

B

7

A

17

B

27

A

37

C

8

A

18

C

28

C

38

D

9

A

19

B

29

D

39

A

10

A

20

B

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

A.  Fe.                                 B. Ag.                            C. Cr.                             D. W.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A. Li.                                  B. Ca.                             C. Na.                            D. Mg.

Câu 3: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. oxi.                                 B. cacbon.                      C. silic.                           D. sắt.

Câu 4: Etyl axetat có công thức hóa học là

A. HCOOCH3.                   B. CH3COOC2H5.         C. CH3COOCH3.          D. HCOOC2H5.

Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2.                       B. Na2CO3.                    C. K2SO4.                      D. Ca(NO3)2.

Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. axit cacboxylic.              B. α-amino axit.             C. este.                           D. β-amino axit.

Câu 7: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là

A. Al.                                  B. Na.                            C. Ca.                             D. Ba.

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. NaOH.                           B. HCl.                          C. H2SO4.                      D. HNO3.

Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. to tằm.                           B. tơ capron.                  C. tơ nilon-6,6.              D. tơ visco.

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.               B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.                                          D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5  vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Mai Kính. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF