YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Văn Lang

Tải về
 
NONE

Với những đề thi được cập nhật mới nhất, Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 Trường THPT Văn Lang kèm theo đáp án do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi THPT QG quan trọng. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VĂN LANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch?

A. HCl                         

B. MgCl2

C. FeSO4                    

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 42: Thuốc thử nhận biết tinh bột là?

A. phenolphtalein           

B. dung dịch iot

C. dung dịch brom          

D. quỳ tím

Câu 43: Chất nào sau đay có tính lưỡng tính?

A. Metyl amin                         

B. Etyl amin   

C. Glyxin                                

D. Anilin

Câu 44: Chất nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính?

A. CO2                             

B. O3  

C. N2                               

D. O2

Câu 45:Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là?

A. Metyl fomat            

B. Metyl axetat

C. Etyl fomat              

D. Etyl axetat

Câu 46:Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?

A. Anilin, metyl amin, alanin 

B. Alanin, axit glutamic, lysin

C. Metyl amin, lysin, anilin    

D. Valin, glyxin, alanin

Câu 47: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là?

A. 2                                         

B. 1    

C. 4                                         

D. 3

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 3,36 lít khí H(đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là?

A. 6,4 gam                              

B. 9,6 gam

C. 12,8 gam                            

D. 3,2 gam

Câu 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là?

A. thạch cao nung                   

B. đá vôi

C. thạch cao khan                   

D. thạch cao sống

Câu 50: Cho phản ứng: Cu+Fe3+→Cu2++Fe2+

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+

B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+

C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối

D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+

Câu 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. poli(metyl metacrylat)    

B. poli(vinyl clorua)

C. nilon – 6,6            

D. polietilen

Câu 52: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của a là?

A. 14,4                      

B. 21,6           

C. 13,4                      

D.10.8

Câu 53: Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Lipit

B. Glucozo. 10,8

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 54: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?

A. Fe+ZnCl2                           

B. Mg+NaCl

C. Fe+Cu(NO3)2                     

D. Al+MgSO4

Câu 55:  Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X là?

A. Ag                                     

B. AgCl và Ag

C. Fe và Ag                            

D. AgCl

Câu 56: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Na                                      

B. Al  

C. Fe                                       

D. Mg

Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chất X có phản ứng tráng gương 

B. Hai chấy Y và G đều có phản ứng tráng gương

C. Hai chất Y và Z đều làm mất màu nước brom

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

Câu 58:  Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

A. Na                                      

B. Fe  

C. Mg                                      

D. Al

Câu 59: Cho 360 gam glucozo lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là?

A. 75,0%                                 

B. 80,0%

C. 62,5%                                 

D. 50,0%

Câu 60: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O(đktc). Giá trị của m là?

A. 2,235 gam                  

B. 1,788 gam  

C. 2,384 gam                   

D. 2,682 gam

Câu 61: Cho một lượng α –aminoaxxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là?

A. Valin.                     

B. Axit glutamic. 

C. Glyxin.                   

D. Alanin

Câu 62: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Giá tri của x là?

A. 0,33.                                   

B. 0,51.

C. 0,57.                                   

D. 0,62.

Câu 63: Cho các nhận định sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiền luôn thu được muối và ancol.

(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức xanh lam

(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo.

(d) Để phân biệt alanin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.

(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

Số nhận định đúng là

A. 5.                                        

B. 3.   

C. 2.                                        

D. 4.

Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 12,0.                                   

B. 13,1.

C. 16,0.                                   

D. 4.

Câu 65: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 0,1 mol H2. Khối lượng muối của kẽm thu được sau phản ứng là

A. 6,44 gam.                           

B. 6,48 gam.

C. 2,6 gam.                             

D. 1,08 gam.

Câu 66: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl ( hiệu suất 100%), điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện phân, thu dược dung dịch X và 6,72 lít khí ( đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 25,6.                                   

B. 50,4.

C. 51,1.                                   

D. 23,5.

Câu 67: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch fomalin là

A. 38,1%                                 

B. 71,6%.

C. 37,5%.                                

D. 38,9%

Câu 68:  Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

A. NO2, Cl2, CO2, SO2.          

B. NO, CO2, H2, Cl2

C. N2O, NH3, H2, H2S.           

D. N2, CO2, SO2, NH3.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một amin X, bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2( đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5.                                        

B. 3.   

C. 4.                                        

D. 2.

Câu 70: Cho 31,6 g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2 g so với ban đầu. Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 18,8                                  

B. 12,8

C. 11,6                                    

D. 6,4

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Công thức của muối ban đầu là?

A. C2H3COONa           

B. CH3COONa

C. C2H5COON             

D. (COONa)2

Câu 72: Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4 M và KOH 0,2 M được  dung dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịchX thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là?

A. 9,85 gam                            

B.  29,55 gam

C. 39,4 gam                            

D. 19,7 gam

Câu 73: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc  thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng tu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?

A. 29,60 gam                  

B. 36,25 gam  

C. 28,70 gam                  

D. 31,52 gam

Câu 74: Hỗn hợp X gồm metan, proprn, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác 10 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là?

A. 0,15.                                   

B. 0,20.

C. 0,25.                                   

D. 0,30.

Câu 75: Hỗn hợp X  gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức ( mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X vần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Gi á trị gần nhất với giá trị của V là?

A. 11,8.                       

B. 12,9.

C. 24,6.                       

D. 23,5.

Câu 76: Cho 26,5 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít H2 ( ở đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp 3 ancol trên cần 27,44 lít O2 (ở đktc). Khối lượng CO2 thu được là?

A. 39,6 gam                            

B. 35,2 gam

C. 41,8 gam                            

D. 30,8 gam

Câu 77: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX> MY> MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E ( chứa X,Y và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12%                                    

B. 95%.

C. 54%                                    

D. 10%

Câu 78: Cho 29,2 gam hỗn hợp khí X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủA. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) ( là sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là?

A. 20,54% và 1,300 lít

B. 20,54% và 0,525 lít

C. 79,45 % và 1,300 lít

D. 19,45% và 0,525 lít

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 1,28 g Cu vào 12,6 gam dd NO3 60% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là?

A. 28,66%                               

B. 29,89%.

C. 30,08%                               

D. 27,09%

Câu 80: Một este X mach hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X  bằng dung dịch KOH lấy dư, sau khi kết thúc thu được m1 gam một ancol Y ( Y không có khả năng hòa tan Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là?

A. 10,6.                      

B. 16,2.

C. 11,6.                      

D. 14,6          

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41

42

43

44

45

C

B

C

A

B

46

47

48

49

50

B

D

B

D

A

51

52

53

54

55

C

D

B

C

B

56

57

58

59

60

A

C

D

A

C

61

62

63

64

65

A

D

D

C

A

66

67

68

69

70

C

A

A

D

B

71

72

73

74

75

B

B

A

B

A

76

77

78

79

80

A

A

C

A

D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN LANG- ĐỀ 02

Câu 41: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:

(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh

(b) do hoạt động của núi lửa

(c) do khí thải công nghiệp

Các nhận định đúng là:

A. (b) và (c)                 

B. (a) và (b)         

C. (c) và (d)                 

D. (a) và (d)

Câu 42: Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:

A. NaOH                      

B. H2SO4  

C. Ba(OH)2                   

D. BaCl2

Câu 43: Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là?

A. không hiện tượng gì           

B. kết tủa trắng hóa nâu

C. dung dịch xuất hiện kết tủa trắng          

D. có kết tủa vàng nhạt

Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktc. Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3?

A. 53,62%                    

B. 81,37% 

C. 95,67%                     

D. 90,94%

Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư

(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư

(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là?

A. 3                               

B. 1  

C. 4                               

D. 2

Câu 46: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với?

A. 40,8                          

B. 41,4

C. 27                             

D. 48,6

Câu 47: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.

Biết X (+ dung dịch NaOH) → A (+ NaOH, CaO, to) → Etilen

Công thức cấu tạo của X là?

A. CH3COOCH=CH2  

B. CH2=CH-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOCH3 

D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu 48: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là?

A. 3                               

B. 4  

C. 2                               

D. 5

Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:

A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH         

B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5

C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5      

D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

Câu 50: Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H=100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là?

A. 0,01 mol                   

B. 0,03 mol

C. 0,02 mol                   

D. 0,015 mol

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41

42

43

44

45

A

C

D

D

D

46

47

48

49

50

D

C

C

B

C

51

52

53

54

55

D

B

A

C

D

56

57

58

59

60

D

B

C

D

A

61

62

63

64

65

A

C

C

C

D

66

67

68

69

70

D

D

D

B

D

71

72

73

74

75

B

B

D

D

B

76

77

78

79

80

A

C

C

C

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN LANG- ĐỀ 03

Câu 1: Số đi peptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

A. 4 .                             

B. 3. 

C. 1                              

D. 2

Câu 2: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+ a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc nước chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là:

A. 18,575g.                 

B. 21,175g.

C. 16,775g                 

D.27,375g

Câu 3:  Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm:

A. Dd NaCN; Zn 

B. Dd HNO3 đặc; Zn.   

C. Dd H2SO4 đặc, Zn   

D. Dd HCl đặc; Zn

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. CTTT của X là:

A. CH3CH=O.     

B. O=CH-CH=O.

C. HCHO            

D. HC=C-CH=O

Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

A. K+                            

B. Na+

C. Rb+                          

D. Li+

Câu 6: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là:

A. 0,4.                 

B. 0,1.

C. 0,2                   

D. 0,3

Câu 7: Trong các thí nghiệm sau:

- Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.

- Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

- Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3

- K tác dụng với dung dịch CuSO4

- CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư

- Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng

- FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

A. 3.                     

B. 5  

C. 6                     

D. 4

Câu 8: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y ( đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối, Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOH và 11,5      

B. C2H5COOH và 18,5.        

C. C2H3COOH và 18,0.        

D. CH3COOH và 15.

Câu 9: Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.       

B. Glyxerol

C. Gly-Ala                     

D. Saccarozo

Câu 10: Cho 10,84 gam hỗn hợp X ( Fe, Cu, Ag) hòa tan  hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 thấy giải phóng 1,344 lít khí NO (đktc) , (sản phẩm khử duy nhất) thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

A. 26.                           

B. 28

C. 24                           

D.22

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

A

B

B

C

B

6

7

8

9

10

C

B

D

C

D

11

12

13

14

15

B

B

C

A

A

16

17

18

19

20

C

A

A

C

C

21

22

23

24

25

D

B

A

D

B

26

27

28

29

30

A

C

D

A

B

31

32

33

34

35

D

D

D

B

D

36

37

38

39

40

C

D

C

B

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN LANG- ĐỀ 04

Câu 1: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:

A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3  

B. CH3-O-CH3 và CH3 - CHO       

C. CH3-CH2-CHO và CH3-CHOH-CH3

D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO

Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là:

A. CaHPO4                 

B. Ca3(PO4)2

C. Ca (H2PO4)2         

D.NH4H2PO4

Câu 3: Polime nào say đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron                           

B. Poli (etylen-terephtalat)     

C. Tơ nilon -7               

D. Tơ nilon - 6,6

Câu 4: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:

A. Xanh                        

B. Tím

C. Vàng                        

D.  Đỏ

Câu 5: Cho các dung dịch: NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO4. Số dung dịch có pH >7 là:

A. 3                               

B. 4

C. 2                               

D. 1

Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là:

A. BaCl2                       

B. NaHCO3

C. Na3PO4                    

D. H2SO4

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

- Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính

- Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit

- Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2), phá hủy tần ozon

- Moocphin và cocain là các chất ma túy

Số phát biểu đúng là:

A. 2                               

B. 4  

C. 3                               

D. 1

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 8,4                             

B. 9,6         

C. 10,8                           

D. 7,2

Câu 9: Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. C2H5COOH và CH3OH   

B. C2H5OH và CH3COOH   

C. C2H5ONa và CH3COOH 

D. C2H5OH và CH3COONa

Câu 10: Khi đun nóng , khí CO có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?

A. CuO                         

B. MgO

C. K2O                         

D. Al2O3

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

D

B

A

B

C

6

7

8

9

10

C

B

A

B

A

11

12

13

14

15

C

D

D

C

B

16

17

18

19

20

D

C

D

B

B

21

22

23

24

25

A

C

A

C

D

26

27

28

29

30

B

D

A

B

B

31

32

33

34

35

A

B

A

D

D

36

37

38

39

40

C

B

A

B

C

ĐỀ THI SỐ 5

Câu 1: Loại polime nào sau đây khí đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Polietilen.                 

B. Tơ olon.

C. Nilon-6,6                           

D. Tơ tằm.

Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40.                            

B. 100.

C. 60                             

D. 50.

Câu 3: Cho dãy chuyển hóa: 

Glyxin (+ HCl) → X1 (+ NaOH) → X2

Vậy X2 là:

A. ClH3NCH2COONa.   

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH       

D. ClH3NCH2COOH.

Câu 4: Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

A. 1.                    

B. 2. 

C. 3                     

D. 4.

Câu 5: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 10,82.                       

B. 10,18.    

C. 11,04                        

D. 12,62.

Câu 6: Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 7%.                          

B. 16,03%.

C. 25%                          

D. 35%

 Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCL vào dung dịch KOH

(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCL với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. 3.                    

B. 4.

C. 2                     

D. 1.

Câu 8:  Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hóa học trong chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. CO.                          

B. CO2.

C. H2S                          

D. O3.

Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu.                           

B. Fe.         

C. Ca                            

D. Ag.

Câu 10: Cho kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là:

A. 1.                    

B. 2. 

C. 3                     

D. 4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

A

D

B

A

A

6

7

8

9

10

B

C

A

C

A

11

12

13

14

15

A

A

D

C

D

11

12

13

14

15

A

A

D

C

D

21

22

23

24

25

C

D

B

D

A

26

27

28

29

30

B

D

A

C

B

31

32

33

34

35

C

D

B

B

D

36

37

38

39

40

B

D

A

B

C

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Văn Lang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON