YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gio Linh

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gio Linh. Đề thi giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức, nâng cao kỹ năng giải đề, biết cách sắp xếp thời gian làm bài thi sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao nhất. Mời các bạn cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT GIO LINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?

  A. Cu.                         B. Al.                         C. Mg.                         D. Fe.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.                            B. Li.                          C. Mg.                        D. Ca.

Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là

  A. CO.                      B. N2.                          C. O3.                          D. O2.

Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                          

B. C2H5COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và C2H5OH.                     

D. HCOONa và C2H5OH

Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4            

B. KNO3       

C. CaCl2.       

D. Na2CO3

Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. CH3NH2.                                                  B. H2NCH2COOH.    

C. CH3COOH.                                              D. HCl.

Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. KOH.                  

B. Al(OH)3                

C. Fe(OH)2.               

D. Fe(OH)3.

Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2.   

B. Fe2(SO4)3.             

C. FeCl3.                    

D. Fe2O3

Câu 9: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH.  

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.          

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 10 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?

A. HCl.                     B. NaOH.                    C. HNO3 loãng.          D. NaCl.

Câu 11: Công thức của glucozơ là

A. (C6H10O5)n.         B. C6H12O6.                C. C6H14O6.                D. C12H22O11.

Câu 12: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?

A. Cu.                       B. Al.                          C. K.                           D. Fe.

Câu 13: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. HCl.                     B. NaCl.                      C. Na3PO4.                  D. H2SO4.

Câu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X

A. FeCl3.                   B. MgCl2.                    C. CuCl2.                  D. FeCl2.

Câu 15: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCl, H2CO3.                     

B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca(OH)2.              

D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.

Câu 16: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là

A. C17H35COONa.                                       

B. C17H33COONa.     

C. C15H31COONa.                                       

D. C15H29COONa.

Câu 17: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là

A. Na2SO3.  

B. NaCl.                     

C. Na2CO3.                

D. NaHCO3.

Câu 18:  Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Butan         

B. But-1-en     

C. Cacbon đioxit        

D. Metyl propan

Câu 19: Công thức cấu tạo của Alanin là

A. C6H5NH2.                                                   

B.  H2N-CH(CH3)-COOH.     

C. H2N-CH2-COOH.                          

D.  H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 20: Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.               

B. BaCO3.                 

C. MgCO3.                

D. FeCO3.

Câu 21: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:

A. 0,05                       

B. 0,5                         

C. 0,625                     

D. 0,0625

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 4,48 lít                   

B. 3,36 lít                   

C. 2,24 lít                   

D. 1,12 lít

Câu 23: Phản ứng sau dùng điều chế khí (X) nào trong phòng thí nghiệm

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)

A. Etilen                     

B. Axetilen                 

C. Etan                       

D. Metan        

Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam Sac trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X pứ hết với lượng dư dd AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 43,20.                     B. 4,32.                       C. 2,16.                       D. 21,60.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.

B. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giãn nhất.

C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Hợp chất Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 26:  Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. fructozơ.                                        

B. saccarozơ.              

C. amilopectin.                                              

D. xenlulozơ.

Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch HCl.                                 

B. Fe + dung dịch FeCl3.

C. Cu + dung dịch FeCl3.                  

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 28: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. 22,6                        B. 18,6                        C. 20,8                        D. 16,8

Câu 29: Phát biểu nào sau đay sai?

A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 thì kẽm bị ăn mòn điện hóa

B. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl2

C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3

D. Nguyên liệu để sản xuất Al là quặng boxit

Câu 30: Cho các polime sau: poli(vinylclorua); tơ olon; tơ visco; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 3.               

B. 5.                           

C. 2.                           

D. 4.

Câu 31: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 160.           

B. 320.            

C. 240.           

D. 480.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.

(5) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.

 Số phát biểu đúng là

A. 3.                            B. 4.                            C. 1.                            D. 2.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(e) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là:

A. 5                             B. 4                             C. 3                             D. 2

Câu 34: Tiến hnahf thí nghiệm điều chế etyl axetat  theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 – 70oC.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau

- H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

- Mục đích chính của việc thêm NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

- Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

- Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp.

Số phát biểu đúng là

A. 1                                 

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối Ab gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b

A. 0,6                                   

B. 1,25                      

C. 1,20                         

D. 1,50

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:

A. 7,312 gam                      

B. 7,512 gam               

C. 7,412 gam

D. 7,612 gam

Câu 37: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khí A khô gồm H2, CO và CO2. Cho A qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 11,82 gam kết tủa và hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B từ từ qua ông đựng hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng ( H =100%) thu được chất rắn C. Chất rắn C phản ứng với lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là

A. 0,12                                   

B. 0,16           

C. 0,14           

D. 0,11

Câu 38: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8HnO4. Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + 2NaOH → Y + Z + T                      

Y + NaOH  → Y1 + Na2CO3

Y1 + O2 → Y2 + H2O

2Z + H2SO4  → Z1 + Na2SO4

Z1 + 2Na →  Z2 + H2

Biết rằng:       

- Các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo đúng tỉ lệ mol

- Y, Z, T là các chất hữu cơ

- Đun nóng T với H2SO4 đặc cho tối đa 3 anken mạch hở

Cho các phát biểu sau:

Chất X có 2 đồng phân cấu tạo thõa mãn

Chất T là ancol bậc 1.

Trông công nghiệp, Y1 được dùng để sản xuất etin

Z1 là chất hữu cơ tạp chứa, có cùng số nguyên tử cacbon với chất Y.

Y2 có tính sát trùng, có phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là

A. 2                     

B. 5                            

C. 4                            

D. 3

Câu 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < M­Y ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:

A. 52,8%                    

B. 30,5%                    

C. 22,4%                    

D. 18,8%

Câu 40: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3 ); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với

A. 28                              

B. 26                            

C. 34                            

D. 32

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT GIO LINH- ĐỀ 02

Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  A. Fe.                                    B. Al.                               C. Ba.                                D. Cu.

Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?

  A. Polietilen.                         B. Tơ tằm.                       C. Poliisopren.                  D. Tơ lapsan.

Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X

  A. N2.                                    B. NH3.                            C. Cl2.                               D. H2S.

Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?

  A. Axit stearic.                      B. Axit axetic.                 C. Axit acrylic.                  D. Axit oleic.

Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X

  A. HNO3 loãng.                    B. H2SO4 loãng.              C. CuSO4.                         D. AgNO3.

Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

  A. HCl.                                 B. NaCl.                          C. KNO3.                          D. KOH.

Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là

  A. AlCl3.                               B. Al2(SO4)3.                   C. Al(NO3)3.                     D. Al2S3.

Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch

  A. HCl.                                 B. NaOH.                        C. NaCl.                            D. Ca(OH)2.

Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?

  A. Al2O3.                              B. MgO.                          C. FeO.                             D. Na2O.

Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp

  A. nhiệt nhôm.                      B. điện phân.                   C. nhiệt luyện.                  D. thủy luyện.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-C

42-B

43-B

44-D

45-B

46-A

47-C

48-A

49-D

50-C

51-D

52-C

53-A

54-A

55-A

56-A

57-D

58-C

59-D

60-A

61-C

62-A

63-C

64-C

65-C

66-B

67-D

68-C

69-B

70-C

71-C

72-B

73-C

74-A

75-D

76-A

77-D

78-A

79-B

80-C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT GIO LINH- ĐỀ 03

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Ag.                                  B. Mg.                             C. Zn.                              D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Cu.                                   B. Fe.                               C. Mg.                             D. Al.

Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X

  A. CO.                               B. CO2.                            C. NH3.                           D. N2.

Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là

A. CH3OH.                          B. C3H7OH.                    C. C2H5OH.                    D. C3H5OH.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.                               B. HCl.                            C. CuSO4.                       D. AgNO3.

Câu 46: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là

   A. natri axetat.                                                          B. natri fomat.

   C. natri propionat.                                                     D. natri butirat.

Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?

A. Metanol.                          B. Glixerol.                      C. Axit axetic.                 D. Lysin.

Câu 48: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

   A. Glucozơ.                      B. Fructozơ.                    C. Saccarozơ.                  D. Xenlulozơ.

Câu 49: Chất nào sau đây lưỡng tính?

A. NaCl.                               B. AlCl3.                          C. Al2O3 .                        D. K2CO3.

Câu 50: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Vinylclorua.                     B. Etylen glicol.               C. Ancoletylic.                D. Axit axetic.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-A

42-C

43-B

44-C

45-A

46-C

47-D

48-A

49-C

50-A

51-C

52-C

53-B

54-A

55-D

56-D

57-B

58-D

59-A

60-A

61-D

62-C

63-A

64-B

65-D

66-C

67-B

68-D

69-D

70-A

71-A

72-C

73-A

74-D

75-B

76-B

77-C

78-A

79-D

80-D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT GIO LINH- ĐỀ 04

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Cu.                                   B. Mg.                             C. Zn.                              D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Cu.                                   B. Na.                              C. Mg.                             D. Ca.

Câu 43: Khí X làm đục nước vôi trong, gây nên hiệu ứng nhà kính. Khí X là

A. CO2.                                B. SO2.                            C. NH3.                           D. N2.

Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là

A. CH3OH.                          B. C3H7OH.                    C. C2H5OH.                    D. C3H5OH.

Câu 45: Dung dịch FeCl3 phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Fe.                                   B. Ag.                              C. Pt.                               D. Au.

Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ?

A. Metanol.                          B. Glyxerol.                     C. Axit axetic.                 D. Metylamin.

Câu 47: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. HOOCCH2NH2              B. AlCl3.                          C. Al(OH)3.                     D. NaHCO3.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?

A. Fe(OH)3.                         B. Fe(NO3)3.                   C. Fe2(SO4)3.                  D. FeO.

Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua).           B. Protein.                       C. Polisaccarit.                D. Nilon-6,6.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.                          

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.        

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                       

D. 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-A

42-D

43-A

44-C

45-A

46-C

47-A

48-D

49-A

50-D

51-A

52-D

53-B

54-A

55-B

56-B

57-C

58-A

59-A

60-D

61-B

62-B

63-C

64-D

65-A

66-B

67-D

68-C

69-C

70-C

71-A

72-A

73-B

74-D

75-D

76-B

77-A

78-C

79-C

80-A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT GIO LINH- ĐỀ 05

Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

A. Tơ nilon – 6,6.       B. Tơ visco.                 C. Tơ axetat.               D. Tơ nitron.

Câu 2: Tôn là sắt được tráng

A. Na.                         B. Mg.                         C. Zn.                          D. Al.

Câu 3: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A. NaCl.                      B. NaNO2.                  C.  Na2CO3.                D. NH4HCO3.

Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. polietilen.               B. tinh bột.                  C. Gly-Ala-Gly.          D. saccarozơ.

Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. etanol.                    B. saccarozơ.               C. etyl axetat.             D. phenol.

Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là

A. dầu ăn.                    B. đường nho.             C. anbumin.                D. poli(vinyl clorua).

Câu 7: Chất ít tan trong nước là

A. NaCl.                      B. NH3.                       C. CO2.                                   D. HCl.

Câu 8: Công thức của sắt (III) oxit là

A. Fe2O3.                    B. FeO3.                      C. FeO.                       D. Fe 2O6.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là

A. 8000.                      B. 9000.                      C. 10000.                    D. 7000.

Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.             B. 18,24 gam.              C. 18,38 gam.             D. 17,80 gam.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gio Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF