Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bà Điểm có đáp án với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM |
BỘ 05 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: GDCD 12 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. Đề số 1
Câu 1. Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
Câu 3. Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo? A. Quốc sách hàng đầu.
B. Quốc sách.
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
Câu 4. Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. Điều kiện để phát triển đất nước.
C. Tiền đề để xây dựng đất nước.
D. Mục tiêu phát triển của đất nước.
Câu 5. Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước.
Câu 6. Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học kĩ thuật.
D. Không có chiến tranh.
Câu 7. Một yếu tố không thế thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Pháp luật, kỉ luật. B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
C. Pháp luật, nhà tù. D. Pháp luật, quân đội.
Câu 8. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Câu 9. "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác. " là một nội dung thuộc...
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
Câu 10. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để:
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
Câu 11. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải……………………..về hành vi vi phạm của mình trước pháp luật.
A. Nhận trách nhiệm. B. Bị bắt.
C. Chịu trách nhiệm. D. Chịu tội.
Câu 12. Điền vào chỗ trống:
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện………………………….
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. Trật tự, an toàn xã hội.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
Câu 13. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?
A. Tốt đời đẹp đạo. B. Đạo pháp dân tộc.
C. Buôn thần bán thánh. D. Kính chúa yêu nước
Câu 14. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
Câu 15. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?
A.Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 16. "Hình thức dân chủ vói những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những nguời đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?
A. Hình thức dân chủ tập trung. B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp. D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng? về phạm tội quả tang.
Khi có người………………là người đó đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được.
A. Khác nhận đúng B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại D. Chính mắt trông thấy
Câu 18. Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân...
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
B. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
Câu 19. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Quy định các hành vi không được làm.
B. Quy định các bổn phận của công dân.
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
Câu 20. Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử?
A. Người đang bị xử lí hành chính về giáo dục tại đia phương.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người bị khởi tố dân sự.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
Câu 21. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?
A. Ba cách. B. Hai cách. C. Một cách. D. Bốn cách.
Câu 22. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì cùa Đảng ta?
A. An sinh xã hội. B. Tiền lương.
C. Đại đoàn kết dân tộc. D. Bình đẳng giới.
Câu 23. "Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc...
A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
Câu 24. "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận. B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận. D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.
Câu 25. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nưóc càng được củng cố là một nội dung thuộc:
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 26. Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở...
A. Phạm vi cơ sở và địa phương B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương D. Phạm vi cả nước
Câu 27. Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở...
A. Phạm vi cả nước B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 28. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 29. Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là...
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Nhũng việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 30. Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
Câu 31. Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc:
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 32. Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước... là:
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 33. Để cạnh tranh, chị B đã thuê người phát tán những hình ảnh sai sự thật làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của chị H chủ cửa hàng kế bên. Phát hiện sự việc, chị H đã sỉ nhục chị B trước đông đảo khách hàng. Chị B và chị H vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo mật thông tin hên ngành.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 34. Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mướn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm địa điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây?
A. Đối lập. B. Nhân thân. C. Tham vấn. D. Tài sản.
Câu 35. Hết giờ học, T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò, T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung đó lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau, trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.
Câu 36. Nhà máy A không xây dựng hệ thống xử lí chất thải khiến môi trường bị ô nhiễm nên bà con quanh vùng đã làm đơn phản ánh. Nhà máy A phải chiu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hòa giải. C. Hành chính. D. Đối chất.
Câu 37. Biết mình không đủ điều kiện nên anh A lấy danh nghĩa em trai mình là dược sĩ đứng tên trong hồ sơ đăng kí làm đại lí phân phối thuốc tân dược. Sau đó anh A trực tiếp quản lí và bán hàng. Anh A đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Cải tiến quy trình đào tạo. B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng. D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
Câu 38. Trong quá trình thực hiện lệnh khám nhà đối với gia đình ông A, vì bị ông A chống đối và xúc phạm nên cán bộ T đã đập vỡ bình gốm gia truyền rồi tiếp tục lăng mạ và đánh ông A gãy tay. Cán bộ T không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
Câu 39. Đang khai thác trộm gỗ rừng, anh T bị hai cán bộ kiểm lâm H và K đi tuần tra phát hiện. Trong lúc cán bộ H lập biên bản thì cán bộ K nhận hối lộ của T và đề nghị cán bộ H bỏ qua chuyện này. Cán bộ H cần sử dụng quyền nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Điều tra. B. Khiếu nại. C. Phán quyết D. Tố cáo.
Câu 40. Trường C đặc cách cho em B vào lớp một vì em mới năm tuổi đã biết đọc, viết và tính nhẩm thành thạo nên bị phụ huynh học sinh M cùng lớp tố cáo. Phụ huynh học sinh M đã hiểu sai quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định
D. Được phát triển.
ĐÁP ÁN
1 .C |
2 .D |
3. |
A |
4. |
A |
5. |
A |
6 .C |
7 .B |
8 .C |
9 .C |
10. D |
|
11 .C |
12 .D |
13. C |
14. A |
15. B |
16 .D |
17 .D |
18 .A |
19 .C |
20. C |
||||
21 .B |
22 .D |
23 |
.B |
24 |
.A |
25 |
.C |
26 .D |
27 .D |
28 .C |
29 .D |
30 .A |
|
31 .C |
32. A |
33 |
.D |
34 |
.B |
35 |
.A |
36 .C |
37 .D |
38 .B |
39 .D |
40 .D |
Câu 1. Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Ban hành pháp luật. B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.
Câu 2. Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ban hành các quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật
Câu 3. Bồi thường thiệt hại về mặt vật chất khi có hành vi xâm hại tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân được áp dụng cho người có hành vi
A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm kỉ luật.
Câu 4. Để đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật cần xử lí nghiêm minh những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích của công dân. Nhận định này thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Trách nhiệm của xã hội. B. Trách nhiệm của nhà nước.
C. Nghĩa vụ của tổ chức. D. Nghĩa vụ của công dân.
Câu 5. So với lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng tron
A. Tiếp cận việc làm B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Đóng bảo hiểm xã hội D. Hưởng chế độ thai sản.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.
B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
Câu 7. Hành vi đặt điều xấu, tung tin xấu làm ảnh hường đến uy tín của người khác là vi phạm quyền nào của công dân?
A. Quyền bí mật cá nhân.
B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.
C. Quyền bình đẳng.
D. Quyền dân chủ.
Câu 8. Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc
A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.
D. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.
D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.
Câu 9. Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật về lĩnh vực
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Xã hội. D. Văn hóa
Câu 10. Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế. B. Thúc đẩy kinh tế.
C. Thay đổi kinh tế. D. Ổn định kinh tế.
Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải tương đương:
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 12. Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?
A. Nhà nước với doanh nghiệp. B. Người sản xuất với người tiêu dùng, C. Người kinh doanh với nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 13. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của hành vi trái pháp luật?
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.
D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động.
A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.
B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.
C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.
D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.
Câu 15. Nhận định nào dưới đây là đúng? Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác
A. Chỉ là vi phạm dân sự.
B. Chỉ bị xử phạt hành chính.
C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị kỉ luật.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. C |
2. D |
3. B |
4. B |
5. D |
6. A |
7. B |
8. C |
9. C |
10. A |
|||
11. B |
12. B |
13. D |
14. D |
15. C |
16. D |
17. B |
18. C |
19. A |
20. A |
|||
21. C |
22. D |
23. C |
24. C |
25. B |
26. A |
27. B |
28. B |
29. B |
30. |
B |
||
31. C |
32. B |
33. C |
34. D |
35. D |
36. C |
37. B |
38. D |
39. D |
40. |
B |
Câu 1. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng.
Câu 2. Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội. B. Bản chất chính trị.
C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất kinh tế.
Câu 3. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử bởi
A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo. B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị. D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.
Câu 4. Để bảo đảm cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước không ngừng
A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật.
C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.
D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.
Câu 5. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông.
Câu 6. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 7. Ông A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm là
A. Không tuân thủ pháp luật. B. Không áp dụng pháp luật.
Không sử dụng pháp luật. Không thi hành pháp luật.
Câu 8. Chủ tịch UBND huyện trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo là thực hiện hình thức
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đã được xóa án tích.
D. Người đang đi công tác xa.
Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc.
D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.
Câu 11. Học Đại học hệ không tập trung là quyền của
A. Người có sổ hộ nghèo. B. Người đã có bằng Cao đẳng.
C. Mọi công dân Việt Nam. D. Người đang công tác.
Câu 12. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật là nội dung bình đẳng trong
A. Lao động. B. Đầu tư. C. Kinh doanh. D. Sản xuất.
Câu 13. Giả mạo Facebook của người khác để đăng tin không đúng sự thật là hành vi vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 14. Việc làm nào dưới đây có tầm quan trọng đặc biệt để bảo vệ môi trường?
A. Bảo vệ rừng. B. Bảo vệ đất.
C. Bảo vệ không khí. D. Bảo vệ nguồn nước.
Câu 15. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với
A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. A |
2. A |
3. A |
4. A |
5. D |
6. A |
7. D |
8. C |
9. B |
10. B |
11. C |
12. C |
13. A |
14. A |
15. D |
16. A |
17. C |
18. A |
19. B |
20. B |
21. A |
22. C |
23. B |
24. C |
25. A |
26. C |
27. D |
28. D |
29. A |
30. D |
31. A |
32. B |
33. D |
34. D |
35. B |
36. A |
37. D |
38. B |
39. B |
40. B |
Câu 1. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn
A. Quy ước của tập thể. B. Nguyên tắc của cộng đồng.
C. Các quyền của mình. D. Nội quy của nhà trường.
Câu 2. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. Kỉ luật. B. Truyền thống. C. Phong tục. D. Công ước.
Câu 3. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm
A. Pháp lí. B. Đạo đức. C. Xã hội. D. Tập thể.
Câu 4. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. Khác nhau. B. Chênh lệch nhau.
C. Như nhau. D. Đối lập nhau.
Câu 5. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. Ủy quyền. B. Đại diện. C. Tự nguyện. D. Định hướng.
Câu 6. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do
A. Pháp luật quy định. B. Cá nhân đề xuất.
C. Cơ quan phê duyệt. D. Tập thể yêu cầu.
Câu 7. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. Niêm phong và cất trữ. B. Phổ biến rộng rãi và công khai.
C. Bảo đảm an toàn và bí mật. D. Phát hành và lưu giữ.
Câu 8. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi
A. Cả nước. B. Quốc gia. C. Cơ sở. D. Lãnh thổ.
Câu 9. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các
A. Lĩnh vực xã hội. B. Quy trình hội nhập.
C. Kế hoạch truyền thống. D. Nguyên tắc ứng xử.
Câu 10. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là
A. Hệ thống bình chứa. B. Công cụ sản xuất.
C. Kết cấu hạ tầng. D. Nguồn lực tự nhiên.
Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. Xã hội cần thiết. B. Thường xuyên biến động.
C. Cá thể riêng lẻ. D. Ổn định bền vững.
Câu 12. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với
A. Chiến lược và kế hoạch phát triển. B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. Giá cả và thu nhập xác định. D. Sở thích và khả năng lao động.
Câu 13. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các
A. Quy chế đơn vị sản xuất. B. Quy tắc quản lí nhà nước.
C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia. D. Quy ước trong các doanh nghiệp.
Câu 14. Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền
A. Phân phối. B. Đầu tư. C. Quản lí. D. Lao động.
Câu 15. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang
A. Phạm tội quả tang. B. Cướp giật tài sàn.
C. Khống chế con tin. D. Truy lùng tội phạm.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. C |
2. A |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. C |
8. C |
9. A |
10. B |
11. A |
12. C |
13. B |
14. D |
15. D |
16. B |
17. D |
18. B |
19. A |
20. C |
21. C |
22. B |
23. D |
24. A |
25. D |
26. A |
27. A |
28. A |
29. C |
30. B |
31. D |
32. B |
33. C |
34. B |
35. B |
36. D |
37. B |
38. D |
39. C |
40. C |
Câu 1: Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.
B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.
D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế. B. Mâu thuẫn về chính trị.
C. Bất đồng về văn hóa. D. Bất đồng về ngôn ngữ.
Câu 3: Nguyên tắc đối ngoại: "Tôn trọng độc lập, chủ quyền và..., không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau"
A. Toàn vẹn lãnh thổ. B. bình đẳng, cùng có lợi.
C. Chủ quyền biển, đảo. D. độc lập, tự chủ.
Câu 4: Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào?
A. 1945. B. 1975. C. 1977. D. 1995.
Câu 5: Trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh là gì?
A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.
B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.
C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe.
D. Đóng thuế đầy đủ.
Câu 6: Ở nước ta quân đội do ai lãnh đạo?
A. Nhân dân. B. Nhà nước.
C. Đảng cộng sản Việt Nam. D. Chính phủ.
Câu 7: Trong thời đại ngày nay cần kết hợp quốc phòng và an ninh với:
A. Kinh tế - xã hội, B. Giáo dục và đào tạo.
C. Văn hóa. D. Khoa học - kĩ thuật.
Câu 8: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
Câu 9: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?
A. Phát triển nguồn nhân lực.
B. Mở rộng thị trường lao động.
C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
Câu 10: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.
B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1.A |
2.A |
3.A |
4.C |
5.A |
6.C |
7.A |
8.D |
9.D |
10.C |
11.C |
12.B |
13.B |
14.B |
15.D |
16.D |
17.D |
18.B |
19.C |
20.B |
21.B |
22.B |
23.A |
24.B |
25.B |
26.B |
27.B |
28.A |
29.D |
30.A |
31.D |
32.A |
33.B |
34.A |
35.B |
36.C |
37.A |
38.C |
39.D |
40.D |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Bà Điểm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Hiền
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Kim Liên
Chúc các em học tập tốt!