Mời các em cùng tham khảo Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Thịnh sẽ giúp cho các em củng cố kiến thức đã học một cách có hệ thống, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề để từ đó đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến.
TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là
A. \(\frac{1}{2}\)mω2A2.
B. \(\frac{1}{2}\)mωA2.
C. \(\frac{1}{2}\)mω2A.
D. mω2A.
Câu 2. Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu đồng thời tăng độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là
A. F. B. 4F. C. F/4. D. F/2
Câu 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh
A. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.
B. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.
C. cùng chiều và cao bằng vật.
D. ngược chiều và cao bằng vật.
Câu 4. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. \({{3.10}^{-8}}T\)
B. \({{2.10}^{-6}}T\)
C. \({{3.10}^{-6}}T\)
D. \({{2.10}^{-8}}T\)
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là
A. φ. B. A C. x. D. ω.
Câu 6. Trong các tia: tia X, tia gammma, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là tia
A. gamma. B. X. C. anphA. D. tử ngoại.
Câu 7. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 8. Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là
A. 14,4 W. B. 16 W. C. 8 W. D. 1,6 W.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Trễ pha π/2 so với li độ.
D. Sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:
A. 1 m. B. 1 cm. C. 10 cm. D. 10 m.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + \(\frac{\pi }{2}\))cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. π/2 rad. B. π raD. C. 1,5π rad. D. 1,5 rad.
Câu 12. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2 = 10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J. B. 2,025J. C. 0,89J. D. 0,9J.
Câu 13. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 14. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)
B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)
C. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)
D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf.\)
Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Bước sóng. B. Biên độ của sóng.
C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Tần số sóng.
Câu 16. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây AB là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100πt) (m) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 100 m/s. B. 31,4 m/s. C. 15,7 m/s. D. 62,8 m/s.
Câu 18. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A. vmax = Aω. B. vmax = Aω2. C. vmax = 2Aω. D. vmax = A2ω.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là
A. \({{Z}_{C}}=C\omega .\)
B. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{C\omega }.\)
C. \({{Z}_{C}}=\frac{\omega }{C}.\)
D. \({{Z}_{C}}=\frac{C}{\omega }.\)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
01. A; 02. A; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. B; 09. D; 10. A
11. C; 12. D; 13. C; 14. C; 15. C; 16. C; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B
21. B; 22. B; 23. B; 24. D; 25. A; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. D;
31. C; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. D; 40. D;
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=C\cos \left( \omega t+\varphi \right)\), \(C>0\). Đại lượng \(C\) được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)(\({{U}_{0}}\) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\) không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại \({{I}_{0}}\) và điện áp cực đại trên tụ \({{U}_{0}}\) của mạch dao động \(LC\)là
A.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{LC}\).
B.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
C.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
D.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{LC}\).
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. mai chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi \(M\) là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. \(M\) chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
01. A |
02. B |
03. C |
04. A |
05. C |
06. B |
07. C |
08. B |
09. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. A |
14. C |
15. D |
16. A |
17. A |
18. C |
19. B |
20. B |
21. B |
22. A |
23. B |
24. C |
25. D |
26. B |
27. B |
28. B |
29. D |
30. C |
31. B |
32. D |
33. B |
34. C |
35. A |
36. D |
37. A |
38. B |
39. C |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH - ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Sóng cơ là
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:
A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:
A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n + U → Mo + La + 2X + 7β– ; hạt X là
A. Electron; B. Nơtron. C. Proton; D. Hêli;
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:
A. \(\text{x}=3\sqrt{2}c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).
B. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).
C. \(\text{x}=3\sqrt{3}c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\) .
D. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\)
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3 B. λ2 C. λ2, λ1 D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. vr < vl < vk B. vr < vk < vl C. vr > vl > vk D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 mm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.106 Hz B. 5.105 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.105 Hz
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-C |
2-A |
3-B |
4-B |
5-B |
6-D |
7-D |
8-C |
9-C |
10-B |
11-A |
12-C |
13-C |
14-C |
15-C |
16-B |
17-D |
18-B |
19-A |
20-B |
21-B |
22-B |
23-D |
24-C |
25-C |
26-A |
27-A |
28-C |
29-B |
30-A |
31-D |
32-A |
33-B |
34-A |
35-B |
36-B |
37-B |
38-A |
39-B |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH - ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là
A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. 0 C.
Câu 2: Một điện trở \(R\) được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi \), điện trở trong \(r\) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là \(I\). Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi
A. \({{U}_{N}}=\xi -Ir\).
B. \({{U}_{N}}=\xi -IR\).
C. \({{U}_{N}}=-\xi +Ir\).
D. \({{U}_{N}}=-\xi +IR\).
Câu 3: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm và ion dương.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\) Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi lặp lại trạng thái dao động là
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(T = \pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \(2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch:
A. Luôn trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Luôn nhanh pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH - ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. mv2.
B. \(\frac{m{{v}^{2}}}{2}\).
C. vm2.
D. \(\frac{v{{m}^{2}}}{2}\).
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình \(x=A.\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
B. \(m\omega {{A}^{2}}\)
C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. \((2k+1)\frac{\pi }{2}\,\)(với k = 0, ±1, ±2, …)
B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng
A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 5: Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 10cos(pt + \(\frac{\pi }{6}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10cm/s2.
B. 100cm/s2.
C. 100pcm/s2.
D. 10pcm/s2.
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 10: Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng
A. siêu âm.
B. điện từ.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
.---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Sơn Thịnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt