Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ mới nhất được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa theo chương trình SGK Lý 12. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
Đề thi số 1
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mωA2.
B. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\).
C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\).
D. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\).
Câu 3: Dao động của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng quả nặng lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{\text{1}}}\text{=4cos( }\!\!\pi\!\!\text{ t-}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{6}}\text{)(cm)}\) và x2=\({{\text{x}}_{\text{2}}}\text{=4cos( }\!\!\pi\!\!\text{ t-}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\text{)(cm)}\) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. \(4\sqrt{3}\)cm.
C. 2cm.
D. \(4\sqrt{2}\)cm.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 8: Một sóng âm có mức cường độ âm là 65dB. Lấy cường độ âm chuẩn I0=10-12 (W/m2). Cường độ của sóng âm này là
A. 3,2.10-6(W/m2). B. 11.10-6(W/m2). C. 2,4,10-6(W/m2). D. 10-7(W/m2).
Câu 9: Độ to của âm là
A. một đặc trưng sinh lý của âm B. một đặc trưng vật lý của âm
C. đặc trưng sinh lý và vật lý của âm D. mức cường độ âm.
Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
Câu 11: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s.Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4
C. lệch pha nhau π/2
D. ngược pha với nhau
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosω t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL + ωC)/R B. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
C. tanφ = (ωL – ωC)/R D. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R
Câu 13: Mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất
A. mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp. B. mạch chỉ có L, C mắc nối tiếp.
C. mạch chỉ có R, L, C mắc nối tiếp. D. mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.
Câu 14: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =15\(\sqrt 2 \)cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5\(\sqrt 2 \) V B. 5\(\sqrt 3 \) V. C. 10\(\sqrt 2 \) V. D. 10\(\sqrt 3 \) V.
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + \(\frac{\pi }{6}\))(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)) A. Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.1/2
B. 1.
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.\(\sqrt 3 \)
Câu 16: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt (V). Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W ?
A. 70 Ω. B. 60 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Câu 17: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. np/60 B. n/(60p) C. 60pn D. pn
Câu 19: Một mạch dao động LC có C = 500 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp ở giữa hai bản tụ điện là \(i=0,04\cos \left( {{2.10}^{3}}t+\frac{\pi }{2} \right)\) A. Cảm kháng L là
A. 2 H. B. 0,5 H. C. 0,8 H. D. 1,25 H.
Câu 20: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 7,5\(\sqrt{2}\)mA.
B. 0,15 A.
C. 7,5\(\sqrt{2}\)A.
D. 0,106 A.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
D |
11 |
A |
21 |
C |
31 |
A |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
A |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
B |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
A |
34 |
B |
5 |
B |
15 |
B |
25 |
D |
35 |
B |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
A |
36 |
D |
7 |
C |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
D |
8 |
A |
18 |
D |
28 |
A |
38 |
B |
9 |
A |
19 |
B |
29 |
B |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
C |
Đề thi số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ- ĐỀ 02
Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:
A. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương ngược chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
Câu 2: Đơn vị của từ thông là:
A. vêbe (Wb) B. tesla (T) C. henri (H) D. vôn (V)
Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và:
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu
Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động là:
A. \(a=-\omega x\)
B. \(a={{\omega }^{2}}x\)
C. \(a=-{{\omega }^{2}}x\)
D. \(a = \omega {x^2}\)
Câu 5: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là:
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \)
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\lambda \)
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda }{2}\)
Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng \({{\omega }_{0}}\) đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc \(\omega .\) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. \(\omega ={{\omega }_{0}}\)
B. \(\omega >{{\omega }_{0}}\)
C. \(\omega =2{{\omega }_{0}}\)
D. \(\omega <{{\omega }_{0}}\)
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 8: Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng \({{Z}_{L}}.\) Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ:
A. tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. giảm n2 lần. D. giảm n lần.
Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}\). So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē:
A. cùng pha. B. chậm pha. C. nhanh pha. D. lệch pha
Câu 10: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì:
A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng không đổi. D. tần số giảm, bước sóng tăng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ- ĐỀ 03
Câu 1: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
Câu 2: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là
A. \(I=\frac{-{{U}_{N}}}{{{R}_{N}}-r}\)
B. \(I=\frac{E}{{{R}_{N}}+r}\)
C. \(I=\frac{{{}^{2}}}{{{R}_{N}}-r}\)
D. \({{I}^{2}}=\frac{}{{{R}_{N}}-r}\)
Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do rất lớn.
Câu 4: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng.
Câu 5: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 6: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng.
Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng.
Câu 8: Sóng cơ có tần số 160 kHz là
A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. tạp âm.
Câu 9: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là
A. \(I=\frac{{{U}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
B. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
C. \(i=\frac{{{U}_{R}}}{R}\)
D. \(i=\frac{{{u}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
Câu 10: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 2\omega t \right)\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL.
B. \(\frac{1}{2L\omega }\).
C. 2ωL.
D. \(\frac{1}{L\omega }\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ- ĐỀ 04
Câu 1 (NB). Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là:
A. Động năng B. Thế năng C. Li độ D. Cơ năng
Câu 2 (NB). Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 3 (NB). Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng l. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng l’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. v = c/n; l’ = l/n B. v =nc; l’ = l/n C. v = c/n; l’ = nl D. v =nc; l’ = nl
Câu 4 (TH). Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là
A. Các đường sức song song. B. Các đường sức cùng chiều.
C. Các đường sức cách đều. D. Các đường sức là các đường cong.
Câu 5 (NB). Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đường đi.
D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối đường đi.
Câu 6 (TH). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten
Câu 7 (TH). Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công thoát của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Không có hiện tượng xảy ra
C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
Câu 8 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
Câu 9 (NB). Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL= R.
Câu 10 (TH). Gọi eD là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,eL là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,eV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
là eĐ, eL và eT thì
A. eV>eL>eD. B. eL>eV>eD. C. eL>eD>eV. D. eD>eV>eL.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-D |
2-D |
3-A |
4-D |
5-A |
6-A |
7-A |
8-A |
9-C |
10-B |
11-B |
12-C |
13-C |
14-D |
15-B |
16-A |
17-C |
18-C |
19-D |
20-B |
21-A |
22-A |
23-C |
24-C |
25-A |
26-B |
27-B |
28-A |
29-A |
30-A |
31-B |
32-A |
33-C |
34-B |
35-C |
36-C |
37-A |
38-B |
39-D |
40-B |
Đề thi số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ- ĐỀ 05
Câu 1. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức
A. T = 2π\(\sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. T = 2π\)\sqrt{\frac{l}{g}}\)
C. T = \(\frac{1}{2\pi }\)\)\sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. T = π\(\sqrt{\frac{l}{g}}\)
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
A. f = \(\frac{n.p}{60}\) .
B. f = 60.n.p.
C. f = n.p.
D. f = 60.n/p.
Câu 3. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do là? (Với k = 0, 1, 2, …)
A. \(l=k\frac{\lambda }{2}\).
B. \(\lambda =\frac{l}{k+{}^{1}/{}_{2}}\).
C. \(l=(2k+1)\lambda \).
D. \(\lambda =\frac{4l}{2k+1}\)
Câu 4. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện.
B. Thắp sáng.
C. Kích thích sự phát quang.
D. Sinh lý.
Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân: \({}_{9}^{19}F+p\to {}_{8}^{16}O+X\). Hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. α.
B. β-.
C. β+.
D. n.
Câu 6. Ánh sáng có bước sóng 10-6m thuộc loại tia nào?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại.
C. Tia cực tím.
D. Tia X.
Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc là?
A. 5000J.
B. 0,125J.
C. 12500J.
D. 0,25J.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình: \(x=4c\text{os}(\pi t+\frac{\pi }{6})(cm)\). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là?
A. 4m/s.
B. 0,04π m/s.
C. 4π m/s.
D. π m/s.
Câu 9. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức:
A. B = 2.10-7.
B. B = 2.107.
C. B = 2.10-7.
D. B = 2.107.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
B |
C |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
A |
B |
B |
A |
A |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
C |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt