YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Kiệt

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Kiệt với các dạng câu hỏi trắc nghiệm khái quát các kiến thức trong chương trình Vật Lý 12. Hy vọng đề thi sẽ giúp các em ôn tập và đạt được thành tích cao trong các kỳ thi sắp tới. 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

  A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.     

  B. chỉ có điện trở thuần R.

  C. chỉ có cuộn cảm thuần L.                               

  D. chỉ có tụ điện C.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

  B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

  C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

  D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

  A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

  B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

  C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

  D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

  A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.   

  B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

  C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .

  D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng

  A. giữa f và 2f.                                                      B. bằng f.

  C. nhỏ hơn hoặc bằng f.                                       D. lớn hơn f.

Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

  A. máy đầm nền.                                                   B. giảm xóc ô tô, xe máy.

  C. con lắc đồng hồ.                                                D. con lắc vật lý.

Câu 7: Các họa âm có

  A. tần số khác nhau.                                              B. biên độ khác nhau.

  C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.                   D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không?

  A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)             

  B. \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\) 

  C. \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{r}\)       

  D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)

Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

  A. tỷ lệ với tiết diện ống dây.                                B. là đều.

  C. luôn bằng 0.                                                      D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.

Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?

  A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

  B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

  C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.

  D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.

Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có

  A. ba lớp chuyển tiếp p – n.                                  B. hai lớp chuyển tiếp p – n.

  C. một lớp chuyển tiếp p – n.                                D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng

  A. nhiệt kế.                      B. ampe kế.                   C. oát kế.                       D. lực kế.

Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là

  A. electron và ion dương. B. ion dương và ion âm.

  C. electron.                                                            D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có

  A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.              B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

  C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.    D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi

  A. dòng điện có giá trị lớn.                                    B. dòng điện tăng nhanh.

  C. dòng điện có giá trị nhỏ.                                   D. dòng điện không đổi.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

  A. tăng 4 lần.                    B. giảm 2 lần.               C. tăng 2 lần.                 D. giảm 4 lần.

Câu 17: Dòng điện \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) A có giá trị hiệu dụng bằng

  A. \(\sqrt{2}A\)                B. \(2\sqrt{2}A\)           C. 1 A.                          D. 2A.

Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là

  A. 2,5 cm.                        B. 0,5 cm.                     C. 10 cm.                      D. 5 cm.

Câu 19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

  A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

  B. điện năng gia đình sử dụng.

  C. công suất điện gia đình sử dụng.

  D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức đúng là

  A. \(v=2\pi f\lambda \)   

  B. \(v=\lambda f\)       

  C. \(v=\frac{\lambda }{f}\)     

  D. \(v=\frac{f}{\lambda }\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-D

2-C

3-A

4-A

5-C

6-A

7-A

8-A

9-B

10-A

11-C

12-B

13-C

14-D

15-B

16-A

17-D

18-D

19-B

20-B

21-C

22-D

23-D

24-B

25-D

26-B

27-D

28-B

29-C

30-A

31-C

32-C

33-D

34-A

35-C

36-D

37-C

38-B

39-B

40-A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT- ĐỀ 02

Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(4πt – 0,5π) cm. Pha dao động tại thời điểm t là

A. (4πt - 0,5π) rad.                 

B. - 0,5π rad.                          

C. 4π rad.                               

D. 4πt rad.

Câu 2: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động

A. cưỡng bức.                        

B. tự do.                                 

C. duy trì.                               

D. tắt dần.

Câu 3: Trên mặt thoáng chất lỏng đang có sóng cơ học với bước sóng λ và chu kì sóng là T. Quãng đường mà sóng lan truyền được trong thời gian T là

A. 0,5λ.                                  

B. 2λ.                                     

C. 4λ.                                     

D. λ.

Câu 4: Trên cùng một phương truyền sóng có hai phần tử sóng đang dao động vuông pha. Độ lệch pha của chúng bằng

A. \(\frac{\pi }{2}+k\pi \ )với k = 0, 1, 2, 3….             

B. \(\frac{k\pi }{2}\) với k = 1, 2, 3….    

C. \(\pi +2k\pi \) với k = 0, 1, 2, 3….             

D. \(2k\pi \) với k = 1, 2, 3….

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V ổn định. Để có cộng hưởng điện thì

A. \(\omega C=\frac{1}{\omega L}\).                                 

B. \(\omega R=\frac{1}{\omega L}\).                       

C. \(\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|=R\).            

D. \(\omega R=\frac{1}{\omega C}\).

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.               

B. tự cảm.                               

C. từ trường quay.                  

D. cộng hưởng điện.

Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng từ

A. 0,38 μm ÷ 0,76 μm.                     

B. 0,38 nm ÷ 0,76 nm.           

C. 0,38 pm ÷ 0,76 pm.               

D. 0,38 mm ÷ 0,76 mm.

Câu 8: Đề xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

A. sóng ngắn.                         

B. sóng cực ngắn                   

C. sóng trung.                        

D. sóng dài.

Câu 9: Tia hồng ngoại

 A. có khả năng ion hoá mạnh.             

B. có khả năng đâm xuyên mạnh.      

C. bị lệch hướng trong điện trường.   

D. có tác dụng nhiệt mạnh.

Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng phôtôn nhỏ khi cường độ chùm phôtôn nhỏ.

B. Phôtôn có thể chuyển động hoặc đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của phôtôn càng nhỏ.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

A

C

D

A

A

A

A

B

D

D

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

A

D

A

A

C

A

B

A

A

A

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

A

D

B

A

A

A

D

D

A

C

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

D

B

C

B

D

B

A

B

C

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT- ĐỀ 03

Câu 1: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc

A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.          

B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. tần số chung của hai dao động hợp thành.          

D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ     

A. tăng 4 lần.                      

B. giảm 2 lần.                         

C. tăng 2 lần.              

D. không đổi.

Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là

A. 0,8 cm.                             B. 80 cm.                                 C. 8 m.                        D. 2,8 m.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là

A. 16 J.                                 B. 80 J.                              C. 0,016 J.                         D. 0,008 J.

Câu 6: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ

A. tăng 2 lần.                        B. không đổi.                     C. giảm 2 lần.                    D. giảm 4 lần.

Câu 7: Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng

A. độ cao.                             B. độ to.                             C. âm sắc.                          D. tần số.

Câu 8: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. 1 thiết bị.                           B. 2 thiết bị.                        C. 3 thiết bị.                        D. 4 thiết bị.

Câu 9: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là

A. 0.                                   

B. \(\sqrt{2}\) cm.                         

C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) cm.           

D. 2 cm.

Câu 10: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là          

A. 5 A.                               

B. 10 A.                       

C. 15 A.                               

D. 20 A.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1. C

2. A

3. C

4. B

5. D

6. B

7. C

8. B

9. D

10. C

11. B

12. A

13. D

14. C

15. C

16. D

17. B

18. D

19. A

20. D

21. A

22. C

23. B

24. B

25. D

26. B

27. A

28. A

29. B

30. B

31. C

32. A

33. C

34. A

35. C

36. D

37. D

38. C

39. B

40. C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT- ĐỀ 04

Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa.

A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.

B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc bằng 0.

C. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.

D. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại.

Câu 2. Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng \(x=A\cos \left( 2t+\frac{\pi }{3} \right).\) Gốc thời gian được chọn lúc nào?

A. Lúc chất điểm có li độ \(x=A\).

B. Lúc chất điểm có li độ \(x=-A\).

C. Lúc chất điểm đi qua vị trí \(x=\frac{A}{2}\) ngược chiều dương của trục tọa độ.

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí \(x=\frac{A}{2}\) cùng chiều dương của trục tọa độ.

Câu 3. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số gốc \(\omega \), của chất điểm dao động điều hòa là

A. \({{A}^{2}}={{x}^{2}}+\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}\)      

B. \({{A}^{2}}={{x}^{2}}+\frac{{{\omega }^{2}}}{{{v}^{2}}}\)             

C. \({{A}^{2}}={{v}^{2}}+\frac{{{x}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}\)             

D. \({{A}^{2}}={{\omega }^{2}}+\frac{{{v}^{2}}}{{{x}^{2}}}\)

Câu 4. Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa

A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.                

B. luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. có biểu thức \(F=-kx\).      

D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 5. Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật

A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.

B. không thay đổi.

C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

D. tăng hay giảm tùy thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa  trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên M và N. Trong giai đoạn nào thì véctơ gia tốc cùng chiều với véctơ vận tốc?

A. M đến N.                           

B. O đến M.               

C. N đến M.               

D. N đến O.

Câu 7. Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M và N là hai vị trí biên, Q là trung điểm của ON. Thời gian di chuyển từ O đến Q sẽ bằng

A. thời gian từ N tới Q.         

B. \(\frac{1}{4}\) chu kì.                               

C. \(\frac{1}{8}\) chu kì.       

D. \(\frac{1}{12}\) chu kì.

Câu 8. Một vật dao đng điều hòa quanh vị trí cân bằng. Ở vị trí nào, véctơ vận tốc của vật đổi chiều?

A. Tại vị trí cân bằng.                       

B. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.

C. Tại vị trí bất kì trên quỹ đạo.       

D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật bằng 0.

Câu 9. Gia tốc trong dao động điều hòa

A. luôn không đổi.

B. biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.

D. đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Ở vị trí nào, véctơ gia tốc của vật đổi chiều?

A. Tại vị trí cân bằng.                                                

B. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.

C. Tại vị trí bất kì trên quỹ đạo.                                

D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật cực đại.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT- ĐỀ 05

Câu 1. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường

A. phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.

B. phụ thuộc bản chất môi trường và biên sóng.

C. chỉ phụ thuộc bản chất môi trường.                          

D. chỉ phụ thuộc biên độ sóng.

Câu 2. Sóng dọc

A. không truyền được trong chất rắn.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không.

D. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

Câu 3. Đại lượng nào sau đây của sóng cơ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng?

A. Biên độ.                              B. Tốc độ truyền sóng.               C. Tần số.                D. Bước sóng.

Câu 4. Tốc độ truyền sóng

A. là tốc độ của các phần tử vật chất.

B. là tốc độ truyền pha dao động.

C. là tốc độ truyền pha dao động và tốc độ của các phần tử vật chất.

D. phụ thuộc vào biên độ sóng.

Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì.

B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên một phương truyền sóng thì dao động ngược pha nhau.

C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động cùng pha.

D. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên một phương truyền sóng thì dao động cùng pha.

Câu 6. Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng lớn thì

A. bước sóng càng nhỏ.                 

B. chu kì càng tăng.

C. biên độ càng lớn.           

D. tốc độ truyền sóng càng giảm.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật chất dao động tại chỗ.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào tần số sóng.

Câu 8. “Khi sóng truyền càng xa nguồn …….. càng giảm”.

Chọn cụm từ thích hợp nhất sau đây để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.

A. tần số sóng.               

B. biên độ.          

C. tốc độ truyền sóng.                

D. năng lượng sóng.

Câu 9. Bước sóng

A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây.

B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.

C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha.

Câu 10. Sóng dừng là

A. sóng không lan truyền nữa do một vật cản chặn lại.

B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương.

D. trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON