Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Trần Văn Bảy dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối?
A. Na B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu?
A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag.
Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg. B. Cu. C. Cu, Fe. D. Mg, Fe.
Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Na
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí?
A. MgO. B. Fe. C. CaCO3. D. Ba.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al2O3 B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. AlBr3
Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH. B. R(OH)3. C. RO D. R(OH)2
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. BaSO4.
Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là
A. FeS. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS2.
Câu 51. Trong hợp chất Na2CrO4, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5 D. +6.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cr.
Câu 53. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Triolein. B. Axit panmitic. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Phân tử khối của saccarozơ là
A. 180. B. 342. C. 182. D. 162.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với metylamin tạo muối?
A. NaCl. B. KOH. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K2O. B. KNO3. C. K. D. KCl.
Câu 60. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH4 và C3H8. B. CH3CH2OH và CH2OCH3.
C. CH3CHO và HCOOCH3. D. C2H2 và C6H6.
Câu 61. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa gồm
A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2. B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 62. Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua và propyl fomat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là
A. 1,2 B. 7,2 C. 2,4. D. 4,8
Câu 64. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 65. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O, bằng H, thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là
A. 12 gam B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam.
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. 3 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 68. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất a%, thu được 0,72 gam glucozơ. Giá trị của a là
A. 40. B. 60. C. 80. D. 90.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X có dạng H2N-R-COOH) thu được 2,24 lít khí N2. Cho 2m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Câu 70. Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 71. Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 22,72 B. 28,12. C. 30,16. D. 20,10.
Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch NH4NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 73. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là
A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48 D. 67,14
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, benzenamin là lỏng và dễ tan trong nước.
(b) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(c) Dung dịch valin không làm quỳ tím đổi màu.
(d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel.
(e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C6H14 B. C5H10. C. C5H12. D. C6H12.
Câu 77. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y không chứa NH ) và 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18% D. 13,04%
Câu 78. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64% B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41-C |
42-B |
43-A |
44-C |
45-A |
46-A |
47-B |
48-D |
49-A |
50-B |
51-D |
52-D |
53-B |
54-A |
55-B |
56-B |
57-D |
58-D |
59-A |
60-B |
61-D |
62-C |
63-D |
64-B |
65-C |
66-D |
67-C |
68-C |
69-B |
70-A |
71-C |
72-C |
73-A |
74-C |
75-A |
76-C |
77-B |
78-C |
79-C |
80-B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY - ĐỀ 02
Câu 1: Khi đốt cháy rơm rạ trên đồng ruộng, sinh ra khí X gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. O2. |
B. CO2. |
C. CO. |
D. N2. |
Câu 2: Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monome X. Công thức của X là
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=CH2.
D. C6H5−CH=CH2.
Câu 3: Ở điều kiện thường, Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH.
Câu 4: Saccarozơ thuộc loại
A. hợp chất đa chức. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. monosaccarit.
Câu 5: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan. |
B. Etilen. |
C. Axetilen. |
D. ancol etylic. |
Câu 6: Natri hiđrocacbonat còn gọi là banking soda, có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. |
B. Na2CO3. |
C. NaHSO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Metanol. |
B. Anilin. |
C. Glyxin. |
D. Etylamin. |
Câu 8: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố Fe?
A. Cacnalit. |
B. Đôlômit. |
C. Hematit. |
D. Sinvinit. |
Câu 9: Kim loại nào trong các kim loại sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. |
B. Au. |
C. Al. |
D. Cu. |
Câu 10: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. PbO.
D. Fe2O3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
B |
6 |
A |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
C |
26 |
A |
31 |
C |
36 |
B |
2 |
D |
7 |
D |
12 |
A |
17 |
A |
22 |
B |
27 |
B |
32 |
B |
37 |
D |
3 |
B |
8 |
C |
13 |
A |
18 |
C |
23 |
C |
28 |
A |
33 |
A |
38 |
A |
4 |
B |
9 |
A |
14 |
D |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
C |
34 |
A |
39 |
D |
5 |
B |
10 |
A |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
B |
30 |
A |
35 |
B |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY - ĐỀ 03
Câu 41: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH. B. KNO3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 42: Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 43: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là.
A. +4. B. +3. C. +2. D. +1.
Câu 44: Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính của không khí. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2.
Câu 45: Polime nào sau đây có chứa nguyên tử N trong phân tử?
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen.
C. poli acrilonitrin.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 46: Thành phần chính của quặng đolomit có công thức là
A. Na2CO3.K2CO3. B. MgCO3.CaCl2. C. MgCO3.CaCO3. D. MgCl2.CaCO3.
Câu 47: Tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Zn B. Ag C. Fe D. Al.
Câu 49: Sắt(III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3.
Câu 50: Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. Ancol bậc 1. B. Ancol no. C. Ancol không no. D. Ancol bậc 2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41-A |
42-C |
43-C |
44-A |
45-C |
46-C |
47-B |
48-B |
49-C |
50-A |
51-D |
52-B |
53-D |
54-A |
55-C |
56-C |
57-B |
58-A |
59-B |
60-C |
61-C |
62-A |
63-C |
64-C |
65-C |
66-D |
67-C |
68-B |
69-A |
70-D |
71-A |
72-A |
73-C |
74-B |
75-A |
76-B |
77-C |
78-B |
79-D |
80-B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY - ĐỀ 04
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O. B. HNO3. C. KOH. D. NH4Cl.
Câu 42: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 43: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 44: Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 45: Polime nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poliisopren. C. Poli (vinyl clorua). D. Amilozơ.
Câu 46: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến. Chất X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 47: Trieste của glixerol với axit béo có công thức C15H31COOH có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 48: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.
Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z=26)?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d54s1.
Câu 50: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
41-A |
42-A |
43-C |
44-D |
45-D |
46-B |
47-D |
48-C |
49-B |
50-A |
51-D |
52-B |
53-D |
54-B |
55-D |
56-C |
57-B |
58-A |
59-A |
60-B |
61-B |
62-C |
63-B |
64-C |
65-C |
66-D |
67-C |
68-A |
69-C |
70-C |
71-D |
72-A |
73-A |
74-C |
75-B |
76-A |
77-C |
78-C |
79-C |
80-A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢY - ĐỀ 05
Câu 41. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) trong phân tử là
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Li. C. Fe. D. Ba.
Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Công thức hóa học của nitơ đioxit là
A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 45. Polime nào sau đây có công thức ?
A. Cao su buna. B. Polietilen.
C. Polipropilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46. Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2. Chất X là
A. NaHCO3. B. Mg. C. CaCO3. D. Mg(OH)2.
Câu 47. Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 50. Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH3COOH.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
41-A |
42-D |
43-B |
44-D |
45-B |
46-B |
47-D |
48-A |
49-B |
50-C |
51-B |
52-D |
53-D |
54-B |
55-B |
56-D |
57-C |
58-C |
59-A |
60-C |
61-C |
62-C |
63-A |
64-C |
65-C |
66-B |
67-B |
68-D |
69-B |
70-A |
71-A |
72-A |
73-D |
74-B |
75-D |
76-B |
77-C |
78-A |
79-B |
80-C |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Văn Bảy. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!