YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TIN HỌC 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý.... 

A. AutoNumber                                 B. Yes/No                   

C. Currency                                       D. Number 

Câu 2. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh  :

A. Lọc/Hủy lọc                                    B. Lọc theo lựa chọn 

C. Lọc theo mẫu                                 D. Tìm kiếm

Câu 3. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A  TEXT                     B. XLS                    C.  DOC                     D.  MDB

Câu 5. Trong Access các thao tác để xóa bảng là:

A. Chọn bảng cần xóa vào Edit → Delete             

B. Chọn bảng cần xóa → Edit delete rows

C. Chọn Edit → Delete                            

D. Chọn Record → Filter → Filter by form

Câu 6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?

A. Các giá trị của nó phải là duy nhất.          

C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.

B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.                          

D. Nó không bao giờ thay đổi

Câu 7. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

A. View – Exit                                 B. Tools – Exit       

C. File – Exit                                   D. Windows – Exit

Câu 8. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dưc liệu tại ô:

A. Field Type                                   B. Description        

C. Field Properties                          D. Data Type

Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard                B. Create form in using Wizard

C. Create form by using Wizard                D. Create form with using Wizard

Câu 10. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL  có thể thực hiện được

A.  Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính                                      

B.  Hệ QTCSDL              

C.  Máy tính                                                                              

D.  CSDL  

Câu 11: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

C. Là một dạng bộ lọc

D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

Câu 12: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

 (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

(2) Nháy nút 

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)                      B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)                      D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  và nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 14: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

B. Khai báo tên các trường được chọn

C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi

D. Xác định các trường cần sắp xếp

Câu 15: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Xem, nhập và sửa dữ liệu                  B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo                                        D. Tính toán cho các trường tính toán

Câu 16: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng                                          B2: Đặt tên và lưu cấu trúc    

B3: Chọn khóa chính cho bảng               B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B2-B3-B4          

B. B1-B3-B4-B2          

C. B2-B1-B2-B4          

D. B1-B3-B2-B4

Câu 17: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

Câu 18: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là

A. (3) → (2) → (1)                            B. (3) → (2)       

C. (3) → (1)                                      D. (3) → (1) → (2)

Câu 19: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :

A. Thuộc tính khóa

B. Địa chỉ của các bảng

C. Tên trường

D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)

Câu 20: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo                                      B. Bảng       

C. Mẫu hỏi                                       D. Biểu mẫu

Câu 21: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports                                            B. Queries 

C. Forms                                              D. Tables

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hãy xác định khóa chính, kiểu dữ liệu cho các trường trong mỗi bảng:

Bảng SACH: khóa chính là:………………………..

Tên trường

Kiểu dữ liệu

    Masach

 

    TenSach

 

    Tacgia

 

    NamXB

 

    NXB

 

    Giabia

 

    Sluong

 

Docgia

 

Bảng DocGia: khóa chính là:…………………………..

     Tên trường

Kiểu dữ liệu

     MaDG

 

     TenDG

 

     Ngaysinh

 

     Lop

 

     thuongtru

 

Themuon

 

Bảng PhieuMuon: khóa chính là:…………………………..

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Sothe

 

MaSach

 

MaDG

 

Ngaymuon

 

Câu 2: Thuật sĩ là gì? Sử dụng thuật sĩ có ưu điểm và nhược điểm gì?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

CÂU 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

ĐA

D

A

A

D

A

A

C

D

C

A

 

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

A

B

B

C

A

D

C

C

A

A

C

II. TỰ LUẬN

CÂU

ĐÁP ÁN

Câu 1

Bảng SACH: khóa chính là: masach

Tên trường

Kiểu dữ liệu

         Masach

text/number

         TenSach

Text

         Tacgia

Text

         NamXB

Date/time

         NXB

Text

         Giabia

number

         Sluong

number

Docgia

Text

 

Bảng DocGia: khóa chính là MaDG

          Tên trường

Kiểu dữ liệu

          MaDG

text/number

          TenDG

Text

          Ngaysinh

Date/time

          Lop

Text

          thuongtru

Text

Themuon

number

 

Bảng PhieuMuon: khóa chính là: Sothe, Masach, MaDG

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Sothe

Autonumber/number

MaSach

text/number

MaDG

text/number

Ngaymuon

Text

 

CÂU 2

  • Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo được các đối tượng của CSDL từ các mẫu dựng sẵn một cách nhanh nhất
  • Ưu: Nhanh chóng, không cần nhớ từng bước của chương trình
  • Nhược: không thiết kế theo từng mẫu riêng của cá nhân

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports                B. Queries                C. Forms                  D. Tables

Câu 2: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

B. Tất cả các trên  đều sai

C. Người dùng tự thiết kế

D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

Câu 3: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard               B. Create form in using Wizard

C. Create form by using Wizard                D. Create form with using Wizard

Câu 4: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:

A. Field Size             B. Description          C. Field Name          D. Data Type

Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

A. Text                     B. Number               C. Date/time             D. Currency

Câu 6: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Boolean               B. True/False            C. Yes/No                D. Date/Time

Câu 7: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

C. Là một dạng bộ lọc

D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

Câu 8: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ...........  Primary Key

A. File                      B. Edit                     C. Tools                   D. Insert

Câu 9: Cho các bảng sau  :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

A. HoaDon                                                   B. DanhMucSach, HoaDon

C. DanhMucSach, LoaiSach                       D. HoaDon, LoaiSach

Câu 10: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không  nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt     B. Chọn kiểu dữ liệu

C. Đặt kích thước                                                      D. Mô tả nội dung

Câu 11. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để

A. Nhập dữ liệu                                           B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo                                           D. Tính toán cho các trường 

Câu 12. Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn                        B. Huỷ bỏ lọc

C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc               D. Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 13. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :

A. Lọc/Hủy lọc          B. Lọc theo lựa chọn    C. Lọc theo mẫu  D. Tìm kiếm

Câu 14. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 15Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A.TEXT                   B. XLS                   C.  DOC                     D.  MDB

Câu 16. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Bán hàng  

B. Quản lý học sinh trong nhà trường   

C. Bán vé máy bay       

D. Tất cả đều đúng

Câu 17. “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của:

A. Người quản trị CSDL.                                 B. Người lập trình ứng dụng.         

C. Người dùng.                                               D. Tất cả đều đúng

Câu 18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên   chọn loại nào

A. Text                     B. Date/time            C. Currency             D. Number              

Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Edit/Find/<điều kiện>                             B. Record/Fillter/Fillter By Form

C. Insert/Colum                                          D. Record/Fillter By Selection

Câu 20: Lệnh Create form in Design view dùng để tạo

A. Tạo biểu mẫu;                                    B. Tạo cơ sở dữ liệu       

C. Tạo bảng;                                           D. Tạo cấu trúc bảng

Câu 21: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard                 

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard           

D. Report – Create Report by using wizard

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

ĐA

C

A

C

A

D

C

A

B

B

D

 

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

A

D

A

A

D

D

B

C

B

B

A

II. TỰ LUẬN

CÂU

ĐÁP ÁN

1

Một số tính chất thường dùng.

Filed Size: Kích thước trường.

Format: Định dạng.

Caption: Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu.

Default Value: Giá trị ngầm định.

2

  • Ứng dụng trong trường học để quản lí học sinh, cán bộ nhân viên nhà trường. Thư viện quản lí sách....
  • Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
  • Tự động hoá và điều khiển
  • Truyền thông
  • Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng
  • Trí tuệ nhân tạo, giáo dục, giải trí.

---{Để xem nội dung đề phần tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 03

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để tạo một tập tin  cơ sở dữ liệu (CSDL)  mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.

C. Kích vào biểu  tượng New

D. Vào File chọn New

Câu 2: Lệnh Create form in Design view dùng để tạo:

A. Tạo biểu mẫu;                                            B. Tạo cơ sở dữ liệu       

C. Tạo bảng;                                                 D. Tạo cấu trúc bảng

Câu 3: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

A. Người dùng cuối                                              B. Người QTCSDL  

C. Người  lập trình                                               D. Cả ba người.

Câu 4: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? 

 

A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế                           

B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu

C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế                             

D. Bảng trong chế độ thiết kế

Câu 5: Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa ra danh sách các học sinh ở tổ 1, ta thực hiện:

A. không thể đưa ra danh sách, do thiếu dữ kiện lọc

B. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)

C. đặt con trỏ tại ô bất kỳ của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)

D. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo mẫu(filter by form)

Câu 6: Hệ quản trị CSDL là: 

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 7: Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 2, 3, 1, 5, 4                                             B. 3, 4, 2, 1, 5         

C. 1, 3, 2, 5, 4                                             D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 8: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường

B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau

C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa

D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

Câu 9: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng   

B. Biểu tượng         

C. Biểu tượng   

D. Biểu tượng 

Câu 10: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu                     

B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh    

D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 11: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert  ...........

A. New Record                                            B. Rows                   

C. Record                                                    D. New Rows

Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.

B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.

C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.

D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.

Câu 14: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

Câu 15: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A. Tools – Print Preview                               B. Windows – Print Preview

C. View – Print Preview                               D. File – Print Preview

Câu 16: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm                                        

B. Liên kết giữa các bảng

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show     

D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 17: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. 

B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV .

C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.                 

D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.

Câu 18: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A. 1.1*[DON_GIA]                                          B. 0.1*DON_GIA       

C. 10/100*[DON_GIA]                                    D. 1.1*DON_GIA

Câu 19: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?

A. STT hoặc Phách                                 

B. Phách                     

C. SBD                                

D. STT

Câu 20: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:

Họ và tên

Lớp ngoại khóa

Trần Văn Hay

Anh văn - nâng cao

Phạm Văn Trung

Anh văn - đọc, viết

Lê Quý

Pháp văn - đọc, nghe, viết

Hồ Ngọc Nga

Nhật, Trung - nâng cao 

 

   Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?

A. Đa trị và phức hợp.                                       B. Phức hợp. 

C. Đa trị.                                                             D. Không có tính chất nào.

Câu 21: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?

A. Tăng 1 byte                            B. Tăng 2 byte                 

C. Không thay đổi                       D. Giảm 1 byte--

ĐÁP ÁN

I .TRẮC NGHIỆM

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

ĐA

B

A

A

B

B

A

C

C

B

B

 

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

B

A

D

D

D

B

A

A

A

A

A

II. TỰ LUẬN

a/ Chỉ định kiểu DL, Khóa chính.  DIEM_THI

Tên trường

Kiểu DL

Khóa chính

SBD

Text

SBD

Toan

Number

 

Ly

Number

 

Hoa

Number

 

Van

Number

 

Tien_Anh

Number

 

Tin

Number

 

DANH_SACH

Tên trường

Kiểu DL

Khóa chính

 STT

Autonumber  

STT

SBD

Text

 

Ho_ten

Text

 

Ngay _sinh

Date/Time

 

GTinh

Text

 

Lop

Text

 

TBM

Number

 

HL

Text

 

HK

Text

 

B/  Tạo liên kết

DANH_SACH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, GTinh, Lop, TBM, HL, HK);

DIEM_THI : (SBD, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin);

Bảng DANH_SACH  và bảng DIEM_THI  đều có trường SBD ta dùng trường này để tạo liên kết.

C/ Tạo mẫu hỏi theo yêu cầu(1đ).

B1: Dữ liệu nguồn: Bảng DANH_SACH  và bảng DIEM_THI .

B2: Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi: SBD, Ho_ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin,  Tong_diem.

B3: Điều kiện đưa vào mẫu hỏi: Không có.

B4: Chọn trường dùng để sắp xếp: Dùng trường Ho_ten để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

B5: Trường tính toán đưa vào mẫu hỏi: Tong_diem:=Toan+Ly+Hoa+Van+Tieng_anh+Tin;

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo                                       B. Bảng                

C. Mẫu hỏi                                       D. Biểu mẫu

Câu 2: Báo cáo thường được sử dụng để:

A. Thể hiện được sự so sánh  và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? 

Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

A. Tables              B. Forms               C. Queries            D. Reports

Câu 5: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

A. Người dùng tự thiết kế

B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

D. Tất cả các trên  đều sai

Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

C. Phần mềm Microsoft Access

D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính               B. Bảng                

C. Hàng                                                        D. Cột

Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                      B. Bảng                

C. Hàng                                                                D. Cột

Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                               B. Bảng                  

C. Hàng                                                                        D. Cột

Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                      B. Bảng                 

C. Hàng                                                               D. Cột

Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:

A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access            B. Kiểu dữ liệu của một bảng

C. Tập các thuộc tính trong một bảng           D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau

B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên

C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền

D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng

B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp

C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng

D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau: 

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt          

B. Không có thuộc tính tên người mượn

C. Có một cột thuộc tính là phức hợp         

D. Số bản ghi quá ít.

Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:

A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau            

B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02

C. Một thuộc tính có tính đa trị           

D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính

Câu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:

A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng                         B. Sắp xếp, lọc các bản ghi

C. Thực hiện tính toán đơn giản                                D. Tất cả các chức năng trên

Câu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu                               B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh    D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 18: Câu nào sau đây sai?

A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản

B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng

C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi

D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

Câu 19: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng      

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc    

B3: Chọn khóa chính cho bảng   

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2                                                              B. B2-B1-B2-B4              

C. B1-B3-B2-B4                                                    D. B1-B2-B3-B4

Câu 20: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số quan hệ                           

B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng            

D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng

Câu 21: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng

B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó

C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia

D. Tất cả đều đúng

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

ĐA

A

C

A

D

C

B

B

C

D

A

 

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

D

B

A

C

C

D

B

A

C

C

B

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Access cung cấp một số hàm thống kê thông dụng áp dụng cho các nhóm:

   + SUM: Tính tổng giá trị số trên trường chỉ định.

   + AVG: Tính giá trị trung bình các giá trị số trên trường chỉ định

   + MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất của các số nằm trên trường chỉ định

   + MAX: Tìm giá trị lớn nhất của các số nằm trên trường chỉ định

   + COUNT: Đêm các ô khác rỗng nằm trên trường chỉ định

Câu 2:

a1.

Tên trường

Kiểu DL

Khóa chính

Số thẻ

Text

Số thẻ

Mã số thẻ

Text

Mã số sách

Ngày mượn

Date

 

Ngày trả

Date

 

a2.

Tên trường

Kiểu DL

Khóa chính

Số thẻ

Text

Số thẻ

Họ tên

Text

 

Ngày sinh

Date

 

Lớp

Number

 

b. Bảng MUONSACH và bảng NGUOI_MUON đều có trường Số thẻ ta dùng trường này để tạo liên kết.

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT DUY TÂN- ĐỀ 05

Câu 1. Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?

Câu 2Mẫu hỏi là gì? Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi?

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Biểu mẫu: Thường có giao diện thân thiện và thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu. Việc cập nhật dữ liệu trong biể mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.

Chế độ thiết kết biểu mẫu: Ta có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. Thường sử dụng để thêm/bớt, thay đổi vị trí của các trường dữ liệu. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. Tạo các nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu,…) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn.

Câu 2.

Mẫu hỏi: là một đối tượng trong Access để trả lời những câu hỏi truy vấn phức tạp, liên quan đến nhiều bảng (VD: ai có điểm toán cao nhất ?) mà sử dụng thao tác tìm kiếm và lọc thì khó có thể tìm được câu trả lời.

Các ứng dụng của mẫu hỏi:

- Sắp xếp các bản ghi.

- Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.

- Chọn các trường để hiển thị.

- Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,...

- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng và mẫu hỏi khác.

Câu 3.

Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là:

- Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc.

Thông tin cần lưu trữ:

- Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,...

- Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,...

- Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi:

- Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,...

- Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách.

- Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,...

- Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,...

- Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách.

- Xóa thông tin về bạn đọc, sách.

---{Còn tiếp}---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF