YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bà Triệu

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bà Triệu giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BÀ TRIỆU

BỘ 05 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI

MÔN: GDCD 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây

A. Những việc được làm

B. Những việc phải làm

C. Những việc cần làm

D. Những việc không được làm

Câu 2. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng

A. Nhiều lần, ở nhiều nơi

B. Một số lần, ở một số nơi

C. Trong một số trường hợp nhất định

D. Với một số đối tượng

Câu 3. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật

A. Bản chất giai cấp

B. Bản chất xã hội

C. Bản chất chính trị

D. Bản chất nhân dân

Câu 4. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức là thể hiện mối quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ pháp luật với chính trị

B. Quan hệ pháp luật với đạo đức

C. Quan hệ đạo đức với xã hội

D. Quan hệ chính trị với đạo đức

Câu 5. Khoản 3 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình quy định, cha mẹ không được xúi giục, ép buộc con làm việc trái luật, trái đạo đức xã hội là thể hiện quan hệ nào dưới đây

A. Giữa gia đình với đạo đức

B. Giữa pháp luật với đạo đức

C. Giữa đạo đức và xã hội

D. Giữa pháp luật với gia đình

Câu 6. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Câu 7. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. Có điều kiện kinh tế thực hiện

B. Có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

C. Đủ 18 tuổi thực hiện

D. Đã thành niên thực hiện

Câu 8. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự do hành vi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng của mình

A. Đủ 12 tuổi

B. Đủ 14 tuổi

C. Đủ 16 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 9. Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 10. Đối tượng bị xử lí vi phạm kỉ luật là

A. Công dân

B. Cán bộ, công chức

C. Học sinh

D. Cơ quan, tổ chức

Câu 11. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền được pháp luật cho phép theo ý chí của mình mà không bị buộc phải thực hiện

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 12. Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng không bị coi là vi phạm pháp luật vì

A. Không trái pháp luật

B. Không có lỗi

C. Người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí

D. Người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật

Câu 13. Là công nhân nhà máy, ông N thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Hành vi của ông N là

A. Vi phạm quy tắc lao động

B. Vi phạm hành chính

C. Vi phạm kỉ luật

D. Vi phạm đạo đức

Câu 14. Công ty mì gói A đã sử dụng hình ảnh của một ca sĩ để quảng cáo cho sản phẩm của mình mà chưa được sự đồng ý của ca sĩ đó. Hành vi của công ty mì gói A là loại vi phạm pháp luật nào dưới đây

A. Vi phạm hình sự

B. Vi phạm hành chính

C. Vi phạm kỉ luật

D. Vi phạm dân sự

Câu 15. P được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn Q thì nhập ngũ phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới đây

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí

C. Bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc

D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội

Câu 16. Qua kiểm tra việc buôn bán của các gia đình trong thị trấn, đội quản lí thị trường huyện M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh nhiều mặt hàng không có trong giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng là thể hiện điều gì dưới đây

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ

B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm

D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án

Câu 17. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ tài sản

B. Quan hệ nhân thân

C. Quan hệ gia đình

D. Quan hệ tình cảm

Câu 18. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh

B. Bình đẳng trong kinh tế

C. Bình đẳng trong cạnh tranh

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

Câu 19. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây

A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự

B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm

Câu 20. Khi thấy trong hợp đồng lao động có điều khoản về điều kiện lao động không rõ ràng, chị T đã đề nghị sửa lại rồi sau đó mới kí. Điều này thể hiện công dân bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây

A. Trong lựa chọn việc làm

B. Trong việc thực hiện nội quy lao động

C. Trong giao kết hợp đồng lao động

D. Trong việc thực hiện quyền lao động

Câu 21. Anh H là cán bộ có trình chuyên môn cao hơn anh K nên được sắp xếp vào làm công việc được nhận lương cao hơn K. Mặc dù vậy, giữa hai anh vẫn bình đẳng với nhau. Đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây

A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động

B. Trong tìm kiếm việc làm

C. Trong thực hiện quyền lao động

D. Trong nhận tiền lương

Câu 22. Con em các dân tộc ở Việt Nam được Nhà nước tạo điều kiện để bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về

A. Học tập

B. Giáo dục

C. Văn hóa

D. Xã hội

Câu 23. Các dân tộc có quyền phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hóa, giáo dục

D. Xã hội

Câu 24. Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách

A. Bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước

B. Phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước

C. Tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước

D. Công kích cán bộ lãnh đạo

Câu 25. Tự tiện bóc mở, thư gửi, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

B. Quyền được đảm bảo an toàn cư trú

C. Quyền bí mật đời tư

D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín

Câu 26. Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh bắt và giam người

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp

B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm sát, Tòa án

C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ

D. Cán bộ các cơ quan công an

Câu 27. C và D cãi nhau, C đã dùng những lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm

A. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự

B. Quyền bất khả xâm phạm về đời tư

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền được pháp luật bảo vệ uy tín cá nhân

Câu 28. Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tung tin xấu về mình trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phì hợp với pháp luật

A. Đăng tin trên facebook nói xấu lại người đó

B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận

C. Lờ đi không nói gì

D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xóa tin trên Facebook

Câu 29. Ở Việt Nam, công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử bình đẳng có nghĩa là không bị phân biệt đối xử theo

A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo

B. Màu da, địa phương, tín ngưỡng

C. Trình độ học vấn

D. Tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc

Câu 30. Mỗi cử tri đều có một lá phiếu có giá trị ngang nhau là biểu hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây

A. Bình đẳng

B. Tự do

C. Công bằng

D. Dân chủ

Câu 31. Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

B. Quyền chính trị của công dân

C. Quyền tự do ngôn luận

D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội

Câu 32. Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu 33. Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo

A. Vô thời hạn

B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật

C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được

D. Tùy từng trường hợp

Câu 34. Sau cuộc họp trao đổi, bàn bạc, nhân dân xã M đã thống nhất phát biểu quyết định việc xây dựng mới đoạn đường liên thôn trong xã, trong đó nhân dân có đóng một kinh phí. Đây là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tự do dân chủ

B. Quyền tham gia xây dựng quê hương

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội

D. Quyền tự do ngôn luận

Câu 35. Quyền được phát biểu của công dân được hiểu là, công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để

A. Phát triển tinh thần

B. Phát triển toàn diện

C. Nâng cao sức khỏe

D. Nâng cao đời sống

Câu 36. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Tr. Tiếp tục vào học tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Với việc vào Đại học, Tr. đã thực hiện quyền nào dưới đây

A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời

B. Quyền tự do học tập

C. Quyền học không hạn chế

D. Quyền được phát triển

Câu 37. K có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng quốc gia về nhạc cụ dân tộc nên K được tuyển thẳng vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy K đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền học tập theo sở thích

B. Quyền học tập không hạn chế

C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc

Câu 38. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. Mọi công dân

B. Riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường

C. Riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. Riêng cán bộ được giao nhiệm vụ

Câu 39. Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội

A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm

B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép

C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy

D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu

Câu 40. Tốt nghiệp Trung học phổ thông, M làm thủ thục và được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. M đã mở cửa hàng bán quần áo may sẵn. Việc làm này của M là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền lao động

B. Quyền kinh tế

C. Quyền tự do kinh doanh

D. Quyền buôn bác tự do

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

B

B

B

C

B

B

D

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

C

A

C

A

B

A

A

B

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

B

C

A

D

B

C

D

A

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

A

B

B

C

B

C

C

A

C

C

2. Đề số 2

Câu 1. Pháp luật quy định về những việc được làm, việc phải làm và những việc

A. Sẽ làm

B. Không nên làm

C. Cần làm

D. Không được làm

Câu 2. Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội được nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. Đạo đức

B. Chính trị

C. Xã hội

D. Kinh tế

Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân tổ chức

C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội

D. Pháp luật không bắt buộc với trẻ em

Câu 4. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân

B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động,

C. Các quy tắc quản lý nhà nước

D. Trật tự an toàn xã hội

Câu 5. Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm tới

A. các quan hệ quản lí nhà nước.

B. các quan hệ hành chính.

C. các quan hệ xã hội.

D. các quan hệ lao động.

Câu 6. Người ở độ tuổi nào dưới đây bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý?

A. Từ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

Câu 7. Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan có chức năng để kiếm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức

A. áp dụng pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.

D. thỉ hành pháp luật.

Câu 8. Là công nhân nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng, ông V thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Ông V đã có hành vi vi phạm nào dưới đây

A. Hình sự.

B. Hành chính.

C. Kỉ luật.

D. Dân sự

Câu 9. Bà M có cửa hàng ăn uống, thường xuyên kê bàn ghế lấn chiếm hè phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi bộ. Công an phường đã lập biên bản xử phạt bà M. Vậy bà M đã phải chịu trách nhiệm nào dưới đây về hành vi vi phạm của mình

A. Trách nhiệm ki luật.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm hành chính.

D. Trách nhiệm hình sự.

Câu 10. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật cũng đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng

A. về quyền và nghĩa vụ.

B. về trách nhiệm pháp lí.

C. trước tòa án

D. trước nhà nước và xã hội

Câu 11. P được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn Q thì nhập ngũ phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí.

C. Bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc.

A. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.

Câu 12. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.

Câu 13. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chù động tìm kiểm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng là biểu hiện của

A. bình đẳng trong kinh doanh.

B. bình đẳng trong quan hệ thị trường.

C. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.

D. bình đăng trong quản lí kinh doanh.

Câu 14. Khoản 1 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con là "Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình". Quy định này-nói về bình đẳng trong quan hệ

A. giữa anh, chị, em, với nhau.

B. giữa cha mẹ và con.

C. giữa các thế hệ.

D. giữa các thành viên.

Câu 15. Vì điều kiện kinh doanh khó khăn, cả hai công ty A và B kinh doanh cùng một mặt hàng trên cùng một địa bàn và đều được miễn giảm thuế trong thời gian một năm. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ đói với xã hội.

C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.

Câu 16. Để được đề nghị thay đổi nội dung của hợp đồng lao động, chị T đã căn cứ vào

A. Tự do ngôn luận.

B. Tự do, công bằng, dân chủ.

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

D. Tự do thực hiện hợp đồng

Câu 17. Một trong các nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam

A. đều có số đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.

B. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương,

C. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.

D. đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước.

Câu 18. Việc Nhà nước ưu tiên cộng điểm trong tuyển sinh đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện

A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập.

B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn học sinh người dân tộc Kinh,

C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập.

D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp.

Câu 19. Tự ý bắt và giam giữ người không có căn cứ là hành vi xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

B. Quyền tự do cá nhân,

C. Quyền tự do thân thể.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 20. Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến

A. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học.

B. ở bất cứ nơi nào.

C. theo sở thích của mình.

D. ở nơi tụ tập đông người.

Câu 21. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?

A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.

B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.

C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.

D. cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu.

Câu 22. Do mẫu thuẫn với nhau nên C đã bịa đặt tung tin xấu về D trên Facebook. Việc làm của C đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của D?

A. Quyền bảo vệ bí mật đời tư của cá nhân.

B. Quyền tự do cá nhân.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín điện tín.

Câu 23. Trong lúc chơi game, giữa H và K xảy ra mâu thuẫn dẫn đến chửi nhau trên mạng. Hai bên thách đố và tìm gặp nhau, đánh nhau. Kết quả là H đã đánh A gây thương tích. Hành vi của H đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bất khả xâm phạm về sức khoẻ.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.

D. Quyền được bảo đảm an toàn về thân thể.

Câu 24. Giờ ra chơi H và P ở lại trong lớp, thấy điện thoại của V để trên bàn có tin nhắn, H nói P đọc và P đã nhanh chóng đọc tin nhắn trên điện thoại của V. Hành vi này của P đã xâm phạm đến

A. quyền bí mật đời tư của V.

B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.

C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.

D. quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân.

Câu 25. Hai anh công an đang đuổi bắt một tên trộm xe máy. Nghi ngờ tên trộm chạy vào một nhà dân, hai anh cần lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để vừa có thể tìm bắt được kẻ trộm, vừa đảm bảo đúng pháp luật?

A. Chạy ngay vào nhà khám xét.

B. Yêu cầu chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thi cùng cứ khám,

C. Đề nghị chủ nhà cho khám, nếu không đồng ý thì bỏ đi.

D. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu đồng ý thì mới vào nhà khám.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

B

A

D

B

C

C

C

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

D

A

B

C

C

D

C

D

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

A

C

C

C

D

A

D

A

B

C

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

C

C

A

D

B

C

D

C

B

C

3. Đề số 3

Câu 1. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây?

A. Pháp luật.

B. Giáo dục.

C. Thuyết phục.

D. Tuyên truyền.

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A. chủ trương của Nhà nước

B. chính sách của Nhà nước.

C. uy tín của Nhà nước.

D. quyền lực nhà nước.

Câu 3. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự theo, là thể hiện một trong những đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính nhân dân.

D. Tính nghiêm túc.

Câu 4. Có mấy loại vi phạm pháp luật?

A. Bốn loại.

B. Năm loại.

C. Sáu loại.

D. Hai loại.

Câu 5. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm

A. Dân sự

B. Tinh thần

C. Hành chính

D. Kỉ luật

Câu 6. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?

A. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

C. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi.

D. Từ đủ 13 tuổi đến dưới 18 tuổi.

Câu 7. Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lí vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật.

B. Cưỡng chế pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Bảo đảm pháp luật.

Câu 8. M đi xe vượt đèn đỏ, bị Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt tiền. M phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự.

B. Dân sự.

C. Kỉ luật.

D. Hành chính.

Câu 9. Ông Đ đi xe máy ngược chiều trên đường, đâm vào một người đi đúng đường làm người này bị thương phải vào viện điều trị. Ông Đ bị xử phạt vi phạm hành chính và phải bồi thường cho người bị thương. Ông Đ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự và hành chính.

B. Kỉ luật và dân sự.

C. Hành chính và dân sự.

D. Hành chính và kỉ luật.

Câu 10. Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện,

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.

D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.

Câu 11. Một hôm, trên đường đi ở Hà Nội, xe của Bác Hồ đang đi bỗng đèn đỏ ở một ngã tư bật lên. Xe của Bác như các xe khác đều dừng lại cả, đồng chí cảnh vệ chạy đến bục yêu cầu Công an giao thông bật đèn xanh để xe Bác đi. Nhưng Bác đã ngăn lại rồi bảo: "Các chú không được làm như thế... không nên bắt người khác nhường quyền ưu tiên cho mình". Lời nói của Bác Hồ thể hiện điều gì dưới đây?

A. Không ai được ưu tiên.

B. Không nên làm phiền người khác.

C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.

Câu 12. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc.

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng,

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

D. Bình đẳng giữa anh chị em

Câu 13. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là

A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.

B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.

C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.

D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.

Câu 14. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu 15. Sau khi kết hôn với nhau, anh T đã quyết định chị H không được tiếp tục theo học cao học, vì cho rằng chị H phải dành thời gian nhiều hơn cho công việc gia đình. Quyết định này của anh T là xâm phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. gia đình.

B. tinh thần.

C. nhân thân.

D. tình cảm.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

B

A

D

B

C

D

C

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

A

A

B

C

D

C

A

C

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

A

B

D

C

D

A

D

A

B

C

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

C

A

B

D

C

A

A

B

C

4. Đề số 4

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để

A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.

D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực xã hội.

B. chủ trương, chính sách.

C. tuyên truyền, giáo dục.

D. quyền lực nhà nước.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật?

A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền,

C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 4. Khoản 1 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con "Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình". Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. chính trị.

B. kinh tế.

C. đạo đức.

D. văn hoá.

Câu 5. Hành vi nguy hiềm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A. hình sự.

B. hành chính

C. quy tắc quản lí xã hội.

D. an toàn xã hội.

Câu 6. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. kỉ luật.

C. quan hệ xã hội.

D. hành chính

Câu 7. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được đại diện theo pháp luật đồng ý trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày phù hợp với lứa tuổi?

A. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi

B. từ đủ 6 tuổi đến chư đủ 18 tuổi

C. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi

D. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi

Câu 8. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự?

A. Làm mất tài sản của người khác

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.

Câu 9. Giám đốc Sở Giảo dục và Đào tạo tỉnh H ban hành quyết định "điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường B là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Công nhận pháp luật.

Câu 10. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, em tiếp tục vào đại học là em đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật.

B. Làm theo pháp luật,

C. Áp dụng pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 11. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu 12. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền kinh doanh là thể hiện công dân bình đẳng

A. trong sản xuất.

B. trong kinh tế

C. về quyền và nghĩa vụ.

D. về điều kiện kinh doanh.

Câu 13. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Quan hệ dòng tộc.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ nhân thân.

D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.

Câu 14. Nội dung nào dưới đậy thê hiện bình đẳng giữa anh, chị, em?

A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.

B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển,

C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.

D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau

Câu 15. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động,

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

B

C

A

D

A

B

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

C

A

D

A

B

B

C

D

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

A

D

A

B

B

C

D

A

D

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

A

C

C

C

C

C

D

A

C

C

5. Đề số 5

Câu 1. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quy phạm phổ biến

C. Tính phù hợp về mặt nội dung

D. Tính bắt buộc chung

Câu 2. Hệ thống quy tắc xử sự chung áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi là

A. Chính sách

B. Pháp luật

C. Chủ trương

D. Văn bản

Câu 3. Pháp luật mang giai cấp vì pháp luật do

A. Nhân dân ban hành

B. Nhà nước ban hành

C. Chính quyền các cấp ban hành

D. Các tổ chức xã hội ban hành

Câu 4. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và

A. Tổ chức thực hiện pháp luật

B. Xây dựng chủ trương, chính sách

C. Xây dựng kế hoạch phát triển đất nước

D. Tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân

Câu 5. Ông K kinh doanh có hiệu quả nhưng kẻ khai lợi nhuận trước thuế thiếu trung thực để giảm bớt tiền thuế phải nộp làm thất thu lớn cho ngân sách nhà nước. Trên cơ sở pháp luật, Tòa án đã xử phạt và Nhà nước thu được số tiền thuế phải nộp từ ông K. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò gì dưới đây?

A. Là phương tiện để Nhà nước thu thuế của người vi phạm

B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

C. Là công cụ phát triển kinh tế - xã hội

D. Là công cụ để Tòa án xử phạt người vi phạm

Câu 6. Thực hiện pháp luật là hành vi

A. Thiện chí của cá nhân, tổ chức

B. Hợp pháp của cá nhân, tổ chức

C. Tự nguyện của mọi người

D. Dân chủ trong xã hội

Câu 7. Vi phạm pháp luật là hành vi

A. Trái thuần phong mĩ tục

B. Trái pháp luật

C. Trái đạo đức xã hội

D. Trái nội quy của tập thể

Câu 8. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

B. Các quan hệ chính trị của Nhà nước

C. Lợi ích của tổ chức, cá nhân

D. Các hoạt động của tổ chức, cá nhân

Câu 9. Trách nhiệm pháp lí và nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?

A. Không cẩn thận

B. Vi phạm pháp luật

C. Thiếu suy nghĩ

D. Thiếu kế hoạch

Câu 10. Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. Nhận thức và điều khiển được hành vi của mình

B. Hiểu được hành vi của mình

C. Nhận thức và đồng ý với hành vi của mình

D. Có kiến thức về lĩnh vực mình làm

Câu 11. Anh A báo cho cơ quan chức năng biết về việc người hàng xóm thường xuyên tổ chức đánh bạc ăn tiền tại nhà riêng. Việc làm này của anh A là hình thức thể hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 12. A vừa điều khiển xe máy vừa nghe điện thoại và đâm vào xe máy của B làm B bị ngã, xe bị hỏng nhiều chỗ. A đã bị Cảnh sát giao thông phạt tiền và đền bù cho B một số tiền. Trong trường hợp này, A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự và dân sự

B. Dân sự và kỉ luật

C. Kỉ luật và hành chính

D. Hành chính và dân sự

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

B

A

B

B

B

A

B

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

D

A

A

A

B

B

C

C

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

A

A

A

B

B

C

D

B

A

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

B

B

D

A

C

A

A

B

C

C

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bà Triệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON