Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Thế Hiếu được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện.
D. Cường độ điện trường trong tụ điện.
Câu 2: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0\(\Omega \). Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4\(\Omega \) vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó:
A. 0,3A. B. 1,2A. C. 1,5A. D. 0,6A.
Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng
40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
Câu 4: Một ống dây hình trụ, chiều dài\(\ell \), bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
A.\(B = 4\pi {10^{ - 7}}\frac{{NI}}{R}\)
B. \(B = 4\pi {10^{ - 7}}\frac{{NI}}{l}\)
C. \(B = 2\pi {10^{ - 7}}\frac{{NI}}{l}\)
D.\(B = 2\pi {10^{ - 7}}\frac{{NI}}{R}\)
Câu 3: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. Lực tác dụng bằng không
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=3\cos (\pi t+\frac{\pi }{2})(cm)\), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 2p (rad) B. p (rad) C. 0,5p (rad) D. 1,5p (rad).
Câu 6: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(wt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 8: Nguồn sóng có phương trình \({{u}_{0}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{6})(cm)\). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là :
A. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t-\frac{\pi }{3})(cm)\)
B. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\)
C. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t-\frac{\pi }{6})(cm)\)
D. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{6})(cm)\)
Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha giữa uR và u là \(\frac{\pi }{2}\)
B. uL nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
C. uR nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
D. uC nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng tự cảm
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, dòng điện luôn:
A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
C. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị ω0 là
A. ω = \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
B. ω = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).
C. ω = \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\).
D. ω = \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2pQoIo.
B. T = 2p\(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\).
C. T = 2pLC.
D. T = 2p\(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\).
Câu 15: Bản chất của tia tử ngoại là
A. sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím
B. sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
C. chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
D. chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
Câu 16: Ánh sáng đơn sắc
A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc.
C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 17: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. nhiệt độ của kim loại.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.
Câu 19: Hạt nhân \({}_{84}^{210}\)Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân \({}_{82}^{206}\)Pb. Hạt nhân \({}_{82}^{206}\)Pb có
A. 126 nơtron.
B. 82 proton.
C. 84 proton.
D. 206 nơtron
Câu 20:Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây của hệ không bảo toàn
A. số protôn B. điện tích C. số nuclôn D. động lượng
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1C |
2B |
3A |
4D |
5B |
6D |
7C |
8A |
9A |
10B |
11D |
12C |
13D |
14D |
15A |
16B |
17A |
18B |
19B |
20A |
21A |
22C |
23B |
24A |
25A |
26C |
27C |
28D |
29A |
30A |
31B |
32B |
33D |
34D |
35D |
36A |
37A |
38B |
39C |
40A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU- ĐỀ 02
Câu 1. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức
B. tắt dần
C. duy trì
D. cộng hưởng
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
D .\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Môi trường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.
C. Tần số dao động.
D. Bước sóng l.
Câu 4. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là
A. ZC = 2πfC.
B. ZC = pfC.
C. ZC = 1/2πfC.
D. ZC = 1/πfC.
Câu 5. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k\)\in \) Z)
A. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}\)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}\)
C. \(\ell = (2k+1)\frac{\lambda }{2}\)
D. \(\ell = (2k+1)\frac{\lambda }{4}\)
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc
D. Cường độ âm
Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. \(\frac{pn}{60}\)
B. \(\frac{n}{60p}\)
C. 60pn
D.pn
Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 10. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức:
A. \(f=2\pi \sqrt{LC}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU- ĐỀ 03
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x=4\cos (\omega t+\varphi ).\) Gia tốc của vật có biểu thức là
A. \(a=-\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
B. \(a={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
C. \(a=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(a=-{{\omega }^{2}}A\sin (\omega t+\varphi )\)
Câu 2: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos (\omega t)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\)
B. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\)
C. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)
D. 0
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\) \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\) Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
C. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
D. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}}}\)
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
A. \(\frac{qE}{d}\)
B. \(qEd\)
C. \(2qEd\)
D. \(\frac{E}{qd}\)
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. \(k{{x}^{2}}\)
B. \(-kx\)
C. \(-\frac{1}{2}kx\)
D. \(\frac{1}{2}kx\)
Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là
A. \(\frac{v}{l}\)
B. \(\frac{v}{2l}\)
C. \(\frac{2v}{l}\)
D. \(\frac{v}{4l}\)
Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m.
C. 2,0m.
D. 2,5m.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1.C |
2.D |
3.A |
4.A |
5.D |
6.C |
7.B |
8.B |
9.B |
10.B |
11.B |
12.A |
13.D |
14.D |
15.D |
16.D |
17.D |
18.A |
19.C |
20.A |
21.B |
22.A |
23.A |
24.C |
25.B |
26.A |
27.A |
28.C |
29.C |
30.C |
31.C |
32.A |
33.B |
34.D |
35.C |
36.C |
37.B |
38.D |
39.A |
40.C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU- ĐỀ 04
Câu 1. Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều đuợc tính theo công thức:
A. \(P=UI\sin \varphi \).
B. \(P=UI\cos \varphi \).
C. \(P=UI\).
D. \(P=ui\cos \varphi \).
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 3 s.
Câu 4. Dao động điều hòa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Câu 5. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là \({{v}_{1}}\). Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là \({{v}_{2}}\). Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
A. \(0,5\left( {{v}_{1}}+{{v}_{2}} \right)\).
B. \(\left( {{v}_{1}}+{{v}_{2}} \right)\).
C. \({{\left( v_{1}^{2}+v_{2}^{2} \right)}^{0,5}}\).
D. \(0,5{{\left( v_{1}^{2}+v_{2}^{2} \right)}^{0,5}}\).
Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình.
C. Chiếc điện thoại di động. D. Điều khiển tivi.
Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 8. Chọn câu sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
Câu 9. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Câu 10. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn - prôtôn. D. của một cặp prôtôn – nơtrôn.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-B |
2-B |
3-D |
4-C |
5-C |
6-C |
7-C |
8-C |
9-B |
10-A |
11-C |
12-D |
13-C |
14-A |
15-D |
16-D |
17-A |
18-C |
19-C |
20-C |
21-B |
22-A |
23-D |
24-A |
25-A |
26-C |
27-C |
28-A |
29-B |
30-C |
31-B |
32-D |
33-B |
34-A |
35-B |
36-A |
37-A |
38-A |
39-A |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU- ĐỀ 05
Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ \(\left( 0,38\,\,\mu m\le \lambda \le 0,76\,\,\mu m \right).\) Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,38 μm B. 0,4 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm
Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 4: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\text{cos}\left( \omega t \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)
B. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\)
C. 0
D. \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\)
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 \(\Omega \), cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=\(\frac{1}{\pi }\) H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 \(\Omega \)
B. 75 \(\Omega \)
C. 150 \(\Omega \)
D. 100
Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B. \(C=\frac{L}{{{\omega }^{2}}}\)
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất \(\cos \varphi =0,5\)
Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài λ, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. λ = 25 cm B. λ = 9 m C. λ = 25 m D. λ = 9 cm
Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s B. 60 cm/s C. 45 cm/s D. 90 cm/s
Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Hình dạng của lăng kính
C. Tần số ánh sáng qua lăng kính
D. Góc chiết quang của lăng kính
Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình \(x=4\cos \left( \omega t-\pi /3 \right)\,\,cm.\) Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-B |
2-B |
3-A |
4-C |
5-A |
6-D |
7-C |
8-B |
9-C |
10-D |
11-D |
12-A |
13-D |
14-C |
15-D |
16-B |
17-D |
18-C |
19-B |
20-D |
21-A |
22-C |
23-C |
24-C |
25-B |
26-D |
27-A |
28-B |
29-A |
30-B |
31-C |
32-C |
33-A |
34-A |
35-D |
36-A |
37-D |
38-C |
39-D |
40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Thế Hiếu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt