Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 9 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du có đáp án với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU |
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây:
1. Con người tác động nhiều nhất tới môi trường trong thời kì nào ?
A. Thời kì nguyên thủy; B. Thời kì xã hội nông nghiệp.
C. Thời kì xã hội công nghiệp; D. Cả A và B.
2. Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã là hoạt động chủ yếu của con người trong thời kì nào ?
A. Thời kì xã hội công nghiệp; B. Thời kì xã hội nông nghiệp.
C. Thời kì nguyên thủy; D. Cả A, Bvà C.
3. Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là:
A. Phá hủy thảm thực vật; B. Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới;
C. Săn bắn nhiều loài động vật; D. Phục hồi và trồng rừng mới.
4. Các chất CO, CO2, SO2, NO2 là:
A. Các chất thải khí gây ô nhiễm môi trường;
B. Các Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường;
C. Các chất thải lỏng gây ô nhiễm môi trường;
D. Các chất bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường.
5. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật thuộc dạng tài nguyên nào ?
A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh;
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C.
6. Khí đốt, than đá, dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào ?
A. Tài nguyên tái sinh; B. Tài nguyên không tái sinh;
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu; D. Cả A, B và C.
7. Khi có thực vật bao phủ đất sẽ:
A. Không bị khô hạn; B. Tăng độ màu mỡ
C. Không bị xói mòn; D. Cả A, B và C.
8. Hệ sinh thái nào cung cấp lương thực, thực phẩm và nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp ?
A. Các hệ sinh thái thảo nguyên; B. Các hệ sinh thái nước nước mặn;
C. Các hệ sinh thái nước ngọt; D. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
Câu 2: (1,0đ) Đánh dấu (X) vào ô trống để hoàn thành bảng sau:
Các ví dụ mối quan hệ khác loài |
Thuộc mối quan hệ |
|
Hỗ trợ |
Đối địch |
|
1. Mối quan hệ giữa cây rau và cỏ dại trong vườn. |
|
|
2. Mối quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột người và người. |
|
|
3. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu và cây đậu. |
|
|
4. Mối quan hệ giữa bò và cỏ trên một cánh đồng. |
|
|
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 điểm)
Nhân tố sinh thái của môi trường là gì? Tùy theo tính chất của các nhân tố sinh thái, người ta chia nhân tố sinh thái thành những nhóm nào? Ví dụ?
Câu 2: (1,0 điểm)
Ô nhiễm môi trường là gì ? Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ?
Câu 3: (2,5 điểm)
Chuỗi thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: thực vật, sâu, vi sinh vật, rắn, chuột, châu chấu, ếch, chim ăn sâu. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?
Câu 4: (2,0 điểm)
Chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi sẽ gây ra những hậu quả gì ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ - 02
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất B. Ánh sáng |
C. Nhiệt độ D. Các cây sống xung quanh |
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
A. Ấu trùng trai bám trên da cá B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu |
C. Địa y bám trên cành cây D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng |
Câu 3 : Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
A. Công nghệ gen B . Công nghệ tế bào |
C. Phương pháp chọn lọc cá thể D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt |
Câu 4 : Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao B. Các cá thể lúa trong một ruộng |
C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau |
Câu 5 : Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất B. Dầu mỏ |
C. Tài nguyên khoáng sản D. Năng lượng gió |
Câu 6 : Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là
A. Chất thải rắn B. Khí thải từ hoạt động GTVT |
C. Khí Biogas D. Nước thải sinh hoạt |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1( 1 điểm): Kĩ thuật gen là gì ? Gồm những khâu chủ yếu nào ?
Câu 2( 3 điểm ):
- Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ?
- Viết 4 chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới (mỗi chuỗi có ít nhất 4 loài sinh vật)?
Câu 3 ( 1 điểm ): Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống?
Câu 4 ( 2 điểm ): Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ - 03
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ.
Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là
A. thành phần nhóm tuổi.
B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hộ.
D. số lượng các loài trong quần xã.
Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm.
C. Con hổ. D. Con hươu.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là
A. giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là
A. con lai có sức sống kém dần.
B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.
C. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
D. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên.
Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:
A. Thời kỳ nguyên thuỷ. B. .Xã hội công nghiệp
C. Xã hội nông nghiệp. D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp
Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau?
A. Cỏ à Châu chấu à Trăn à Gà à Vi khuẩn.
B. Cỏ à Trăn à Châu chấu à Vi khuẩnà Gà.
C. Cỏ à Châu chấu à Gà à Trăn à Vi khuẩn.
D. Cỏ à Châu chấu à Vi khuẩnà Gà à Trăn.
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?
A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo. B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.
C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào. D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
Câu 10: (2 đ) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp?
Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
C |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ - 04
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (6 điểm)
Câu 1: Con lai kinh tế đuợc tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôsten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000 kg sữa/con/năm. Ðây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Nuôi thích nghi
B. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1).
C. Công nghệ cấy chuyển phôi.
D. Tạo giống mới.
Câu 2: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào?
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường.
B. Công nghệ chuyển gen.
C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi.
D. Công nghệ tế bào.
Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây?
A. AaBbCc
B. Aabbcc
C. AaBbcc
D. Aabbcc
Câu 4: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt nam có khả năng
A. Tổng hợp được kháng thể.
B. Sản xuất ra chất kháng sinh.
C. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người.
D. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau.
Câu 5: Trong chăn nuôi để tạo ưu thế lai người ta dùng phép lai nào?
A. Lai kinh tế.
B. Lai phân tích.
C. Giao phối cận huyết.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 6: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là
A. cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C.cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
Câu 7: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm gì?
A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt.
B. Phiến lá rộng, màu xanh đậm.
C. Lá bản rộng, xếp xiên.
D. Lá bản hẹp, nằm ngang.
Câu 8: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi, giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây:
A. Hội sinh.
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây đều không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A. Mèo, ếch đồng, cá chép, bồ câu.
B. Dơi, voi, thằn lằn, cá sấu.
C. Cá voi, cá heo, mèo, bồ câu.
D. Giun đất, tôm đồng, rắn hổ mang, cá sấu.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể sinh vật mà chỉ có ở quần thể người?
A. Kinh tế - xã hội.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Thành phần nhóm tuổi.
D. Mật độ.
Câu 11: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, đang sống trên một cánh đồng.
B. Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.
C. Các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng.
D. Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
Câu 12: Các chỉ số phản ánh đặc trưng về số lượng các loài trong quần xã là:
A. độ đa dạng, độ thường gặp.
B. độ thường gặp, độ nhiều, độ đa dạng.
C. độ nhiều, độ đa dạng.
D. độ đa dạng, độ thường gặp.
Câu 13: Chuỗi thức ăn nào dưới đây viết đúng?
A. Ếch -> rắn -> diều hâu.
B. Ếch -> cá sấu -> diều hâu.
C. Ếch <- rắn ->diều hâu.
D. Ếch -> cá sấu <- diều hâu.
Câu 14: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính..
B. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể.
C. Mật độ của quần thể.
D. Thời gian hình thành của quần thể .
Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng nhiệt đới.
B. Rừng trồng.
C. Hồ nuôi cá.
D. Đồng ruộng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy trình bày nguyên nhân thoái hóa khi cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. Trình bày vai trò của phương pháp tự thụ phấn và giao phối gần trong động vật
Câu 2: Em hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
a. Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn
b. Hiện tượng liền rễ ở cây thông
c. Địa y
d. Loài cây cọ mọc quần tụ lại thành từng nhóm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
D |
A |
A |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ - 05
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
1.1. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên ở thực vật chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Lượng mưa
1.2. Cho các sinh vật sau: Cỏ, chim sâu, sâu, vi khuẩn, mèo. Mối quan hệ dinh dưỡng nào sau đây là đúng:
A. Cỏ --> chim sâu --> mèo --> vi khuẩn --> sâu
B. Sâu --> chim sâu --> cỏ --> mèo --> vi khuẩn
C. Cỏ --> sâu --> chim sâu --> mèo --> vi khuẩn
D. Cỏ --> sâu --> mèo --> chim sâu --> vi khuẩn
1.3. Hổ ăn thịt hươu nai là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Kí sinh D. Vật ăn thịt và con mồi.
1.4. Tăng dân số quá nhanh dẫn tới:
A. Thiếu nơi ở, trường học, bệnh viện C. Tăng chất lượng cuộc sống
B. Phát triển kinh tế nhanh chóng D. Thiếu lao động
Câu 2 (1,0 điểm): Điền từ, cụm từ trong ngoặc vào chỗ chấm:
(cùng loài, khác loài, phát triển, sinh sống, sinh sản, sinh dưỡng)
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể …(1)…, cùng …(2)… trong một khoảng không gian xác định, vào một …(3)… xác đinh và có khả năng …(4)… tạo thế hệ mới.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) – Pisa
Môi trường
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. Nhưng hiện nay, con người và tự nhiên có rất nhiều các tác động tiêu cực làm thay đổi các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường - gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường.
Ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật. Tuy nhiên, con người hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường để giảm thiểu các tác hại xấu đến sức khỏe.
Dựa vào kiến thức đã học về môi trường và ô nhiễm môi trường em hãy cho biết:
a. Khái niệm môi trường.
b. Cho biết các hậu quả của ô nhiễm môi trường?
Câu 2 (3,0 điểm):
a. Em hãy kể tên một số chất gây ô nhiễm môi trường?
b. Ở địa phương em có những hoạt động nào của con người gây mất cân bằng sinh thái, có những hoạt động nào có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên?
Câu 3 (3,0 điểm)
a. Em hãy lấy một ví dụ về chuỗi thức ăn
b. Thiết lập sơ đồ lưới thức ăn gồm các loài sau: Vi khuẩn, ếch, bọ rùa, cáo, gà, cỏ, châu chấu, dê, hổ.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. Trắc nghiệm
Câu/Đáp án |
1 |
2 |
3 |
4 |
Câu 1 |
B |
C |
D |
A |
Câu 2 |
cùng loài |
sinh sống |
thời điểm |
sinh sản |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.