Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương ban cơ bản có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về vi sinh vật. Mời các em cùng tham khảo!
Sở Giáo dục – Đào tạo Bình Định Trường THPT Trưng Vương |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2020 - 2021 Môn SINH HỌC Lớp 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài 45 phút |
1. ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Pha Log có đặc điểm:
A. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
B. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
C. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
D. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
Câu 2: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc biểu dinh dưỡng:
A. hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa tự dưỡng
Câu 3: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
Câu 4: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian 2 giờ là:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 16
Câu 5: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh sẽ là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 6: HIV là:
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi trùng gây bệnh gan
C. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người
D. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
Câu 7: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng thích
A. AND của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường
B. Sự nhân lê của virut làm tan tế bào
C. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
D. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
Câu 8: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G1, G2, S B. Pha G1, S1, G2 C. Pha G1, S1, S2 D. Pha G1, S, G2
Câu 9: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:
A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
C. Trước, giữa, sau, cuối D. Kỳ trung gian và quá trình phân bào
Câu 10: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường D. Nhiệt độ môi trường
Câu 11: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
B. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
C. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
D. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
Câu 12: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
Câu 13: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chi tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình thành 2 tế bào.
C. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất về 2 tế bào con
D. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
Câu 14: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ số tinh trùng tạo ra:
A. 10 B. 20 C. 40 D. 15
Câu 15: Giảm phân có đặc điểm:
A. Không có sự hình thành thoi phân bào
B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
Câu 16: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 17: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
D. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Ánh sáng và CO2
C. Chất hữu cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 19: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
B. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
C. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
Câu 20: Lên men là quá trình:
A. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
B. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
C. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 : Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân?
Câu 2 : Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic?
2. ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh sẽ là:
A. 20 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 2: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:
A. Kỳ trung gian và quá trình phân bào B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
C. Trước, giữa, sau, cuối D. Trung gian, trước giữa, sau, cuối
Câu 3: Lên men là quá trình:
A. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
B. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
C. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
Câu 4: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
C. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
D. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
Câu 5: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
B. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
C. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
D. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
Câu 6: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
B. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
C. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
Câu 7: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G1, S, G2 B. Pha G1, S1, G2 C. Pha G1, S1, S2 D. Pha G1, G2, S
Câu 8: Giảm phân có đặc điểm:
A. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
B. Bộ NST tự nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
C. Không có sự hình thành thoi phân bào
D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
Câu 9: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng :
A. Quang tự dưỡng B. Hóa tự dưỡng C. hóa dị dưỡng D. Quang dị dưỡng
Câu 10: Pha Log có đặc điểm:
A. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
B. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
C. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
Câu 11: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ, số tinh trùng tạo ra:
A. 40 B. 15 C. 10 D. 20
Câu 12: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chia tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình thành 2 tế bào.
C. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất về 2 tế bào con
D. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
Câu 13: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian 2 giờ là:
A. 64 B. 16 C. 128 D. 32
Câu 14: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Ánh sáng và CO2
C. Chất hữu cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 15: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 16: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
D. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 17: HIV là:
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người
C. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
D. Vi trùng gây bệnh gan
Câu 18: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
Câu 19: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường D. Nhiệt độ môi trường
Câu 20: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng thích
A. AND của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường
B. Sự nhân lên của virut làm tan tế bào
C. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
D. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 : Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân?
Câu 2 : Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic?
3. ĐỀ 3:
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng thích
A. ADN của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường
B. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
C. Sự nhân lê của virut làm tan tế bào
D. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
Câu 2: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc biểu dinh dưỡng:
A. Hóa tự dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. hóa dị dưỡng
Câu 3: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
B. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
C. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
D. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
Câu 4: Lên men là quá trình:
A. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
B. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
C. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
Câu 5: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ số tinh trùng tạo ra:
A. 15 B. 20 C. 10 D. 40
Câu 6: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G1, S, G2 B. Pha G1, S1, G2 C. Pha G1, S1, S2 D. Pha G1, G2, S
Câu 7: Giảm phân có đặc điểm:
A. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
B. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
C. Không có sự hình thành thoi phân bào
D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
Câu 8: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
D. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
Câu 9: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian 2 giờ là:
A. 64 B. 16 C. 128 D. 32
Câu 10: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chi tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình thành 2 tế bào.
C. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
D. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất về 2 tế bào con
Câu 11: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 12: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:
A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Kỳ trung gian và quá trình phân bào
C. Trước, giữa, sau, cuối D. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
Câu 13: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Ánh sáng và CO2
C. Chất hữu cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 14: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
C. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
D. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
Câu 15: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
D. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 16: HIV là:
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người
C. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
D. Vi trùng gây bệnh gan
Câu 17: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
Câu 18: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường D. Nhiệt độ môi trường
Câu 19: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh sẽ là:
A. 60 B. 80 C. 20 D. 40
Câu 20: Pha Log có đặc điểm:
A. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
B. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
C. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
D. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân?
Câu 2: Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic?
4. ĐỀ 4:
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
Câu 2: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
C. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
D. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
Câu 3: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:
A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 4: HIV là:
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người
C. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
D. Vi trùng gây bệnh gan
Câu 5: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
D. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
Câu 6: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường D. Nhiệt độ môi trường
Câu 7: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
D. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
Câu 8: Giảm phân có đặc điểm:
A. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
B. Không có sự hình thành thoi phân bào
C. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
D. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
Câu 9: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chi tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình thành 2 tế bào.
C. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
D. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất về 2 tế bào con
Câu 10: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:
A. Trước, giữa, sau, cuối B. Kỳ trung gian và quá trình phân bào
C. Trung gian, trước giữa, sau, cuối D. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
Câu 11: Lên men là quá trình:
A. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
B. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
C. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
Câu 12: lưu Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Ánh sáng và chất vô cơ
C. Chất hữu cơ và CO2 D. Ánh sáng và CO2
Câu 13: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ, số tinh trùng tạo ra:
A. 20 B. 40 C. 15 D. 10
Câu 14: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
B. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
C. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
D. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
Câu 15: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian 2 giờ là:
A. 64 B. 128 C. 32 D. 16
Câu 16: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc biểu dinh dưỡng:
A. hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa tự dưỡng
Câu 17: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G1, S1, G2 B. Pha G1, G2, S C. Pha G1, S, G2 D. Pha G1, S1, S2
Câu 18: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh sẽ là:
A. 60 B. 80 C. 40 D. 20
Câu 19: Pha Log có đặc điểm:
A. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
B. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
C. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
D. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
Câu 20: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng thích:
A. AND của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường
B. Sự nhân lên của virut làm tan tế bào
C. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
D. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 : Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân?
Câu 2 : Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. ĐỀ 1
1C |
2D |
3A |
4B |
5B |
6D |
7C |
8D |
9C |
10B |
11A |
12B |
13C |
14B |
15C |
16D |
17D |
18A |
19A |
20A |
2. ĐỀ 2
1D |
2C |
3A |
4B |
5C |
6B |
7A |
8B |
9B |
10D |
11D |
12C |
13A |
14A |
15D |
16D |
17C |
18A |
19B |
20C |
3. ĐỀ 3
1D |
2A |
3B |
4C |
5B |
6A |
7B |
8B |
9A |
10D |
11D |
12C |
13A |
14C |
15D |
16C |
17A |
18B |
19D |
20C |
4. ĐỀ 4
1A |
2C |
3D |
4C |
5B |
6B |
7B |
8D |
9D |
10A |
11C |
12A |
13A |
14B |
15A |
16D |
17C |
18C |
19B |
20D |
II. Phần tự luận:
Câu 1: Các giai đoạn của quá trình nguyên phân.
a. phân chia nhân: +Kì trước: |
-NST đã tự nhân đôi tiếp tục co xoắn -Màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện |
+Kì giữa: |
- Các NST co xoắn cực dại - Các NST tập trung một hàng trên mp xích đạo của thoi phân bào. |
+Kì sau: |
- Các NST đơn tách nhau ở tâm động di chuyển theo thoi phân bào về 2 cực tế bào. |
+Kì cuối: |
- NST dãn xoắn, màng nhân xuất hiện |
b. Sự phân chia tế bào chất: |
- Nêu sự khác biệt về sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và thực vật - Từ một tế bào tạo nên hai tế bào có bộ NST không đổi (số lượng). |
Câu 2: Sự lên men lactic:
1.Chuẩn bị:
+ một hộp sữa chua vinamilk
+ một hộp sữa đặc có đường, thìa, cốc đong, ấm đun nước
2.Cách tiến hành:
+ Đun nước sôi pha sữa đặc có đường vừa uống, để nguội 40 độ
+ Cho thìa sữa chua vinamilk vào, trộn đều đổ ra cốc để vào nơi có nhiệt độ 40 độ C
+Sau 4 à 5h, sẽ tạo thành sữa chua
+Bảo quản: Đặt vào tủ lạnh
Vi khuẩn lactic biến dịch sũa thành dịch chứa nhiều axit lactic
Vi khuẩn lactic
PT: Glucose -----------> axit lactic + năng lượng
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương ban cơ bản có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể tham gia thi trắc nghiệm online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Sầm Sơn
- Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Bỉm Sơn
Chúc các em học tập tốt !