YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về vi sinh vật HOC247 xin giới thiệu nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM 2020-2021

MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút kể từ khi phát đề

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Mô tả tóm tắt diễn biến các kì của quá trình nguyên phân. Tại sao nguyên phân lại tạo ra được các tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ?

Câu 2: Phân biệt nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục trong nuôi cấy vi sinh vật. Để không sảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?

Câu 3: Nêu 5 giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào? Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định?

ĐÁP ÁN

Câu 1:

       Diễn biến các kì của nguyên phân:

-Kì đầu : Các NST kép sau khi nhân đôi kì trung gian dần được co xoắn. màng nhân và nhân con tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện.

-Kì giữa : Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào => khi phân bào được đính vào hai phía của NST tại tâm động.

-Kì sau : Các NST tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về hai cực của tế bào.

-Kì cuối :Các NST dần dần dãn xoắn , màng nhân và nhân con dần xuất hiện. Thoi vô sắc tiêu biến. Sau đó là quá trình phân chia tế bào chất tạo nên 2 tế bào con có số lượng NST giống y hệt tế bào mẹ.

         Nguyên phân tạo ra được các tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ là:

          Các NST sau khi nhân đôi ở kì trung gian vẫn dính với nhau ở tâm động và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.Do vậy khi các nhiễm sắc tử phân chia thì các tế bào con đều có một NSt của tế bào mẹ.

Câu 2:  

- Nuôi cấy không liên tục: trong môi trường này không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyên hoá vật chất. Quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo đường cong gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng và pha suy vong.

-Nuôi cấy liên tục: Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng và đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương. không có pha tiềm phát và pha suy vong.

-Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải thường xuyên bbổ sung vào môi trường nuôi cấy các chất dinh dưỡng và đồng thời lấy đi một lượng dịch nuôi cấy tương đương.

 Câu 3:

          5 giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào chủ

-Sự xâm nhập: Gai glicoprotein của virut phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào thì virut mới bám vào được.

-Xâm nhập: Đối với phagơ: enzim lizozim phá huỷ thành tế bào để bơm axit nucleic vào tế bào chất . Đối với virut động vật đưa cả ncleocapsit vào tế bào chất.

-Sinh tổng hợp: Viruts sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho riêng mình.

-Lắp ráp: Lắp axit nucleic vào prôtêin vỏ để tạo virut hoàn chỉnh

-Phóng thích: Virut phá vỡ tế bào để ồ ạt chui ra ngoài.

          Mỗi loại vi rút chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhấtđịnh vì:

Trên bề mặt tế bào có các thụ thể mang tính đặc hiệu đối với mỗi loại virut (các gai glicôprotein của virut có cấu tạo đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt tế bào).

2. ĐỀ 2:

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1.  Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:

 A. Tổng hợp          B. Bán tổng hợp         C.Tự nhiên.         D. Bán tự nhiên.

Câu 2.  Sản phẩm của  quá trình quang hợp gồm có:

 A. ATP, NADPH,O2.   B. Cácbonhiđrat, O2.   C. glucôzơ, ATP, O2.  D. ATP, O2.

Câu 3.  Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được:

 A. 38 ATP.          B. 4 ATP.            C. 3 ATP.                D. 2 ATP.

Câu 4.  Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là:

 A. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.                       B. Chứa cả ADN và  ARN              

 C. Có cấu tạo tế bào.                                     D. Sinh sản độc lập.

Câu 5. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:

A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.         

B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử.                                       

D. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.

Câu 6. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:

A. Oxi phân tử.     B. Oxi nguyên tử.   C. Hidro phân tử.     D. Hidro nguyên tử.

Câu 7. Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:

A. Hoá dị dưỡng.   B. Hoá tự dưỡng.   C. Quang tự dưỡng.   D. Quang dị dưỡng.

Câu 8. Virút bơm a xít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn:

 A. Hấp phụ.           B. Xâm nhập.         C. Tổng hợp.               D. Lắp ráp.

Câu 9. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:

A. Một phân tử hữu cơ.    B. Một phân tử vô cơ.    C. Oxi phân tử.     D. Hidro.

Câu 10. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:       

A. 38 ATP.            B. 20 ATP.                  C. 2 ATP.               D. 3 ATP.

Câu 11. Trong quá trình quang hợp Oxi được sinh ra từ:

A. Chất hữu cơ.         B.Chất diệp lục.             D. CO2.                  D.H2O.

Câu 12. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào sinh tinh là:

A. 64.                      B. 32.                    C. 128.                        D. 16.

Câu 13. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:

A. Glucôzơ, H2O, ATP.   B. Cácbohiđrat.    C. H2O, ATP, O2.    D. Glucôzơ,O2.

Câu 14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:

A. Tiềm phát.       B. Luỹ thừa.           C. Cân bằng.               D. Suy vong.

Câu 15. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:

A. 8.                    B. 48.                     C. 24.                           D. 12.

Câu 16. Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:

A. 1 ATP, 2NADH.                           B. 2 ATP, 1NADH             

C. 3 ATP, 2NADH.                           D. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử Axit pỉruvic

II. Phần tự luận:

Câu 1: Nuôi cấy 50 tế bào vi khuẩn ở điều kiện bình thường trong 2h thu được 3200 tế bào. Hãy tính:

a.  Số lần phân chia của mỗi tế bào ban đầu                      

b. Thời gian thế hệ.

Câu 2: Em hãy cho biết nguyên nhân và cách phòng bệnh ung thư.

Câu 3: Em hãy cho biết phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Chọn

B

B

D

A

D

A

C

B

A

A

D

C

B

A

C

D

II. Phần tự luận:

Câu 1:

     a, Gọi số lần phân chia là n => Ta có: 50.2^n = 3200 => n = 6 (lần)
     b, Thời gian thế hệ: 2/6 = 1/3 h

 Câu 2:

    + Nguyên nhân: 

-  Các cơ chế điều khiển phân bào bị hư hỏng hoặc trục trặc do các yếu tố môi trường, hoocmon, gen mà phần lớn là do yếu tố môi trường.

- Các nhân tố trong môi trường có thể là tác nhân gây ung thư như: khói thuốc lá, hóa chất độc hại trong môi trường, thực phẩm, chất kích thích...

    + Cách phòng bệnh ung thư:

- Chế độ dinh dưỡng : hạn chế : hút thuốc, sử dụng chất kích thích, thực phẩm hoặc nguồn nước bị nhiễm hóa chất...

- Thói quen sinh hoạt: ăn, ngủ, nghỉ, luyện tập thể thao điều độ. Khám sức khỏe định kì 6 tháng-> 1 năm một lần.

 Câu 3:

      Mỗi loại bệnh truyền nhiễm có cách lây truyền riêng:

- Lây truyền theo đường hô hấp: lao, cúm, thương hàn...

- Lây truyền theo đường tiêu hóa: tả, lị, ngộ độc thịt, viêm gan A...

- Lây truền qua tiếp xúc trực tiếp: qua da và niêm mạc bị tổn thương (bệnh dại, uốn ván, hecpet...), qua vết cắn của động vật và côn trùng (sốt rét, sốt xuất huyết...), qua đường tình dục (AIDS, viêm gan B, viêm gan C...).

- Lây truyền từ mẹ sang thai nhi (nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ)

3. ĐỀ 3:

Câu 1: Nêu các giai đoạn chính và đặc điểm của từng giai đoạn của quá trình nguyên phân?

Câu 2: Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì? Nêu ý nghĩa quá trình giảm phân?

Câu 3: Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ nào?

Câu 4: Thế nào là nuôi cấy không liên tục? Nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục? Để thu được sinh khối tối đa nên thu ở pha nào?

ĐÁP  ÁN

Câu 1

Nêu các giai đoạn chính và đặc điểm của từng giai đoạn của quá trình nguyên phân?

 

Đáp án

- Các giai đoạn chính của quá trình nguyên phân:  phân chia nhân và phân chia tế bào chất

- Đặc điểm của từng giai đoạn:

 + Phân chia nhân : Gồm 4 kì :

        Kì đầu : NST kép co xoắn lại, màng nhân dần tiêu biến, thoi phân bào dần xuất hiện.

       Kì giữa : các NST co xoắn cực đại, tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động.

      Kì sau : các nhiễm sắc tử tách nhau và đi về hai cực của tế bào.

      Kì cuối : NST dãn xoắn dần và màng nhân xuất hiện.

+ Phân chia tế bào chất: Sau khi hoàn tất phân chia nhân, tế bào chất cũng phân chia thành 2 tế bào con

Câu 2

Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì? Nêu ý nghĩa quá trình giảm phân?

Đáp án

 

 

 

 

 

 

- Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau  tại kì giữa I có ý nghĩa: Làm xuất hiện những tổ hợp gen mới, đây là nguyên nhân làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

- Ý nghĩa quá trình giảm phâm:

  + Từ 1 TB → 4 TB con với số NST giảm đi một nửa.

  + Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với những điều kiện sống mới.

  + Duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các cơ chế: nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.

Câu 3

Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ nào?

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng :

  - Nguồn năng lượng

     Quang tự dưỡng là ánh sáng

     Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ

  - Nguổn carbon chủ yếu

    Quang tự dưỡng là CO2

     Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ

Câu 4

Thế nào là nuôi cấy không liên tục? Nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục? Để thu được sinh khối tối đa nên thu ở pha nào?

 

- Nuôi cấy không liên tục: Là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.

- Các pha sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục:

 +  Pha tiềm phát (Pha Lag): VK thích nghi với môi trường. Số lượng TB trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành.

 +  Pha luỹ thừa(Pha Log) :  TĐC diễn ra mạnh. Số lượng tế bào tăng rất nhanh. Tốc độ sinh trưởng đạt cực đại.

+  Pha cân bằng: Số lượng VSV đạt mức cực đại, không đổi theo thời gian là do số TB sinh ra tương đương số TB chết.

+ Pha suy vong: Số tế bào trong quần thể giảm dần, số tế bào chết lớn hơn số mới sinh

- Để thu được sinh khối tối đa nên thu ở cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng

 

4. ĐỀ 4:

Câu 1. Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ.Đây là loại môi trường:

a. Tổng hợp                             b. Bán tổng hợp.

c. Tự nhiên.                              d. Bán tự nhiên.

Câu2. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua lỗ màng thì tế bào có thể thực hiện hình thức:

a. Vận chuyển chủ động.

b. Ẩm bào.

c. Thực bào.                               

d. Nhập bào và xuất bào.

Câu 3. Sản phẩm của  quá trình quang hợp gồm có:

a. ATP, NADPH,O2

b. Cácbonhiđrat, O2.

c. glucôzơ, ATP, O2

d. ATP, O2.

Câu 4. Sản xuất sinh khối nấm men cần môi trường:

a. Hiếu khí.

b. Vi hiếu khí.

c. Hiếu khí và Vi hiếu khí.

d. Kị khí.

Câu 5. Vận chuyển thụ động:

a. Cần các bơm đặc biệt trên màng.           

b. Không cần tiêu tốn năng lượng.

c. Cần tiêu tốn năng lượng.                  

d. Không cần có sự chênh lệch nồng độ.

Câu 6. Một hợp tử trải qua một số đợt nguyên phân, các tế bào con sinh ra đều tiếp tục nguyên phân 3 lần, số thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tế bào này là 112. Số lần nguyên phân của hợp tử là:

a. 2.                   b. 4.                   c. 5.                    d.  3.

Câu 7. Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được:

a. 38 ATP.         b. 4 ATP.              c. 3 ATP.             d. 2 ATP.

Câu 8. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là:

a. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.

b. Chứa cả ADN và  ARN

c. Có cấu tạo tế bào.

d. Sinh sản độc lập.

Câu 9. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:

a. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.

b. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

c. Phân đôi, ngoại bào tử,nội bào tử.

d. Phân đôi, ngoại bào tử,bào tử đốt, nảy chồi.

Câu 10. Tia tử ngoại có tác dụng:

a. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.

b. Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.

c. Tăng hoạt tính en zim.

d. Tham gia vào quá trình thuỷ phân trong tế bào vi khuẩn.

Câu 11. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:

a. O xi phân tử.                                b. O xi nguyên tử.

c. Hi đrô phân tử.                              d. Hi đrô nguyên tử.

Câu 12. Nhiệt độ ảnh hưởng đến:

a. Tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.

b. Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.

c. Hoạt tính en zim trong tế bào vi khuẩn.

d. Sự hình thành ATP trongtế bào vi khuẩn.

Câu 13. Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:

a. Hoá dị dưỡng.                          b. Hoá tự dưỡng.

c. Quang tự dưỡng.                      d. Quang dị dưỡng.

Câu 14. Loại bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn là:

a. Nội bào tử.                               b. Bào tử đốt.

c. Ngoại bào tử.                            d. Bào tử hữu tính.

Câu 15. Vi rút bơm a xít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn:

a. Hấp phụ.                                  b. Xâm nhập.

c. Tổng hợp.                                d. Lắp ráp.

Câu 16. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:

a. Một phân tử hữu cơ.                   b. Một phân tử vô cơ.

c. O xi phân tử.                              d. Hi đrô.

Câu 17.  Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:

a. 38 ATP.         b. 20 ATP.            c. 2 ATP.             d. 3 ATP.

Câu 18. 10 tế bào đều nguyên phân số đợt bằng nhau đã cần cung cấp 560 NST đơn. Tổng số NST chứa trong

các tế bào conđược sinh ralà 640. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là:

a. 5.                b. 2                        c. 4.                      d. 3.

Câu 19. Khi en zim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:

a. Cô en zim.                                                   b. A xit amin.

c. Trung tâm hoạt động của en zim.               d. Prô têin.

Câu 20. Trong quá trình quang hợp O xi được sinh ra từ:

a. Chất hữu cơ.                                         b. Chất diệp lục.

c. CO2.                                                     d. H2O.

Câu 21. Xét 3 tế bào cùng loài đều nguyên phân 4 đợt bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là:

a. 8.                   b. 16.                     c. 4.                  d. 32.

Câu 22. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào sinh tinh là:

a. 64.                 b. 32.                     c. 128.                  d. 16.

Câu 23. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:

a. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.                       

b. Thực hiện quang phân li nước.

c. Tiếp nhận CO2.                                            

d. Tổng hợp glucô.

Câu 24. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:

a. Glucôzơ,H2O, ATP.                                    b. Các bon hi đrat.

c. H2O, ATP, O2.                                            d. Glucôzơ,O2.

Câu 25. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, en zim cảm ứng được hình thành ở pha:

a. Tiềm phát.                                         b. Luỹ thừa.

c. Cân bằng.                                         d. Suy vong.

Câu 26. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:

a. 8.                   b. 48.                     c. 24.                    d. 12.

Câu 27. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là:

a. Glucôzơ,H2O, ATP.                             b. H2O, ATP, O2.

c. ATP, NADPH,O2.                                d. Glucôzơ,H2O, ATP, O2

Câu 28. Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:

a. 1 ATP, 2NADH.                  

b. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử a xit pỉruvic.

c. 3 ATP, 2NADH.                  

d. 2 ATP, 1NADH

Câu 29. Hô hấp hiếu khí là quá trình:

a. Phân giải tinh bột.                  b. O xi hoá các phân tử hữu cơ.

c. Phân giải fructôzơ.                 d. Phân giải glucôzơ.

Câu 30. A xít a xêtíc là sản phẩm của quá trình:

a. Hô hấp hiếu khí.                     b. Hô hấp kị khí.

c. Hô hấp vi hiếu khí.                 d. Lên men.

ĐÁP ÁN

1b

d

3b

4a

5b

6b

7d

8a

9d

10b

11a

12b

13c

14a

15b

16a

17a

18d

19c

20d

21a

22c

23a

24b

25a

26c

27c

28b

29b

30a

5. ĐỀ 5:

 Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?

A. 4 phía                 B. 2 phía                  C. 1 phía                  D. 3 phía

 Câu 2. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?

A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần    

B. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần

C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần                          

D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần

 Câu 3. Một trong những đặc điểm của pha tiềm phát là?

A. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng                                     

B. Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần

C. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi                  

D. Số lượng tế bào tăng lên rất nhanh

 Câu 4. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?

 A. 16 đơn                 B. 4 kép                   C. 8 đơn                D. 8 kép

 Câu 5. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?

 A. Pha tiềm phát    B. Pha luỹ thừa   C. Pha suy vong   D. Pha cân bằng

 Câu 6. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?

A. Pha cân bằng    B. Pha suy vong    C. Pha tiềm phát      D. Pha lũy thừa

 Câu 7. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?

A. ATP, FADH2                                             B. ATP, NADH      

C. ATP, NADPH từ pha sáng                D.Năng lượng ánh sáng

 Câu 8. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ?

A. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều                    

B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần

C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào                                      

D. Do tế bào chất phân chia đồng đếu

 Câu 9. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa gọi là môi trường?         

A. Bán tổng hợp                             B. Nuôi cấy không liên tục  

C. Tự nhiên                                    D. Nuôi cấy liên tục

 Câu 10. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?

 A. 3200                B. 16000                  C. 1600              D. 8000

 Câu 11. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?

 A. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé                                    

B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc

C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic                                    

D. Không có hình dạng đặc thù

 Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?

A. Có lối sống đa dạng                                                                  

B. Có khả năng sinh sản độc lập

C. Không có hình dạng đặc thù                                                  

D. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng

 Câu 13. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào?

A. Hình thức sinh sản của VSV                                                                            

B. Môi trường sống của VSV

C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon                              

D. Nhu cầu về nguồn ôxi

 Câu 14. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng là?

 A. Chất vô cơ và CO2                               B.Ánh sáng và chất vô cơ               

C. Anh sáng và chất hữu cơ                D. Ánh sáng và CO2

 Câu 15. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là?

A. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản  

B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ

C. Đều trải qua 2 lần phân bào 

D. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi

 Câu 16. Gọi là virut trần vì?

 A. Không có vỏ ngoài                       B. Có vỏ lipit và capsit                      

C. Chỉ có vỏ lipit                               D. Không có vỏ capsit

 Câu 17. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ?

 A. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng

 B. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong

 C. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng

 D. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa

 Câu 18. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?

 A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn

B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được

C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được

D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật

 Câu 19. Nhiệt độ ảnh hưởng đến?

 A. Sự hình thành ATP                           B. Tính thấm qua màng                    

C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa             D. Hoạt tính enzim

 Câu 20. Độ pH ảnh hưởng đến?

A. Sự hình thành bào tử sinh sản               B. Tính thấm qua màng

C. Quá trình thủy phân các chất                  D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa

 Câu 21. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là?

A. Quang dị dưỡng                              B. Quang tự dưỡng               

C. Hóa tự dưỡng                                  D. Hóa dị dưỡng

 Câu 22. Pha tối của quang hợp diễn ra ở?

 A. Chất nền ti thể    B. Tế bào chất   C. Màng tilacoit   D. Chất nền lục lạp

 Câu 23. Quá trình giảm phân xảy ra ở?

 A. Tế bào sinh dục chín                          B. Tế bào sinh dưỡng            

C. Tất cả các tế bào trong cơ thể               D. Tế bào sinh dục non

 Câu 24. Khi chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều sẽ dẫn đến xảy ra pha nào?

A. Pha cân bằng     B. Pha suy vong    C. Pha tiềm phát   D. Pha luỹ thừa

 Câu 25. Chọn câu trả lời đúng khi nói về virut?

 A. Là cơ thể đơn bào                                  B. Là cơ thể sống                   

C. Không có khả năng sinh sản độc lập          D. Là thể vô sinh

 Câu 26. Hệ gen của mỗi virut là?

A. ADN hoặc ARN       B. ADN và ARN     C. Chỉ có ADN      D. Chỉ có ARN

 Câu 27. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới?

A. Quá trình thủy phân các chất               B. Quá trình co nguyên sinh

C. Chuyển động hướng sáng                    D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa

 Câu 28. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?

 A. NST đơn giữ nguyên                    B. NST kép giữ nguyên                  

C. NST kép giảm 1 nửa                     D. NST đơn giảm 1 nửa

 Câu 29. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng?

A. 1 hàng                  B. 2 hàng              C. 4 hàng              D. 3 hàng

 Câu 30. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?

 A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin                       

B. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin

C. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit                                           

D. Carotênoit, phicôbilin

 Câu 31. Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là?

A. Môi trường dùng chất tự nhiên             B. Môi trường tự nhiên

C. Môi trường tổng hợp                           D. Môi trường bán tổng hợp

 Câu 32. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?

A. Thanh trùng trong y tế                        B. Thanh trùng nước máy

C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm      D. Diệt bào tử đang nảy mầm

 Câu 33. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?

A. Pha tiềm phát       B. Pha lũy thừa    C. Pha suy vong      D. Pha cân bằng

 Câu 34. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?

A. Clo       B. Cồn      C. Các hợp chất phênol      D. Chất kháng sinh

 Câu 35. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động?

A. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử  B. Để tạo NST kép

C. Để khi phân li không bị rối  D. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền

 Câu 36. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở?

A.Nguyên phân           B.Pha G1              C. Pha G2             D. Pha S

 Câu 37. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là?

 A. Prôtêin và lipit                               B. Axit nuclêic và lipit          

C. Prôtêin và axit nuclêic                      D. Axitamin và axit nuclêic

 Câu 38. Virut có lối sống nào sau đây?

A. Hoại sinh          B. Hợp tác         C. Cộng sinh          D. Kí sinh

 Câu 39. Hiện tượng  bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1?

 A. Kì sau 1           B. Kì cuối 1        C. Kì đầu 1            D. Kì giữa 1

 Câu 40. Môi trường nước rau quả khi muối chua là môi trường gì?

 A. Tổng hợp        B. Bán tổng hợp        C. Tự nhiên       D. Bán tự nhiên

ĐÁP ÁN

01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D;16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30. A; 31. C; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. D; 37. C; 38. D; 39. C; 40. C;

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia thi trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON