Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI |
ĐỀ THI KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ở thực vật, để củng cố và duy trì một tính trạng mong muốn thì người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Lai giống
C. Tự thụ phấn nghiêm ngặt qua nhiều thế hệ
D. Giao phối cận huyết
Câu 2: Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho hiện tượng giao phối cận huyết ?
A. Aabbcc x Aabbcc
B. AaBbCc x AABBCC
C. AabbCC x aaBBcc
D. AaBbCC x aaBBcc
Câu 3: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào không có khả năng tạo ưu thế lai ?
A. aaBBdd x AAbbDD
B. AAbbdd x aaBBDD
C. aabbdd x aabbdd
D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Khi nói về ưu thế lai, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biểu hiện rõ nhất trong trường hợp lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
C. Không được dùng để làm giống
D. Biểu hiện cao nhất ở đời con F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
Câu 5: Phẩm chất của giống chọn lọc hàng loạt thường được so sánh với mấy đối tượng ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 6: Chọn lọc cá thể phù hợp với đối tượng nào dưới đây ?
A. Cây không có khả năng nhân giống vô tính
B. Cây giao phấn ngẫu nhiên
C. Cây tự thụ phấn
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Để giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố thường biến lên phương pháp chọn lọc hàng loạt, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Bón phân hợp lí và tưới tiêu khoa học
B. Thường xuyên sử dụng ánh sáng nhân tạo để bổ sung nguồn sáng cho cây trồng
C. Trồng cây trên nền đất ổn định, đồng đều về địa hình và độ phì
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Giống cà chua P375 được tạo ra nhờ phương pháp
A. chọn lọc cá thể.
B. tạo biến dị tổ hợp.
C. gây đột biến nhân tạo.
D. tạo giống đa bội thể.
Câu 9: Phương pháp gây đột biến nhân tạo không được áp dụng phổ biến trên đối tượng nào sau đây ?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Tất cả các phương pháp còn lại
Câu 10: Ở động vật, những cá thể sinh ra từ cùng một phôi ban đầu có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có mức phản ứng như nhau với cùng một điều kiện ngoại cảnh
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cùng giới tính
D. Cùng kiểu gen
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Giống gà Rốt – Ri được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?
A. Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ
B. Nuôi thích nghi các giống nhập nội
C. Tạo giống mới
D. Cải tạo giống địa phương
Câu 2: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến ở cả động vật và thực vật ?
A. Tạo ưu thế lai
B. Tạo giống đa bội thể
C. Cải tạo giống địa phương
D. Cấy chuyển phôi
Câu 3: Phép lai nào dưới đây minh hoạ cho phương pháp tự thụ phấn ?
A. AABbddee x aaBbDdee
B. AaBBDDEe x AaBbddEe
C. AaBbDdEe x AaBbDdEe
D. aaBbDdee x AaBbddEe
Câu 4: Trong phương pháp tạo giống nào dưới đây thì giống khởi đầu phải thoả mãn điều kiện là dòng thuần chủng ?
A. Tạo ưu thế lai
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Dung hợp tế bào trần
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Khi nói về chọn lọc hàng loạt, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tốn kém
B. Chỉ đánh giá được kiểu gen, không đánh giá được kiểu hình
C. Phức tạp, có triển khai trên diện rộng
D. Thường chỉ đem lại kết quả nhanh chóng trong thời gian đầu
Câu 6: Giống lúa nào dưới đây được tạo ra nhờ sự phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến ?
A. DR2
B. CR203
C. A20
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Ở Việt Nam, vịt siêu trứng
A. được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo.
B. được tạo ra nhờ phương pháp cải tạo giống địa phương.
C. là một giống nhập nội.
D. ra đời nhờ phương pháp tạo ưu thế lai.
Câu 8: Vì sao chúng ta không thể cho các cá thể sinh ra từ cùng một phôi giao phối với nhau ?
A. Vì chúng có cùng giới tính
B. Vì chúng có cùng kiểu gen
C. Vì chúng luôn bị bất thụ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Động vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những động vật còn lại ?
A. Sán lá máu
B. Sán dây
C. Sán lông
D. Sán lá gan
Câu 10: Trên một cây thân gỗ có thể tồn tại dạng sống nào dưới đây ?
A. Kiến
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Địa y
D. Vi khuẩn
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. TrắcNghiệm
Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Phi lao
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Bồ đề
D. Lúa nước
Câu 2: Hiện tượng ngủ đông của một số loài động vật (gấu trắng, ếch, rắn, …) cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
Câu 3: Tập hợp nào dưới đây không được xem là một quần thể ?
A. Những cây súng cùng sống trong một đầm lầy
B. Những cây thông ba lá cùng sống trên một ngọn đồi
C. Những con hươu cao cổ cùng sống trên một savan đồng cỏ
D. Những con linh cẩu đốm sống trên hai cánh rừng khác nhau
Câu 4: Mật độ quần thể của loài nào dưới đây không thể tính trên đơn vị thể tích ?
A. Thỏ hoang
B. Cá thu
C. Mực ống
D. Sứa lược
Câu 5: Cây nào dưới đây có lớp cutin trên bề mặt lá dày hơn những cây còn lại ?
A. Bạch đàn
B. Ráy
C. Lá lốt
D. Gừng
Câu 6: Chỉ số nào dưới đây không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã ?
A. Loài ưu thế
B. Độ nhiều
C. Tỉ lệ giới tính
D. Độ đa dạng
Câu 7: Sinh vật sản xuất không bao gồm đối tượng nào sau đây ?
A. Gấu trúc
B. Vi khuẩn lam
C. Cây bao báp
D. Cây cà chua
Câu 8: Động vật nào dưới đây luôn đứng liền sau thực vật trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lạc đà
C. Hổ
D. Chuột chù
Câu 9: Chiến tranh gây ra hậu quả nào sau đây ?
A. Mất nhiều loài sinh vật
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Làm mất cân bằng sinh thái
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10: Dạng tài nguyên nào dưới đây được xếp cùng nhóm với sinh vật ?
A. Đất
B. Than đá
C. Dầu lửa
D. Khí đốt thiên nhiên
II. Tự Luận
Câu 1: Hãy kể tên và đặc điểm tương ứng của những mối quan hệ khác loài mà em biết. (6 điểm).
Câu 2: Hãy thiết lập một chuỗi thức ăn có thật trong tự nhiên và chỉ ra vai trò của từng mắt xích trong chuỗi thức ăn này. (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TrắcNghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?
A. Mía
B. Rau mác
C. Cỏ lạc đà
D. Thuốc bỏng
Câu 2: Dựa vào khả năng điều hoà thân nhiệt trước sự biến đổi của điều kiện môi trường, em hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Sứa đỏ
B. Bạch tuộc
C. Cá hồng
D. Cá nhà táng
Câu 3: Quan hệ giữa trâu rừng và chim sáo đậu trên lưng nó là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh.
D. quan hệ hợp tác.
Câu 4: Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thỏ
C. Hoẵng
D. Cừu
Câu 5: Hệ sinh thái vẫn là một thể hoàn chỉnh, trọn vẹn nếu thiếu đi nhân tố nào sau đây ?
A. Sinh vật tiêu thụ
B. Ánh sáng
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân huỷ
Câu 6: Sinh vật nào dưới đây có lối sống nửa kí sinh ?
A. Dương xỉ
B. Tơ hồng
C. Tầm gửi
D. Phong lan
Câu 7: Nhóm tài nguyên năng lượng vĩnh cửu không bao gồm
A. dầu lửa.
B. bức xạ mặt trời.
C. năng lượng thuỷ triều.
D. năng lượng gió.
Câu 8: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?
A. Chim sáo
B. Giun kim
C. Tinh tinh
D. Sóc
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn gây ra ?
A. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác
D. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?
A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn
B. Cấm săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam
D. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất
II. Tự Luận
Câu 1: Trình bày sự khác biệt trong hình thái và đặc điểm sinh lý của những cây thường sống nơi quang đãng và những cây thường sống trong bóng râm. (5 điểm)
Câu 2: Vì sao nói trong hệ sinh thái, thành phần loài càng đa dạng thì tính ổn định của hệ sinh thái càng cao ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Tếch
B. Dọc
C. Vạn niên thanh
D. Lá lốt
Câu 2: Loài động vật nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Lạc đà
B. Chuột nhảy
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mèo cát
Câu 3: Dựa vào bản chất của mối quan hệ, em hãy cho biết ví dụ nào dưới đây không cùng nhóm với những ví dụ còn lại ?
A. Tảo sống cùng nấm tạo thành dạng sống mới là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Giun đũa sống trong ruột người
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
Câu 4: Việc tăng dân số quá nhanh không dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Thiếu lương thực
B. Thiếu nguồn nhân lực
C. Thiếu trường học, bệnh viện
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm chịu bóng ?
A. Lúa nước
B. Cói bàng
C. Cau
D. Thài lài
Câu 6: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật tiêu thụ không bao gồm
A. giun đất.
B. chuột chù.
C. sóc.
D. linh cẩu.
Câu 7: Trong quần xã sinh vật, chỉ số độ nhiều phản ánh điều gì ?
A. Số lượng các cá thể trong quần xã
B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào chi phối mạnh mẽ nhất đến đời sống sinh vật ?
A. Tốc độ gió
B. Nhiệt độ
C. Con người
D. Ánh sáng
Câu 9: Dạng tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?
A. Bức xạ mặt trời
B. Khí đốt thiên nhiên
C. Sinh vật
D. Nước
Câu 10: Mối quan hệ nào dưới đây xuất hiện ở cả những cá thể cùng loài và những cá thể khác loài ?
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Kí sinh
D. Hội sinh
II. Tự Luận
Câu 1: Hãy trình bày những đặc điểm hình thái đặc trưng của thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn, động vật ưa ẩm và động vật ưa khô và kể tên một số đại diện của mỗi nhóm. (6 điểm)
Câu 2: Mật độ các cá thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào ? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: