HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thượng Cát có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô dân số đô thị của nước ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người
B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau
C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây của nước ta có độ cao 205lm?
A. Kon Ka Kinh. B. Vọng Phu C. Phu Hoạt. D. Phu Luông.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Điện Biên |
17,1 |
26,5 |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn B. Hà Nội. C. Lạng Sơn D. Điện Biên.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có lượng mưa lớn trong mùa hạ?
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa mùa đông qua biển. D. Hoạt động của gió đất- gió biển.
Câu 5: Cho biểu đồ
QUY MÔ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC GIAI ĐOẠN 2000 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số phân theo thành thị và nông thôn nuớc ta giai đoạn 2000-2014
A. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn so vói dân nông thôn
C. Tỉ trọng dân số nông thôn nuớc ta tăng liên tục
D. Dân số nuớc ta chủ yếu tập trung ở nông thôn
Câu 6: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006 2013
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản luợng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2006-2013?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản của thế giới có sự thay đổi
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm không liên tục
Câu 7: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là
A. các điều kiện sinh thái ỏ phía Nam thuận lợi
B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp
C. do tâm lí thích di chuyển nơi ở của người dân
D. do sức hấp dẫn của nhiều đô thị mới xây dựng
Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở nước ta?
1. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá ở vùng đồi núi.
2. ở đồng bằng cần canh tác hợp lí, chống giây hóa.
3. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng, giữ nguồn nước ở vùng đồi núi.
4. Cải tạo đồi núi trọc bằng các biện pháp nông lâm kết hợp.
5. Tăng cường tổ chức định canh, định cư cho đồng bào thiểu số.
6. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn đất nông nghiệp ở miền núi.
Chống ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp chứa chất độc hại
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 14: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUÓC VÀ THÉ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1 649,3 |
6 040,0 |
10 866,0 |
Thế giới |
12 360,0 |
29 357,4 |
40 887,8 |
65 648 0 |
73 434,0 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp
Câu 15: Cho bảng số liệu
GDP, DÂN SÓ CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Các nước, khu vực |
GDP (Triệu USD) |
Dân số (Triệu người) |
Hoa Kì |
18.036.648,0 |
323,9 |
Nhật Bản |
4.383.076,0 |
125,3 |
Trung Quốc |
11.007.721,0 |
1,378 |
Liên Bang Nga |
1.331.208,0 |
144,3 |
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhung dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng?
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đồ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ỏ ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp
Câu 18: Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 cho biết, đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Quảng Ninh C. Nha Trang D. Quảng Trị
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang B. Thái Nguyên, cẩm Phả, Việt Trì.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nằng D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
Câu 21: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. có hồn hợp cả đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B. được nâng cao trong vận động Tân Kiến Tạo
C. được hình thành do tác động của dòng chảy
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh
Câu 23: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển ở Nam Bộ là do
A. khí hậu phân mùa mưa- khô rõ rệt B. có sự di chuyển của các dòng hải lưu
C. có vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng D. khí hậu cận xích đạo, đất mặn nhiều
Câu 24: Cho bảng số liệu
CƠ CÁU SỬ DỤNG ĐÁT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2014
(Đơn vị: %)
Loại đất |
Tổng số |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
100 |
19,7 |
75,2 |
3,6 |
1,5 |
Tây Nguyên |
100 |
39,4 |
55,3 |
4,2 |
1,1 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014?
A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng
B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hon Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vùng
D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hon Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây đúng về vùng nội thủy nước ta?
A. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền phía trong đường cơ sở
B. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền phía ngoài đường cơ sở
C. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền nằm ven biển
D. Phần ngầm dưới biển thuộc phần lục địa kéo dài
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết quốc gia nào sau đây có cơ cấu khách du lịch giảm từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Đài Loan B. Hoa Kì C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng vói ngoại thưong của Hoa Kì?
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn
Câu 28: Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng về các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta?
1. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
2. Xây dựng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
3. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
4. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
5. Cấm khai thác gỗ quý, nhưng được khai thác gồ trong rừng non.
6. Chống ô nhiễm đất do chất độc hóa học, thuốc trừ sâu.
7. Cấm gây độc hại cho môi trường nước ở tất cả các địa phưong
A. 7 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 29: Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
Câu 30: Tại sao gió Tín phong chỉ có tác động rõ rệt ở nước ta vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió?
A. Hoạt động mạnh mẽ của các khối khí theo mùa
B. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt
C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. Gió mùa tây nam hoạt động thường xuyên
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CÁU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
Khu vực |
2010 |
2015 |
||
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
24279,0 |
49,5 |
23259,1 |
44 |
Công nghiệp và xây dụng |
10300,2 |
21,0 |
11780,4 |
22,3 |
Dịch vụ |
14469,3 |
29,5 |
17800,5 |
33,7 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2015?
A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng
B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm
C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng
D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ nhất
Câu 34: Vị trí tiếp giáp biển Đông rộng lớn đã mang lại cho nước ta thuận lợi nào sau đây về tự nhiên?
A. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống B. Khí hậu có 2 mùa mưa, khô rõ rệt
C. Tài nguyên đất phong phú, đa dạng D. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc thông thưong qua lại giữa nước ta vói các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu?
A. Phần lớn biên giói nước ta nằm ở miền núi
B. Phần lớn biên giói chạy theo các đỉnh núi
C. Thuận lợi cho việc đảm bảo an ninh quốc gia
D. Là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại
Câu 36: Cho biểu đồ:
TỎNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO GIÁ HIỆN HÀNH Ở MỘT SÓ NƯỚC
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số nước trong giai đoạn 2000-2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc thấp nhất và tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Nhật Bản là quốc gia có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm liên tục
D. Trung Quốc có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người thấp nhất và tăng chậm nhất
Câu 37: Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp vói yêu cầu đòi sống con người
B. Phòng và khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững
C. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi vói sự phát triển bền vững
D. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên
Câu 38: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Không có tháng nào trên 20°c B. Lượng mưa giảm khi lên cao
C. Không có tháng nào trên 25°c D. Độ ẩm giảm nhiều so với chân núi
Câu 39: Cho biểu đồ:
Hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta trong giai đoạn 2005-2014?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên giảm 3%, tổng dân số cả nước ta tăng 8,46 triệu người
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục, quy mô dân số không ổn định
C. Tồng dân số tăng liên tục trong khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
D. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta tăng nhanh
Câu 40: Pơ mu là loài thực vật phát triển ở vành đai khí hậu nào sau đây ở nước ta?
A. Ôn đới gió mùa trên núi B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Cận xích đạo gió mùa D. Nhiệt đói gió mùa
ĐÁP ÁN
1 |
D |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
C |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
B |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
D |
34 |
A |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
C |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
A |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
D |
37 |
C |
8 |
A |
18 |
B |
28 |
B |
38 |
C |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
C |
39 |
C |
10 |
D |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT - ĐỀ 02
Câu 1: Nội thuỷ là :
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
Câu 2. Khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta hiện nay là :
A. khu vực nhà nước. B. khu vực ngoài nhà nước.
C. tư nhân và cá thể. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bô ̣thuôc̣ miền tư ̣nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ.̣ B. Miền Bắc.
C. MiềnTây Bắc vàBắc Trung Bộ. ̣ D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô ̣
Câu 4: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là :
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin. D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.
C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
D. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 6: Dãy Hoàng Liên Sơn có ảnh hưởng gì đến khí hậu của vùng núi Tây Bắc?
A. Hút gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực.
B. Giảm bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đến khu vực này.
C. Làm cho khu vực có mùa đông lạnh nhất nước ta.
D. Làm cho khu vực có lượng mưa lớn vào thu đông.
Câu 7: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :
A. lương thực, thực phẩm. B. nguyên, nhiên vật liệu.
C. máy móc thiết bị. D. hàng tiêu dùng.
Câu 8: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Bắc.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 9: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có:
A. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn. B. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ. D. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh,̉ thành phố nào trong các tỉnh,̉ thành phố sau đây có giá tri xuấṭ khẩu cao nhất(năm 2007)?
A. thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình̀ Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT - ĐỀ 03
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
C. Có rất nhiều núi lửa và đảo. D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Núi Chúa. B. Cần Giờ. C. Tràm Chim. D. Yok Đôn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu.
Câu 48: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT - ĐỀ 04
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn. B. có nhiều loại khác nhau.
C. phân bố đồng đều cả nước. D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Xuân Sơn. B. Cát Bà. C. Hoàng Liên. D. Ba Vì.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.
Câu 45: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Việt. C. Cửa Tùng. D. Cửa Hội.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông.
C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích. B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa. D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT - ĐỀ 05
Câu 41: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. hạ lưu các con sông lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn. D. khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 43: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A. Cát Bà. B. Tràm Chim. C. Phú Quốc. D. Côn Đảo.
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thượng Cát có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!