YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự là bộ đề thi thử THPT QG môn Hóa được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 42: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.                              B. Ca2+.                          C. Ag+.                           D. Zn2+.

Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8.                               B. 16,2.                          C. 21,6.                          D. 32,4.

Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.                          

B. phản ứng cộng.

C. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.      

D. phản ứng thế.

Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 46: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.             

B. NO2, CO2, CO.        

C. SO2, CO, NO2.         

D. SO2, CO, NO.

Câu 47: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5.                         

B. CH3COOC2H5.

C. (HCOO)3C3H5.                        

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 7,9 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 50: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Có kết tủa trắng.                                                  

B. Sủi bọt khí.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                          

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 51: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 52: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 53: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 7.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 6.

Câu 54: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Chỉ có NaH2PO4.           

B. Na2HPO4 và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.                           

D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 55: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 57: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (3), (5).                           B. (2), (4).                      C. (2), (5).                      D. (1), (3).

Câu 58: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẻo.                                       

B. Ánh kim.

C. Tính dẫn điện và nhiệt.           

D. Tính cứng.

Câu 59: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 2.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 60: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 61: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 103.                                B. 113.                           C. 95.                             D. 110.

Câu 62: Để phân biệt H2 và CO người ta dùng thí nghiệm nào sau đây?

A. Dùng quỳ tím ẩm để thử.

B. Dẫn từng khí qua CuO đun nóng.

C. Đốt khí trong ống nghiệm rồi dẫn sản phẩm cháy qua nuớc vôi trong.

D. Dẫn qua nước vôi trong.

Câu 63: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận sau:

(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.

(2) Giá trị m < 6,4.

(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.

(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.

(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

Số kết luận đúng là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 64: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là

A. 300 ml.                           B. 900 ml.                      C. 1200 ml.                    D. 600 ml.

Câu 65: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Có màu xanh lam.

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Tạo kết tủa Ag.

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.

Tạo dung dịch màu xanh lam.

Z

Tác dụng với quỳ tím.

Quỳ tím chuyển màu xanh.

T

Tác dụng với nước Brom.

Có kết tủa trắng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.

C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

Câu 66: Cho các nhận xét sau:

1. Xenlulozơ có cấu trúc không nhánh và không xoắn.      

2. Độ ngọt: fructozơ > saccaarozơ > glucozơ.

3. Tinh bột do nhiều gốc β-glucozơ tạo nên.

4. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.

5. Dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

6. Để nhận biết dung dịch glucozơ và saccarozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.

Số nhận xét đúng là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 67: Khi cho 7,75 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 13,225 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy lượng X trên bằng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) thu được 17,6 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị của V là

A. 54,88.                             B. 56,56.                        C. 5,04.                          D. 1,68.

Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó chất Z (chứa C, H, O) có mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng?

A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon.

B. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.

C. X tác dụng được với Na tạo thành H2.

D. X là hợp chất đa chức.

Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là

A. 6,36 gam.                       B. 5,36 gam.                  C. 8,24 gam.                  D. 6,42 gam.

Câu 70: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. 3,92.                               B. 5,32.                          C. 5,04.                          D. 5,6.

Câu 71: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 239.                                B. 240.                           C. 241.                           D. 242.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 750 ml dung dịch KOH 0,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là

A. triolein.                          B. tripanmitin.                C. tristearin.                   D. trilinolein.

Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là

A. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.                        

B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.

C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.                         

D. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.

Câu 74: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là

A. 0,12.                               B. 0,4.                            C. 0,10.                          D. 0,8.

Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic → X → Y. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?

A. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.                          

B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.

C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa.             

D. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của oxi (nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là

A. 10,00%.                         B. 20,00%.                     C. 11,25%.                     D. 15,00%.

Câu 77: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 10.                                  B. 13.                             C. 12.                             D. 11.

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

A. x = y – 2z.                     

B. 2x = y + 2z.              

C. y = 2x.                      

D. 2x = y + z.

Câu 79: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 208,55 gam.                  

B. 229,35 gam.             

C. 226,75 gam.             

D. 215,6 gam.

Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là

A. 25.                                  B. 19.                             C. 23.                             D. 21.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

51

C

61

B

71

B

42

C

52

B

62

C

72

A

43

D

53

B

63

D

73

D

44

B

54

C

64

A

74

D

45

A

55

A

65

C

75

B

46

A

56

A

66

C

76

A

47

D

57

D

67

B

77

C

48

C

58

D

68

B

78

D

49

B

59

D

69

A

79

A

50

C

60

A

70

C

80

D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 02

Câu 41: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.               

B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na2HPO4  và NaH2PO4.            

D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 43: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.                              B. Ag+.                           C. Ca2+.                          D. Zn2+.

Câu 44: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,9 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 7,9 gam.

Câu 45: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện và nhiệt.     

B. Ánh kim.

C. Tính dẻo.                       

D. Tính cứng.

Câu 46: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

Câu 47: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 6.                                    B. 4.                               C. 7.                               D. 5.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 49: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Sủi bọt khí.                                 

B. Có kết tủa trắng.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.        

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 50: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.                               B. 32,4.                          C. 64,8.                          D. 16,2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

A

51

B

61

D

71

D

42

C

52

A

62

C

72

A

43

B

53

D

63

B

73

C

44

C

54

A

64

B

74

A

45

D

55

C

65

B

75

C

46

D

56

A

66

C

76

C

47

D

57

C

67

B

77

B

48

A

58

D

68

D

78

A

49

C

59

B

69

A

79

D

50

B

60

B

70

A

80

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 03

Câu 41: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 42: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 7,9 gam.                         B. 9,8 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 43: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 44: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 45: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.                              B. Zn2+.                          C. Ag+.                           D. Cu2+.

Câu 46: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.                 

B. (CH3COO)3C3H5.

C. CH3COOC2H5.                      

D. (HCOO)3C3H5.

Câu 47: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính cứng.                           

B. Ánh kim.

C. Tính dẫn điện và nhiệt.    

D. Tính dẻo.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 49: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 6.                               D. 7.

Câu 50: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

C

51

C

61

B

71

A

42

C

52

A

62

B

72

D

43

B

53

D

63

A

73

D

44

B

54

A

64

B

74

B

45

C

55

B

65

C

75

A

46

A

56

C

66

C

76

D

47

A

57

D

67

C

77

D

48

D

58

D

68

A

78

B

49

B

59

A

69

C

79

C

50

D

60

B

70

D

80

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 04

Câu 41: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (3), (5).                           B. (2), (4).                      C. (2), (5).                      D. (1), (3).

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.             

B. SO2, CO, NO.          

C. SO2, CO, NO2.         

D. NO2, CO2, CO.

Câu 44: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Chỉ có NaH2PO4.                 

B. Na2HPO4  và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.      

D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 45: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.    

B. phản ứng cộng.

C. phản ứng thế.           

D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu 47: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.                               B. 64,8.                          C. 16,2.                          D. 32,4.

Câu 48: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 7.                               D. 6.

Câu 49: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 50: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

D

51

A

61

C

71

D

42

D

52

D

62

A

72

A

43

A

53

C

63

C

73

A

44

C

54

B

64

D

74

C

45

B

55

C

65

C

75

B

46

B

56

A

66

A

76

C

47

D

57

D

67

B

77

B

48

A

58

A

68

D

78

B

49

B

59

B

69

A

79

B

50

C

60

C

70

D

80

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 05

Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 4.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 42: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. CH3COOC2H5.             

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.         

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO  tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8.                               B. 32,4.                          C. 21,6.                          D. 16,2.

Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO.              B. SO2, CO, NO.           C. NO, NO2, SO2.         D. SO2, CO, NO2.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 46: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 47: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 48: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (2), (5).                           B. (2), (4).                      C. (1), (3).                      D. (3), (5).

Câu 49: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.             

B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na2HPO4  và NaH2PO4.       

D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

A

51

D

61

D

71

B

42

D

52

C

62

A

72

B

43

B

53

B

63

B

73

C

44

C

54

D

64

D

74

C

45

B

55

D

65

D

75

C

46

D

56

A

66

D

76

B

47

C

57

A

67

B

77

A

48

C

58

B

68

A

78

C

49

A

59

C

69

C

79

A

50

B

60

A

70

A

80

D

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF