Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.
B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
Câu 3: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 2 s. B. 0,5 s. C. 2π s. D. 0,5π s.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 7: Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
A. để quan sát những vật nhỏ.
B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.
C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.
D. để quan sát những vật rất nhỏ.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. công tơ điện. B. tĩnh điện kế. C. vôn kế. D. ampe kế.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.
Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 7/9 W. D. 2/9 W.
Câu 12: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi CL}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{CL}}\)
D. \(f=2\pi \sqrt{CL}\)
Câu 14: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 MHz.
C. trên 20 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 kHz.
Câu 15: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 3 J. B. 0,18 J. C. 1,5 J. D. 0,36 J.
Câu 17: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cùng chiều điện trường.
C. các prôtôn cùng chiều điện trường.
D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt?
A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. \(n=\sqrt{3}\)
B. \(n=\sqrt{2}\)
C. n = 2.
D. n = 3.
Câu 20: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. môi trường truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kỳ sóng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-D |
2-D |
3-C |
4-B |
5-B |
6-C |
7-D |
8-A |
9-B |
10-C |
11-A |
12-C |
13-C |
14-D |
15-B |
16-B |
17-D |
18-A |
19-B |
20-A |
21-A |
22-D |
23-B |
24-D |
25-B |
26-C |
27-D |
28-D |
29-B |
30-D |
31-A |
32-A |
33-A |
34-B |
35-C |
36-C |
37-D |
38-C |
39-A |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN- ĐỀ 02
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{\left| {{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}} \right|}\)
D. \(\sqrt{\left| {{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}} \right|}\)
Câu 2: Đặt điện áp u = 200\(\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 400 V
B. 200 V
C. \(200\sqrt{2}\,V\)
D. \(100\sqrt{2}\,V\)
Câu 3: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm số bụng sóng là
A. 5. B. 11. C. 10 D. 6.
Câu 4: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.106 m/s. B. 109 m/s. C. 1,6.109 m/s. D. 106 m/s.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là \(\ell =\overline{\ell }\pm \Delta \ell \) (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là \(T=\overline{T}\pm \Delta T\left( \text{s} \right)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là
A. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{\Delta T}{\overline{T}}+\frac{2\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)
B. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{\Delta T}{\overline{T}}+\frac{\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)
C. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{2\Delta T}{\overline{T}}+\frac{2\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)
D. \(\frac{\Delta g}{\overline{g}}=\frac{2\Delta T}{\overline{T}}+\frac{\Delta \ell }{\overline{\ell }}\)
Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 7: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật
A. lão thị. B. loạn thị. C. viễn thị. D. cận thị.
Câu 8: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 92,5% B. 90,4% C. 87,5 % D. 80%
Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .
Câu 10: Máy biến áp lý tưởng có
A. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}={{N}_{1}}-{{N}_{2}}\)
B. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}={{N}_{1}}+{{N}_{2}}\)
C. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{21}}}\)
D. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-A |
2-B |
3-C |
4-D |
5-C |
6-B |
7-D |
8-B |
9-C |
10-D |
11-B |
12-C |
13-C |
14-A |
15-D |
16-A |
17-C |
18-B |
19-D |
20-A |
21-B |
22-A |
23-C |
24-B |
25-A |
26-A |
27-C |
28-B |
29-D |
30-B |
31-C |
32-A |
33-D |
34-C |
35-B |
36-D |
37-A |
38-B |
39-C |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN- ĐỀ 03
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. \(T=2\pi \sqrt{{{Q}_{0}}{{I}_{0}}}\)
B. \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
C. \(T=2\pi {{Q}_{0}}{{I}_{0}}\)
D. \(T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
Câu 2: Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
A. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,cm\)
B. x = 3sin5πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
Câu 3: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B=5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với \(\overrightarrow{B}\) một góc α = 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. \(0,{{3.10}^{-5}}Wb\)
B. \({{3.10}^{-5}}Wb\)
C. \(0,3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
D. \(3\sqrt{3}{{.10}^{-5}}Wb\)
Câu 4: Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là:
A. P1> P3. B. P2> P4. C. P4> P3. D. P3> P4.
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{4}\)
D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 9: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì
A. 4 s.
B. 0,25 s.
C. \(2\sqrt{3}\,s.\)
D. 2 s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-D |
2-C |
3-B |
4-D |
5-A |
6-A |
7-B |
8-D |
9-D |
10-C |
11-B |
12-B |
13-B |
14-C |
15-A |
16-B |
17-D |
18-C |
19-D |
20-C |
21-C |
22-A |
23-C |
24-A |
25-B |
26-A |
27-A |
28-A |
29-D |
30-D |
31-C |
32-C |
33-D |
34-B |
35-D |
36-A |
37-A |
38-C |
39-B |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN- ĐỀ 04
Câu 1: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\)
B. \(\lambda =\frac{v}{T}=v.f\)
C. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\)
D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\)
Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương. B. electron tự do.
C. ion âm. D. ion âm và ion dương.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 6 cm. B. 7 cm. C. 2,4 cm. D. 13 cm.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\,A\). Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 4 A. B. 8 A. C. \(4\sqrt{2}A\) D. \(2\sqrt{2}A\)
Câu 5: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = U2/R B. P = I2R. C. P = 0,5I2R. D. P = UI.
Câu 6: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng
A. Q. B. 4Q. C. 2Q. D. 0,5Q.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
Câu 10: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là
A. \(\overrightarrow{F}=\frac{\overrightarrow{E}}{q}\)
B. \(\overrightarrow{F}=-\frac{\overrightarrow{E}}{q}\)
C. \(\overrightarrow{F}=-q\overrightarrow{E}\)
D. \(\overrightarrow{F}=q\overrightarrow{E}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-D |
2-B |
3-D |
4-C |
5-C |
6-A |
7-C |
8-B |
9-D |
10-D |
11-C |
12-C |
13-B |
14-C |
15-B |
16-B |
17-C |
18-C |
19-C |
20-C |
21-B |
22-D |
23-D |
24-A |
25-D |
26-D |
27-C |
28-D |
29-B |
30-A |
31-B |
32-D |
33-B |
34-D |
35-D |
36-B |
37-B |
38-D |
39-C |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN- ĐỀ 05
Câu 1: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng
C. công suất điện gia đình sử dụng
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng \(\lambda .\) Hệ thức đúng là
A. \(v=2\pi f\lambda \)
B. \(v=\lambda f\)
C. \(v=\frac{\lambda }{f}\)
D. \(v=\frac{f}{\lambda }\)
Câu 3: Hạt nhân \(_{17}^{35}C\) có
A. 35 nuclôn B. 18 proton C. 35 nơtron D. 17 nơtron
Câu 4: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}cos\left( 100\pi t \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(100\text{ }\Omega \) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H.\) Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(i=2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
B. \(i=2cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
C. \(i=2cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
D. \(i=2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
Câu 5: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là
A. 1,0 m B. 1,5 m C. 0,5 m D. 2,0 m
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân \(_{17}^{37}Cl+_{Z}^{A}X\to n+_{18}^{37}Ar.\) Trong đó hạt X có
A. \(Z=1;A=3\)
B. \(Z=2;A=4\)
C. \(Z=2;A=3\)
D. \(Z=1;A=1\)
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc của vật lệch pha \(0,5\pi \) với li độ dao động.
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
Câu 9: Gọi \({{\varepsilon }_{}},\text{ }{{\varepsilon }_{\ell }},\text{ }{{\varepsilon }_{t}}\) lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng
A. \({{\varepsilon }_{}}>\text{ }{{\varepsilon }_{\ell }}>\text{ }{{\varepsilon }_{t}}\)
B. \(\text{ }{{\varepsilon }_{t}}>{{\varepsilon }_{}}>\text{ }{{\varepsilon }_{\ell }}\)
C. \({{\varepsilon }_{}}>\text{ }{{\varepsilon }_{\ell }}>\text{ }{{\varepsilon }_{t}}\)
D. \({{\varepsilon }_{t}}>\text{ }{{\varepsilon }_{\ell }}>\text{ }{{\varepsilon }_{}}\)
Câu 10: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Màu vàng B. Màu chàm C. Màu lục D. Màu đỏ
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-B |
2-B |
3-A |
4-B |
5-D |
6-A |
7-A |
8-A |
9-D |
10-B |
11-D |
12-A |
13-A |
14-A |
15-B |
16-B |
17-C |
18-D |
19-B |
20-C |
21-C |
22-B |
23-D |
24-A |
25-C |
26-D |
27-C |
28-B |
29-B |
30-B |
31-C |
32-D |
33-D |
34-A |
35-D |
36-C |
37-B |
38-C |
39-C |
40-D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt