YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cao Bá Quát

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cao Bá Quát. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào

D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan

Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió

B. Có mùa đông lạnh

C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm

D. Có hai mùa rõ rệt

Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế ngoài Nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Long An, Cần Thưo

B. Tiền Giang, Hậu Giang

C. Long An, Tiền Giang

D. Long An, An Giang

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Giang

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Phú Thọ

Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ( Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào ?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 57,8%

Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thiếu nguyên liệu

B. Xa thị trường

C. Thiếu lao động

D. Thiếu kĩ thuật và vốn

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

A

C

C

B

A

A

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đo thị nước ta ở vào mức

A. Cao

B. Khá cao

C. Trung bình

D. Thấp

Câu 2. Ý nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua

A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm

B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định

D. Dịch bệnh hại vật nuôi đã được đẩy lùi

Câu 3. Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là

A. Dầu thô, khí đốt, điện

B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm

C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc

D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản

Câu 4. Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. Cần Thơ

Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là

A. Đông Bắc

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Nam Bộ

Câu 6. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du miền núi Bắc bộ là

A. Cà phê

B. Chè

C. Cao su

D. Hồ tiêu

Câu 7. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm gì

A. Có nhiệt độ cao

B. Lượng mưa trong năm lớn

C. Độ ẩm không khí cao quanh năm

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 8. Một trong những biểu hiện về sự khai thắc ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt dới ở nước ta là

A. Lao động trong khu vực kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân

B. Các sản phẩm nông nghiệp để đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn để đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 9. Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của Đồng bằng sông Hồng là

A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực

B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệ cây thực phẩm cây ăn quả

C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp cây ăn quả

D. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả

Câu 10. Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam

B. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây

C. Mở rộng giao thương với nước bạn Lào

D. Mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

C

D

A

B

A

C

B

A

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109o24’B tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh thuộc tỉnh

A. Quảng Ninh

B. Bình Định

C. Phú Yên

D. Khánh Hòa.

Câu 2. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. công nghiệp cơ khí – điện tử.

C. công nghiệp vật liệu xây dựng

D. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 3. Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do.

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông , tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,…

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.

Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biên cây công nghiệp cây dược liệu rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. Khí hậu nhiệt đới độ ẩm cao

B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi

C. Khí hậu có sự phân mùa

D. Lượng mưa hằng năm lớn

Câu 5. Tìm ý sai. So với trung du và miền núi Bắc Bộ thì Đồng bằng sông Hồng

A. Có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp cao hơn.

B. Có số dân đông hơn

C. Có kinh tế phát triển hơn

D. Có mùa đông lạnh hơn

Câu 6. Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. Có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.

D. Có mùa đông lạnh.

Câu 7. Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 – 2007 là

A. ĐÔng Nam Á

B. Trung Quốc

C. Đài Loan

D. Hàn Quốc

Câu 8. Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:

A. Là cơ cấu dân số trẻ

B. đang biến động chậm theo hướng già hóa

C. đang biến động nhanh theo hướng già hóa

D. là cơ cấu dân số già

Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ DIện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 giai đoạn 2000 -2007 diện tích lúa nước ta :

A. tăng 459 nghìn ha

B. không có biến động

C. giảm 459 nghìn ha

D. giải 459 ha

Câu 10. Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

 

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-A

4-B

5-D

6-C

7-D

8-C

9-C

10-A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước

A. Kon Tum                   B. Gia Lai                 C. Đắc Lắc                    D. Lâm Đồng.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?

  A. Tháng 10.                 B. Tháng 8.                   C. Tháng 7.     D. Tháng 9

Câu 3. Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.

A. Tây Nam.             B. Tín Phong.              C. Đông Bắc.              D. Gió fơn.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Trị.                       B. Quảng Bình.                      

C. Hà Tĩnh.                           D. Nghệ An.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là                                                                                                                                              

    A. 27,4%.                 B. 24,7%.                             C. 72,6%.                           D. 76,2%.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?

  A. Kon Tum.              B. Pleiku.                           C. Đà Lạt.                    D. Bảo Lộc.

Câu 7. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số

   A. dưới 50 người/km2.                                              B. từ 50 – 100 người/km2.

   C. từ 101 – 200 người/km2.                                      D. từ 201 – 500 người/km2.

 Câu 8. Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?

     A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.     

       B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.

     C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.   

 D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng

Câu 9. Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?

   A. Đóng tàu.          B. Chế biến nông sản.         C. Cơ khí.        D. Hóa chất.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,  tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nước ta năm 2007 là

      A. 24,6%.                        B. 18,2%.                    C. 26,1%.                  D. 20,0%.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

B

D

A

C

A

A

B

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của Biển Đông ?

A. biển Đông là một vùng biển rộng.                    B. là vùng biển tương đối kín.     

C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dương.        D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 2: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

A.  việc phát triển giáo dục và y tế.       B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

C.   vấn đề giải quyết việc làm.              D. khả năng nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Đà Nẵng.                 B. Quảng Nam.              C. Quảng Ngãi.               D. Khánh Hòa.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là

A. Đà Nẵng.                 B. Huế.                           C. TP.Hồ Chí Minh.                    D. Khánh Hòa.

Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là

  A. nằm ở vùng khuất gió.                                   B. địa hình song song với hướng gió.  

  C. do sự hoạt động của gió Lào.                        D. sự hoạt động của gió Tín phong.

Câu 6: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào sau đây?

    A. Cà Mau .                            B. An Giang.     C. Bạc Liêu.                    D. Kiên Giang.

Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây, nhận định nào không chính xác?

 A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất.    B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.

 C. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu.                                           D. Nhật Bản luôn là nước nhập siêu.

Câu 8: Hạn chế lớn của Miền Tây Trung Quốc là  ?

 A. ít tài nguyên khoáng sản.                                B. lũ lụt thường xuyên.  

C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán.                          D. dân cư thưa thớt.

Câu 9: Trong các biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc, biện pháp nào quan trọng nhất ?

A.  giao quyền sử dụng đất cho nông dân.        B.  xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

C.  đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.                       D.  miễn thuế nông nghiệp.

Câu 10: Các hệ thống sông Xêxan, Xrêpôk, sông Kỳ cùng có chung đặc điểm

A. bắt nguồn từ Tây Nguyên.                              B.  Là phụ lưu của sông Mê Kông .     

C. chảy hướng Bắc Nam .                                    D. Chảy sang nước bạn.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

D

D

B

D

D

C

A

D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Cao Bá Quát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON