Để củng cố lại kiến thức, nâng cao kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao trong bài thi học kì 2 môn Hóa học các bạn học sinh lớp 9 hãy nhanh tay tải ngay tài liệu: Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Long Điền
TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo.
B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo.
D. glixerol và xà phòng.
Câu 2: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm.
B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng.
D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 3: Khí đất đèn có công thức phân tử là?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. CaC2
Câu 4: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 7: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết ba.
Câu 8: Số thứ tự chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
B – TỰ LUẬN
Câu 9: Cho K, NaOH, K2O, CaCO3 lần lượt vào các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Có những phản ứng nào xảy ra, viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 10: Có 3 chất khí không màu là CH4 , C2H2 , CO2 đựng trong 3 lọ riêng biệt . Hãy nêu cách nhận biết 3 lọ khí trên bằng phương pháp hóa học.
Câu 11: Đốt cháy hết 32g khí CH4 trong không khí.
a, Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc
b, Tính khối lượng không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng CH4 trên biết rằng khí O2 chiếm 20% thể tích không khí? Biết khối lượng riêng không khí là 1,3g/ml
Câu 12: Hoàn thành chuỗi chuyển đổi sau bằng các PTHH.
C → CO2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
B |
C |
C |
A |
B |
A |
D |
D |
B. TỰ LUẬN
Câu 9:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
2CH3COOH + K2O → 2CH3COOK + H2O
2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2
2CH3COOH + 2K → 2CH3COOK + H2
Câu 10: Đốt cháy mẫu thử nhận ra được CO2, Còn lại cho lần lượt lội qua dung dịch Brom nhận ra C2H2 làm mất mầu, còn lại là CH4
Câu 11:
a/ PTHH: CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2
b/ 1mol 2mol 1mol
2mol x y
→ nCO2 = 2mol → VCO2 = 2.22,4 = 44,8lit
→ nO2 = 2nCH4 = 4mol
V.O2 = 89,6lit
Vậy V.không khí = 89,6.5 = 448lit
m.KK = 448.000 x 1,3 = 582.400g
Câu 12: Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
C + O2 → CO2
CO2 + CaO → CaCO3
CaCO3 → CO2 + CaO
CO2 + NaOH → NaHCO3
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN - ĐỀ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon?
A. CH4 ; C2H4 ; C2H2 : C2H6
B. C6H5Na ; CH4O ; HNO3 ; C3H6
C. HCl ; C2H6O ; CH4 ; NaHCO3
D. CH3NO2 ; CH3Br ; NaOH
Câu 2: Hoá trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng bao nhiêu?
A. IV
B. III
C. II
D. I
Câu 3: Thành phần phần trăm của nguyên tố C có trong metan (CH4) bằng bao nhiêu?
A. 75%
B. 25%
C. 12%
D. 92,3%
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan
B. Etilen
C. Rượu etylic
D. Axit axetic
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
B. Metan nặng hơn không khí
C. Metan là chất khí, không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước.
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử etien là
A. trong phân tử có 4 liên kết đơn C–H
B. trong phân tử có liên kết đơn giữa C–C
C. trong phân tử có nhóm - OH
D. trong phân tử có 1 liên kết đôi giữa C = C
Câu 7: Khí etilen có lẫn khí CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí etilen tinh khiết, theo em nên dùng cách nào trong các cách sau?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư sau đó dẫn khí thoát ra vào H2SO4 đặc.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư.
Câu 8: Đâu là công thức cấu tạo rút gọn của rượu etylic trong các công thức sau?
A. CH4
B. CH3 – CH2 – OH
C. CH3 – CH2 – CH3
D. CH3 – O – CH3
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. Rượu etylic
B. C6H6
C. Axit axetic
D. Dầu mỏ
Câu 10: Cho các chất sau:
(1) CH4
(2) CH3 – OH
(3) CH3 – CH2 – OH
(4) CH2 = CH2
(5) C6H6
Chất nào có phản ứng thế với kim loại Na?
A. (1), (4) B. (1), (5) C. (2), (4) D. (2), (3)
Câu 11: Khí nào trong các khí sau kích thích hoa quả mau chín?
A. Etien B. Metan C. Oxi D. Cacbonic
Câu 12: Đâu là tính chất vật lí của chất béo?
A. là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nặng hơn nước.
B. là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa,….
C. là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
D. là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước.
Câu 13: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml rượu 750 là:
A. 25 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml
Câu 14: Để làm sạch cặn dưới đáy siêu nước người ta dùng:
A. Dung dịch axit H2SO4
B. Dung dịch axit HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Giấm ăn
Câu 15: Công thức chung của chất béo là
A. C2H5OH
B. CH4
C. CH3COOH
D. (R-COO)3C3H5
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và công thức cấu tạo của axit axetic.
Câu 2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, nước cất.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) và khối lượng H2O tạo thành.
c, Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4. Khoản Nghị định 100/2019/NĐ-CP có quy định về mức xử phạt người tham gia giao thông vi phạm nồng độ cồn như sau:
Mức nồng độ cồn |
Đối tượng |
Mức phạt tiền |
Xử phạt bổ sung |
Mức 1: Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1 lít khí thở |
Ô tô |
06 - 08 triệu đồng |
Tước Bằng từ 10 - 12 tháng |
Xe máy |
02 - 03 triệu đồng |
||
Xe đạp, xe đạp điện |
80.000 - 100.000 đồng |
|
|
Mức 2: |
Ô tô |
16 - 18 triệu đồng |
Tước Bằng từ 16 - 18 tháng |
Xe máy |
04 - 05 triệu đồng |
||
Xe đạp, xe đạp điện |
200.000 - 400.000 đồng |
|
|
Mức 3: Vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở |
Ô tô |
30 - 40 triệu đồng |
|
Xe máy |
06 - 08 triệu đồng |
||
Xe đạp |
600 - 800.000 đồng |
|
Khi cảnh sát giao thông kiểm tra hơi thở của một người lái xe máy thấy trong 250 ml khí thở của người này có 0,15 mg C2H5OH. Vậy người lái xe có vi phạm luật giao thông đường bộ không? Nếu có vi phạm thì người lái xe máy trên bị xử phạt với mức phạt tiền và xử phạt bổ sung như thế nào?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
A |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN - ĐỀ 03
1. Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II.
B. IV, III, I.
C. II, IV, I.
D. IV, II, I.
Câu 5: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 6: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là
A. 11,2 lít.
B. 4,48 lít.
C. 33,6 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 7: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. C2H2.
Câu 8: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là
A. C3H8.
B. CH4.
C. C4H8.
D. C4H10.
Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là ( Các khí đo ở đktc)
A 5,6 lít; 16,8 lít.
B. 2,8 lít; 8,4 lít.
C. 28 lít; 84 lít.
D. 2,8 lít; 5,6 lít.
---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
B |
D |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
A |
A |
C |
C |
C |
D |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
A |
A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN - ĐỀ 04
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. CO2, HCl, FeCl2 |
B. Ca(OH)2, FeCl2, HCl |
C. FeO, CuCl2, HCl |
D. CuO, KNO3,CO2 |
Câu 2 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6O, CH3Cl, C2H4O2 |
B. C2H6O, C3H8, C2H5OH |
C. C2H6O, C6H6, CO, H2CO3. |
D. C2H4, CH4, C2H2, C6H6 |
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52. |
B. 7,25. |
C. 7,84. |
D. 10,27. |
Câu 4: Axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. H2, O2, H2O,CaCO3 |
B. Na, H2O, NaOH, Cu |
C. Mg, NaOH, CO2, Br2 |
D. K, NaOH, CaCO3, CaO |
Câu 5: Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I . |
B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I. |
C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I |
D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II. |
Câu 6: Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng:
A. C2H4, C2H2. |
B. C2H4, CH4. |
C. C2H4, C6H6. |
D. C2H2, C6H6. |
Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là:
A. 1,12 lít. |
B. 2,24 lít. |
C. 3,36 lít. |
D. 4,48 lít. |
Câu 8: Mạch cacbon chia làm mấy loại?
A. 1 loại. |
B. 2 loại. |
C. 3 loại. |
D. 4 loại. |
B. Phần tự luận
Câu 9: Viết phương trình hóa học của chuyển đổi sau đây:
Câu 10: Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 50ml rượu etylic A0, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 160g kết tủa
a) Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20 % thể tích oxi
b) Xác định A? biết khối lượng riêng của etylic là 0.8 g/ml.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
A. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 04 các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN - ĐỀ 05
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có
A. hai nguyên tử oxi.
B. nhóm –OH.
C. một nguyên tử oxi và một nhóm –OH.
D. nhóm –COOH.
Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Dung dịch Br2 dư.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etilen → X → Y→ Etyl axetat. Chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. C4H10, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COONa.
D. C2H2, CH3CHO.
Câu 5: Cho 3 gam axit axetic tác dụng hết với Na thu được m gam natri axetat. Giá trị của m là
A. 4,4 gam.
B. 8,2 gam.
C. 8,8 gam.
D. 4.1 gam.
Câu 6: Chất tác dụng được với các chất sau: Zn, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. rượu etylic.
D. etyl axetat.
Câu 7: Thể tích rượu etylic cần lấy để pha thành 2 lít rượu là
A. 1 lít.
B. 1,5 lít.
C. 3 lít.
D. 4 lít.
Câu 8: Chất A có phản ứng thủy phân theo phương trình sau: A + H2O → 2C6H12O6. Vậy A có CTPT nào sau đây?
A.C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (-C6H10O5-)n.
D. H2NCH2COOH.
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Saccarozo → glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O.
a. Xác định CTPT của A. Biết khối lương mol của A là 46 gam/mol
b. Viết CTCT của A, biết A có nhóm – OH.
c. Viết phương trình phản ứng của A với Na.
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch: rượu etylic, glucozơ và hồ tinh bột.
Câu 4. Gas là hỗn hợp của các chất hidrocacbontrong đó thành phần chủ yếu là khí propan (C3H8) và khí butan (C4H10). Hãy viết PTHH khi khí gas cháy trong không khí.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
A. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
D |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
A |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Long Điền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!