YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Kim Liên có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Kim Liên có đáp án là bộ đề thi HK1 môn Sinh học 9 được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

KIM LIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

A. Dừa.                          B. Chè.                           C. Bông.                                  D. Cao su.

Câu 42: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                            B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                    D. Bắc Trung Bộ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước.              B. Ninh Thuận.              C. Bình Định.                                   D. Phú Yên.

Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.         B. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.       D. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Ba.                   B. Sông Đồng Nai.        C. Sông Hồng.                                  D. Sông Thu Bồn.

Câu 46: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số.                     B. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.                        D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Sản xuất ôtô.             B. Luyện kim đen.         C. Chế biến nông sản.                                     D. Luyện kim màu.

Câu 48: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Thấp và bằng phẳng hơn.                                B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.

C. Cao ở phía Tây Bắc.                                        D. Đê ngăn lũ vào mùa mưa.

Câu 49: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Gạo, ngô.                  B. Muối.                         C. Nước mắm.                                  D. Chả cá.

Câu 50: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết.                         B. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.

C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.                       D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?

A. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.

B. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.

C. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.

D. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.

Câu 52: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng sản xuất.          B. Rừng ven biển.          C. Rừng đặc dụng.             D. Rừng phòng hộ.

Câu 53: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều ao hồ, sông suối.                              B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.

C. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.                           D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.

Câu 54: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.

B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.

C. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.

D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Ninh Thuận.              B. Bến Tre.                    C. Cà Mau.               D. Nam Định.

Câu 56: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2010

2014

2019

Nông- lâm- ngư nghiệp

65,1

57,3

49,5

46,3

35,3

Công nghiệp- xây dựng

13,1

18,2

20,9

21,3

29,2

Dịch vụ

21,8

24,5

29,6

32,4

35,5

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

B. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 57: Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

D. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.

Câu 58: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

Câu 59: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.        B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. Lịch sử lâu đời.                                                D. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.

Câu 60: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

41

C

51

B

42

A

52

C

43

A

53

D

44

C

54

D

45

C

55

A

46

B

56

D

47

C

57

A

48

A

58

C

49

A

59

B

50

B

60

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT KIM LIÊN - ĐỀ 02

Câu 41: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Lạc.                           B. Hồ tiêu.                     C. Thuốc lá.            D. Đậu tương.

Câu 42: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                              B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                    D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.              B. Thừa Thiên-Huế.      C. Quảng Nam.           D. Phú Yên.

Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?

A. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo.  B. Năng suất lao động xã hội thấp.

C. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.      D. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Ba.                   B. Sông Cả.                    C. Sông Đồng Nai.            D. Sông Thu Bồn.

Câu 46: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?

A. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng

B. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.

C. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.

D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản.   B. Sản xuất ôtô.             C. Luyện kim đen.      D. Luyện kim màu.

Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?

A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.               B. Vị trí tiếp giáp biển Đông.

C. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á.            D. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật.

Câu 49: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Nước mắm.               B. Cà phê nhân.             C. Gạo, ngô.               D. Đường mía.

Câu 50: Biện pháp nào là chủ yếu nhất để phòng chống khô hạn lâu dài ?

A. Xây dựng công trình thủy lợi.                         B. Trồng thêm nhiều rừng đầu nguồn.

C. Xây nhà máy lọc nước biển.                            D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

Câu 51: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta quyết định quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu?

A. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.

B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.

C. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.

D. Địa hình phần lớn là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

Câu 52: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?

A. Nguồn nước ô nhiễm.                                      B. Đất đai bị thoái hóa.

C. Khoáng sản suy giảm.                                     D. Thiên tai gia tăng.

Câu 53: Nơi nào sau đây thuận lợi cho khai thác thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Các ngư trường trọng điểm.                            B. Ao, hồ, sông suối.

C. Đảo, vũng, vịnh ven bờ.                                  D. Bãi triều, đầm phá.

Câu 54: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ?

A. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B. Chính sách mở cửa nền kinh tế, hội nhập quốc tế.

C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ ngày càng cao.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hàng hóa đa dạng.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Hải Phòng.                B. Nam Định.                C. Thanh Hóa.             D. Vĩnh Phúc.

Câu 56: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2009

2014

2017

2019

Tổng số

77 631

86 025

90 729

95 414

97 015

Thành thị

18 725

25 585

30 035

33 121

34 659

Nông thôn

59 906

60 440

60 694

62 293

62 356

 

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân thành thị tăng chậm hơn tổng số dân.

B. Số dân thành thị và nông thôn tăng không liên tục.

C. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn tổng số dân.

D. Tỉ trọng dân nông thôn nhỏ hơn dân thành thị.

Câu 57: Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2006 - 2014?

A. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng liên tục.

B. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn Đồng bằng sông Hồng.

C. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng.

Câu 58: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải.        B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng sợi và vải.       D. Quy mô sản lượng sợi và vải.

Câu 59: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?

A. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.

B. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.

C. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.

D. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.

Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ?

A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.   B. Quá trình gia tăng dân số cơ học.

C. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.          D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

41

B

51

D

42

D

52

D

43

C

53

B

44

B

54

B

45

C

55

C

46

B

56

D

47

A

57

B

48

B

58

D

49

A

59

A

50

A

60

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT KIM LIÊN - ĐỀ 03

Câu 41: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA 

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2010

2014

2019

Nông- lâm- ngư nghiệp

65,1

57,3

49,5

46,3

35,3

Công nghiệp- xây dựng

13,1

18,2

20,9

21,3

29,2

Dịch vụ

21,8

24,5

29,6

32,4

35,5

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.

B. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.

C. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

D. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.

Câu 42: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?

A. Nguồn lao động có tay nghề ít.

B. Tài nguyên khoáng sản nghèo.

C. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.

D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.

Câu 43: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.

D. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.

Câu 44: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số.                     B. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.

C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.       D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 45: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có nhiều ao hồ, sông suối.                              B. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.

C. Có nhiều bãi triều, đầm phá.                           D. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Chí Linh.                   B. Phu Hoạt.                  C. Tam Đảo.               D. Mẫu Sơn.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Bỉm Sơn.                   B. Sóc Trăng.                 C. Vũng Tàu.         D. Bình Thuận.

Câu 48: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

A. Chương trình dự báo thời tiết.                         B. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.

C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.                       D. Khoa học kĩ thuật phát triển.

Câu 49: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?

A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

B. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.

C. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.

D. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản.   B. Sản xuất ôtô.             C. Luyện kim màu.         D. Luyện kim đen.

Câu 51: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?

A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.

B. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.

C. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

D. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Cha Lo.                     B. A Đớt.                       C. Cầu Treo.       D. Nam Giang.

Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?

A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.         B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.

C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.         D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Ninh Thuận.              B. Bến Tre.                    C. Cà Mau.              D. Nam Định.

Câu 55: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

A. Cao su.                      B. Chè.                           C. Dừa.       D. Bông.

Câu 56: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.        B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. Lịch sử lâu đời.                                                D. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Nam Định.                B. Hạ Long.                   C. Hải Phòng.            D. Hải Dương.

Câu 58: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

C. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

D. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

Câu 59: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?

A. Được bồi tụ phù sa hàng năm.                         B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.

C. Địa hình thấp và bằng phẳng.                          D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 9.                 B. Quốc lộ 27.               C. Quốc lộ 14.             D. Quốc lộ 1.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

41

C

51

A

42

D

52

D

43

C

53

B

44

C

54

A

45

B

55

D

46

A

56

B

47

C

57

C

48

B

58

C

49

D

59

A

50

A

60

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT KIM LIÊN - ĐỀ 04

Câu 41: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2009

2014

2017

2019

Tổng số

77 631

86 025

90 729

95 414

97 015

Thành thị

18 725

25 585

30 035

33 121

34 659

Nông thôn

59 906

60 440

60 694

62 293

62 356

 

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn tổng số dân.

B. Số dân thành thị và nông thôn tăng không liên tục.

C. Tỉ trọng dân nông thôn nhỏ hơn dân thành thị.

D. Số dân thành thị tăng chậm hơn tổng số dân.

Câu 42: Đâu là ngành công nghiệp được coi là thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?

A. Khai thác than.          B. Luyện kim.                C. Khai thác dầu.          D. Sản xuất điện.

Câu 43: Cho biểu đồ về sợi và vải của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải.        B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng sợi và vải.       D. Quy mô sản lượng sợi và vải.

Câu 44: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?

A. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng

B. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.

C. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.

D. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.

Câu 45: Nơi nào sau đây thuận lợi cho khai thác thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Các ngư trường trọng điểm.                            B. Bãi triều, đầm phá.

C. Ao, hồ, sông suối.                                            D. Đảo, vũng, vịnh ven bờ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?

A. Phu Luông.               B. Pha Luông.                C. Pu Huổi Long.               D. Pu Si Lung.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may?

A. Phan Thiết.               B. Cà Mau.                    C. Nha Trang.             D. Nam Định.

Câu 48: Biện pháp nào là chủ yếu nhất để phòng chống khô hạn lâu dài ?

A. Xây dựng công trình thủy lợi.                         B. Trồng thêm nhiều rừng đầu nguồn.

C. Xây nhà máy lọc nước biển.                            D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.

Câu 49: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta ?

A. Thường xuyên chịu nhiều thiên tai.                B. Địa hình đồi núi chia cắt, hiểm trở.

C. Đất nông nghiệp ít và khó canh tác.                D. Nền kinh tế chủ yếu là thuần nông.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim đen.         B. Chế biến nông sản.    C. Luyện kim màu.                D. Sản xuất ôtô.

Câu 51: Đâu là vấn đề có ý nghĩa chiến lược hàng đầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Thúc đẩy sự chuyển dịch lao động giữa thành thị và nông thôn.

C. Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành hợp lí.

D. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.

Câu 52: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Nam Giang.              B. Bờ Y.                         C. A Đớt.              D. Lệ Thanh.

Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?

A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.              B. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.

C. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo.  D. Năng suất lao động xã hội thấp.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Hải Phòng.                B. Nam Định.                C. Thanh Hóa.             D. Vĩnh Phúc.

Câu 55: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Đậu tương.                B. Hồ tiêu.                     C. Thuốc lá.                 D. Lạc.

Câu 56: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?

A. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.

B. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.

C. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.

D. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Nam Định.                B. Hạ Long.                   C. Hà Nội.                   D. Vinh.

Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ?

A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.   B. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.

C. Quá trình gia tăng dân số cơ học.                    D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

Câu 59: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ?

A. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong   B. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.

C. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến.    D. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 24.               B. Quốc lộ 9.                 C. Quốc lộ 7.                D. Quốc lộ 1.

 

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

 

41

C

51

A

42

D

52

C

43

D

53

D

44

C

54

C

45

C

55

B

46

D

56

A

47

D

57

D

48

A

58

A

49

B

59

C

50

B

60

A

 

---

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT KIM LIÊN - ĐỀ 05

Câu 1: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?

A. Cao su.                          B. Dừa.                              C. Chè.                  D. Bông.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Nam Định.                    B. Hạ Long.                       C. Hải Dương.      D. Hải Phòng.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Vũng Tàu.                     B. Bỉm Sơn.                       C. Sóc Trăng.            D. Bình Thuận.

Câu 4: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Nước mắm.                   B. Muối.                             C. Gạo, ngô.                 D. Chả cá.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?

A. Lạng Sơn.                     B. Cà Mau.                        C. Nha Trang.          D. Đồng Hới.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.                    B. Bình Phước.                  C. Ninh Thuận.                 D. Phú Yên.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam.                  B. Bình Định.                    C. Phú Yên.                D. Khánh Hòa.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Cầu Treo.                      B. Cha Lo.                         C. A Đớt.               D. Nam Giang.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

A. Sóc Trăng.                    B. Kiên Giang.                   C. Trà Vinh.               D. Đồng Tháp.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Biên Hòa.                      B. Quy Nhơn.                    C. Mỹ Tho.        D. Thanh Hóa.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 1.                     B. Quốc lộ 14.                   C. Quốc lộ 27.               D. Quốc lộ 9.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?

A. Sản xuất ôtô.                 B. Luyện kim màu.        C. Chế biến nông sản.       D. Luyện kim đen.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam.                  B. Bình Định.                    C. Phú Yên.               D. Khánh Hòa.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.              B. Sông Đồng Nai.            C. Sông Hồng.         D. Sông Ba.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?

A. Chí Linh.                       B. Phu Hoạt.                      C. Tam Đảo.                 D. Mẫu Sơn.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?

A. Ninh Thuận.                  B. Cà Mau.                        C. Bến Tre.               D. Nam Định.

Câu 17: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng sản xuất.                                                       B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng phòng hộ.                                                     D. Rừng ven biển.

Câu 18: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta đdự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?

  A. Chương trình dự báo thời tiết.                       B. Khoa học kĩ thuật phát triển.

  C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.                     D. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.

Câu 19: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?

A. Đê ngăn lũ vào mùa mưa.                                             B. Cao ở phía Tây Bắc.

C. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.                             D. Thấp và bằng phẳng hơn.

Câu 20: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?

A. Địa hình thấp và bằng phẳng.                                B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.

C. Được bồi tụ phù sa hàng năm.                               D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

C

B

B

C

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

C

A

A

B

D

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Kim Liên có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF