YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Bến Tre có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Bến Tre có đáp án đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Sinh học 10 đã học. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT BẾN TRE

 

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN THI: SINH HỌC 10

Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:.........................................

1. ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 23 NST đơn.               B. 46 NST đơn.               C. 46 NST kép.               D. 23 NST kép.

Câu 2: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở :

A. Chất nền ti thể            B. Màng trong ti thể        C. Bào tương                   D. Màng ngoài ti thể

Câu 3: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu?

A. Màng ngoài ti thể       B. Màng tilacoit               C. Chất nền ti thể            D. Màng trong ti thể

Câu 4: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải Prôtêin?

A. sữa chua.                     B. Tương.                        C. Dưa muối.                   D. Rượu, bia.

Câu 5: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

D. Nhiều cơ thể đơn bào

Câu 6: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. NST tự nhân đôi.

B. ADN tự nhân đôi.

C. Trung thể tự nhân đôi.

D. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

Câu 7: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong mộttế bào có 46 NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ giữa giảm phân II.                                        B. Kỳ giữa giảm phân I.

C. Kỳ đầu nguyên phân.                                          D. Kỳ giữa nguyên phân

Câu 8: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ giữa.                      B. Kỳ cuối.                      C. Kỳ sau.                        D. Kỳ đầu

Câu 9: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

A. Cacbohidrat                B. O2                               C. ATP                            D. NADPH

Câu 10: Sản phẩm của chu trình creps gồm:

A. CO2, NADPH, FADH2 , ATP                            B. axit piruvic, NADPH, ATP

C. axit piruvic, NADH, ATP                                  D. CO2, NADH, FADH2 , ATP

Câu 11: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men lactic là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Nấm mốc                    C. Vi khuẩn ãetic            D. Nấm men

Câu 12: Trong giảm phân,  NST đơn tồn tại ở các kì :

A. Từ kì đầu I đến hết kì giữa II                             B. Kì đầu I, kì giữaI , kì cuối I

C. Kì  sau II và kì cuối II                                        D. Kì đầuI, kì giữa I, kì sau I và kì cuối I

Câu 13: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có kì trung gian ?

A. Tế bào gan                                                          B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào ung thư                                                   D. Tế bào thần kinh của người trưởng thành

Câu 14: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình làm tương là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Vi khuẩn ãetic             C. Nấm mốc                    D. Nấm men

Câu 15: Cho các sự kiện sau:

(1) NST kép bắt đầu co xoắn

(2) màng nhân và nhân con tiêu biến

(3) màng nhân và nhân con hình thành

(4) NST co xoắn cự đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

(5) NST kép tách thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

(6) thoi phân bào hình thành

(7) thoi phân bào tiêu biến

(8) NST dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Những sự kiện diễn ra ở kì cuối nguyên phân là:

A. (1) , (2), (6)                 B. (3), (7), (8)                  C. (1) , (2)                       D. (4), (5)

Câu 16: Trong quang hợp , O2 được tạo ra có nguồn gốc từ :

A. Nước, ở pha sáng        B. CO2 , ở pha tối            C. Nước, ở pha tối           D. CO2 , ở pha sáng

Câu 17: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm nước mắm.          B. Muối dưa.                   C. Làm giấm.                   D. Làm tương.

Câu 18: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt ditruyền là

A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

Câu 19: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 78 NST kép.               B. 78 NST đơn.               C. 156 NST đơn.             D. 156 NST kép.

Câu 20: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A. Ánh sáng mặt trời                                               B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp

C. phân giải cacbohidrat                                         D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp

Câu 21: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 8 NST đơn.                 B. 16 NST đơn.               C. 8 NST kép.                 D. 16 NST kép.

Câu 22: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men etilic là:

A. Vi khuẩn axetic          B. Vi khuẩn lactic            C. Nấm men                    D. Nấm mốc

Câu 23: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Làm sữa chua.                                                     B. Ủ phân xanh.

C. Lên men rượu.                                                    D. Tạo sinh khối vitamin lớn.

Câu 24: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn N.

B. Nguồn năng lượng và nguồn H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

D. Nguồn năng lượng và nguồn C.

Câu 25: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 4 trứng (n).                                                          B. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).

C. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).                   D. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).

Câu 26: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                               B. 32.                               C. 64.                               D. 128

Câu 27: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.             D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 28: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. G1– G2 – S – nguyên phân.                               B. G2 – G1 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.                              D. S – G1 – G2– nguyên phân

{-- Nội dung đề phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình làm tương là:

A. Vi khuẩn ãetic            B. Vi khuẩn lactic            C. Nấm mốc                    D. Nấm men

Câu 2: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

B. NST tự nhân đôi.

C. Trung thể tự nhân đôi.

D. ADN tự nhân đôi.

Câu 3: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 23 NST kép.               B. 46 NST kép.                C. 46 NST đơn.               D. 23 NST đơn.

Câu 4: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

A. ATP                            B. O2                               C. Cacbohidrat                D. NADPH

Câu 5: Cho các sự kiện sau:

(1) NST kép bắt đầu co xoắn

(2) màng nhân và nhân con tiêu biến

(3) màng nhân và nhân con hình thành

(4) NST co xoắn cự đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

(5) NST kép tách thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

(6) thoi phân bào hình thành

(7) thoi phân bào tiêu biến

(8) NST dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Những sự kiện diễn ra ở kì cuối nguyên phân là:

A. (3), (7), (8)                  B. (1) , (2)                        C. (1) , (2), (6)                 D. (4), (5)

Câu 6: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 4 trứng (n).                                                          B. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).

C. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).                   D. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).

Câu 7: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men lactic là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Nấm mốc                    C. Vi khuẩn ãetic            D. Nấm men

Câu 8: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ đầu                        B. Kỳ sau.                        C. Kỳ giữa.                      D. Kỳ cuối.

Câu 9: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    B. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.             D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 10: Trong giảm phân,  NST đơn tồn tại ở các kì :

A. Từ kì đầu I đến hết kì giữa II                             B. Kì đầu I, kì giữaI , kì cuối I

C. Kì  sau II và kì cuối II                                        D. Kì đầuI, kì giữa I, kì sau I và kì cuối I

Câu 11: Trong quang hợp , O2 được tạo ra có nguồn gốc từ :

A. Nước, ở pha sáng        B. CO2 , ở pha tối            C. Nước, ở pha tối           D. CO2 , ở pha sáng

Câu 12: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có kì trung gian ?

A. Tế bào gan                                                          B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào ung thư                                                   D. Tế bào thần kinh của người trưởng thành

Câu 13: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải Prôtêin?

A. sữa chua.                     B. Rượu, bia.                   C. Dưa muối.                   D. Tương.

Câu 14: Sản phẩm của chu trình creps gồm:

A. CO2, NADPH, FADH2 , ATP                            B. CO2, NADH, FADH2 , ATP

C. axit piruvic, NADPH, ATP                                D. axit piruvic, NADH, ATP

Câu 15: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở :

A. Bào tương                   B. Chất nền ti thể            C. Màng ngoài ti thể       D. Màng trong ti thể

Câu 16: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm nước mắm.          B. Muối dưa.                   C. Làm giấm.                   D. Làm tương.

Câu 17: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễmsắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 156 NST kép.             B. 156 NST đơn.             C. 78 NST kép.               D. 78 NST đơn.

Câu 18: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu?

A. Màng trong ti thể        B. Màng ngoài ti thể       C. Chất nền ti thể            D. Màng tilacoit

Câu 19: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A. Ánh sáng mặt trời                                               B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp

C. phân giải cacbohidrat                                         D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp

Câu 20: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 8 NST đơn.                 B. 16 NST đơn.               C. 8 NST kép.                 D. 16 NST kép.

Câu 21: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt ditruyền là

A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

Câu 22: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Làm sữa chua.                                                     B. Ủ phân xanh.

C. Lên men rượu.                                                    D. Tạo sinh khối vitamin lớn.

Câu 23: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn N.

B. Nguồn năng lượng và nguồn H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

D. Nguồn năng lượng và nguồn C.

Câu 24: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong mộttế bào có 46 NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ giữa giảm phân II.                                        B. Kỳ giữa nguyên phân

C. Kỳ đầu nguyên phân.                                          D. Kỳ giữa giảm phân I.

Câu 25: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                               B. 32.                               C. 64.                               D. 128

Câu 26: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. G1– G2 – S – nguyên phân.                               B. G2 – G1 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.                              D. S – G1 – G2– nguyên phân

Câu 27: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

C. Nhiều cơ thể đơn bào

D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

Câu 28: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men etilic là:

A. Vi khuẩn ãetic            B. Nấm men                    C. Vi khuẩn lactic           D. Nấm mốc

{-- Nội dung đề phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 23 NST kép.               B. 46 NST kép.                C. 23 NST đơn.               D. 46 NST đơn.

Câu 2: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 4 trứng (n).                                                          B. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).

C. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).                   D. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

A. ATP                            B. O2                               C. Cacbohidrat                D. NADPH

Câu 4: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

C. Nhiều cơ thể đơn bào

D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

Câu 5: Trong giảm phân,  NST đơn tồn tại ở các kì :

A. Kì  sau II và kì cuối II                                        B. Từ kì đầu I đến hết kì giữa II

C. Kì đầuI, kì giữa I, kì sau I và kì cuối I               D. Kì đầu I, kì giữaI , kì cuối I

Câu 6: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình làm tương là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Nấm men                    C. Nấm mốc                    D. Vi khuẩn ãetic

Câu 7: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A. Ánh sáng mặt trời                                               B. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp

C. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp             D. phân giải cacbohidrat

Câu 8: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn N.

B. Nguồn năng lượng và nguồn H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

D. Nguồn năng lượng và nguồn C.

Câu 9: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

B. ADN tự nhân đôi.

C. Trung thể tự nhân đôi.

D. NST tự nhân đôi.

Câu 10: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                               B. 32.                               C. 64.                               D. 128

Câu 11: Trong quang hợp , O2 được tạo ra có nguồn gốc từ :

A. CO2 , ở pha sáng         B. Nước, ở pha tối           C. Nước, ở pha sáng        D. CO2 , ở pha tối

Câu 12: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải Prôtêin?

A. sữa chua.                     B. Rượu, bia.                   C. Dưa muối.                   D. Tương.

Câu 13: Sản phẩm của chu trình creps gồm:

A. CO2, NADPH, FADH2 , ATP                            B. CO2, NADH, FADH2 , ATP

C. axit piruvic, NADPH, ATP                                D. axit piruvic, NADH, ATP

Câu 14: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễmsắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 78 NST kép.               B. 156 NST kép.              C. 78 NST đơn.               D. 156 NST đơn.

Câu 15: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ sau.                        B. Kỳ đầu                        C. Kỳ giữa.                      D. Kỳ cuối.

Câu 16: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở :

A. Bào tương                   B. Chất nền ti thể            C. Màng ngoài ti thể       D. Màng trong ti thể

Câu 17: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu?

A. Màng trong ti thể        B. Màng tilacoit               C. Chất nền ti thể            D. Màng ngoài ti thể

Câu 18: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Làm sữa chua.                                                     B. Ủ phân xanh.

C. Lên men rượu.                                                    D. Tạo sinh khối vitamin lớn.

Câu 19: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong mộttế bào có 46 NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ đầu nguyên phân.                                          B. Kỳ giữa giảm phân I.

C. Kỳ giữa giảm phân II.                                        D. Kỳ giữa nguyên phân

Câu 20: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt ditruyền là

A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

Câu 21: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có kì trung gian ?

A. Tế bào gan                                                          B. Tế bào ung thư

C. Tế bào thần kinh của người trưởng thành          D. Tế bào hồng cầu

Câu 22: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men lactic là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Nấm mốc                    C. Nấm men                    D. Vi khuẩn ãetic

Câu 23: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men etilic là:

A. Vi khuẩn ãetic            B. Nấm men                    C. Vi khuẩn lactic           D. Nấm mốc

Câu 24: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 16 NST kép.               B. 16 NST đơn.               C. 8 NST kép.                 D. 8 NST đơn.

Câu 25: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. G1– G2 – S – nguyên phân.                               B. G2 – G1 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.                              D. S – G1 – G2– nguyên phân

Câu 26: Cho các sự kiện sau:

(1) NST kép bắt đầu co xoắn

(2) màng nhân và nhân con tiêu biến

(3) màng nhân và nhân con hình thành

(4) NST co xoắn cự đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

(5) NST kép tách thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

(6) thoi phân bào hình thành

(7) thoi phân bào tiêu biến

(8) NST dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Những sự kiện diễn ra ở kì cuối nguyên phân là:

A. (1) , (2), (6)                 B. (3), (7), (8)                  C. (1) , (2)                        D. (4), (5)

Câu 27: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    B. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n

C. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.

Câu 28: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Muối dưa.                   B. Làm giấm.                   C. Làm nước mắm.          D. Làm tương.

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở :

A. Bào tương                   B. Chất nền ti thể            C. Màng ngoài ti thể       D. Màng trong ti thể

Câu 2: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A. Ánh sáng mặt trời                                               B. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp

C. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp             D. phân giải cacbohidrat

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

A. NADPH                     B. O2                               C. ATP                            D. Cacbohidrat

Câu 4: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

B. ADN tự nhân đôi.

C. Trung thể tự nhân đôi.

D. NST tự nhân đôi.

Câu 5: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

D. Nhiều cơ thể đơn bào

Câu 6: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    B. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.             D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 7: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình làm tương là:

A. Vi khuẩn ãetic            B. Nấm mốc                    C. Nấm men                    D. Vi khuẩn lactic

Câu 8: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Làm sữa chua.                                                     B. Ủ phân xanh.

C. Tạo sinh khối vitamin lớn.                                 D. Lên men rượu.

Câu 9: Trong quang hợp , O2 được tạo ra có nguồn gốc từ :

A. CO2 , ở pha sáng         B. Nước, ở pha sáng        C. Nước, ở pha tối           D. CO2 , ở pha tối

Câu 10: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men etilic là:

A. Vi khuẩn ãetic            B. Vi khuẩn lactic            C. Nấm men                    D. Nấm mốc

Câu 11: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải Prôtêin?

A. sữa chua.                     B. Rượu, bia.                   C. Dưa muối.                   D. Tương.

Câu 12: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men lactic là:

A. Nấm men                    B. Nấm mốc                    C. Vi khuẩn lactic           D. Vi khuẩn ãetic

Câu 13: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu?

A. Chất nền ti thể            B. Màng ngoài ti thể       C. Màng tilacoit              D. Màng trong ti thể

Câu 14: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 16 NST kép.               B. 16 NST đơn.               C. 8 NST kép.                 D. 8 NST đơn.

Câu 15: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ sau.                        B. Kỳ giữa.                      C. Kỳ đầu                        D. Kỳ cuối.

Câu 16: Trong giảm phân,  NST đơn tồn tại ở các kì :

A. Kì đầuI, kì giữa I, kì sau I và kì cuối I               B. Kì đầu I, kì giữaI , kì cuối I

C. Kì  sau II và kì cuối II                                        D. Từ kì đầu I đến hết kì giữa II

Câu 17: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 46 NST kép.               B. 23 NST đơn.               C. 23 NST kép.               D. 46 NST đơn.

Câu 18: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Muối dưa.                   B. Làm nước mắm.          C. Làm giấm.                   D. Làm tương.

Câu 19: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt ditruyền là

A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

Câu 20: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có kì trung gian ?

A. Tế bào gan                                                          B. Tế bào ung thư

C. Tế bào thần kinh của người trưởng thành          D. Tế bào hồng cầu

Câu 21: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. S – G1 – G2– nguyên phân                                B. G1– G2 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.                              D. G2 – G1 – S – nguyên phân.

Câu 22: Sản phẩm của chu trình creps gồm:

A. CO2, NADPH, FADH2 , ATP                            B. CO2, NADH, FADH2 , ATP

C. axit piruvic, NADH, ATP                                  D. axit piruvic, NADPH, ATP

Câu 23: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

B. Nguồn năng lượng và nguồn H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn N.

D. Nguồn năng lượng và nguồn C.

Câu 24: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).                   B. 4 trứng (n).

C. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).                   D. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).

Câu 25: Cho các sự kiện sau:

(1) NST kép bắt đầu co xoắn

(2) màng nhân và nhân con tiêu biến

(3) màng nhân và nhân con hình thành

(4) NST co xoắn cự đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

(5) NST kép tách thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

(6) thoi phân bào hình thành

(7) thoi phân bào tiêu biến

(8) NST dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Những sự kiện diễn ra ở kì cuối nguyên phân là:

A. (1) , (2), (6)                 B. (3), (7), (8)                  C. (1) , (2)                        D. (4), (5)

Câu 26: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là

A. 32.                               B. 16.                               C. 64.                               D. 128

Câu 27: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong mộttế bào có 46 NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ đầu nguyên phân.                                          B. Kỳ giữa giảm phân I.

C. Kỳ giữa nguyên phân                                          D. Kỳ giữa giảm phân II.

Câu 28: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễmsắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 156 NST kép.             B. 78 NST đơn.               C. 156 NST đơn.             D. 78 NST kép.

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải Prôtêin?

A. Dưa muối.                   B. Tương.                        C. sữa chua.                     D. Rượu, bia.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

A. NADPH                     B. O2                               C. ATP                            D. Cacbohidrat

Câu 3: Trong giảm phân,  NST đơn tồn tại ở các kì :

A. Kì đầu I, kì giữaI , kì cuối I                                B. Kì  sau II và kì cuối II

C. Từ kì đầu I đến hết kì giữa II                             D. Kì đầuI, kì giữa I, kì sau I và kì cuối I

Câu 4: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm tương.                 B. Muối dưa.                   C. Làm giấm.                   D. Làm nước mắm.

Câu 5: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kỳ giữa.                      B. Kỳ cuối.                      C. Kỳ sau.                        D. Kỳ đầu

Câu 6: Sản phẩm của chu trình creps gồm:

A. axit piruvic, NADH, ATP                                  B. CO2, NADH, FADH2 , ATP

C. CO2, NADPH, FADH2 , ATP                            D. axit piruvic, NADPH, ATP

Câu 7: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 46 NST kép.               B. 23 NST đơn.               C. 23 NST kép.               D. 46 NST đơn.

Câu 8: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là

A. 32.                               B. 16.                               C. 128                              D. 64.

Câu 9: Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễmsắc thể trong mỗi tế bào là:

A. 156 NST kép.             B. 78 NST đơn.               C. 156 NST đơn.             D. 78 NST kép.

Câu 10: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt ditruyền là

A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

Câu 11: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn C.

B. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn N.

D. Nguồn năng lượng và nguồn H.

Câu 12: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men lactic là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Vi khuẩn ãetic             C. Nấm men                    D. Nấm mốc

Câu 13: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở :

A. Chất nền ti thể            B. Bào tương                   C. Màng trong ti thể        D. Màng ngoài ti thể

Câu 14: Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A. 8 NST kép.                 B. 8 NST đơn.                 C. 16 NST đơn.               D. 16 NST kép.

Câu 15: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu?

A. Chất nền ti thể            B. Màng ngoài ti thể       C. Màng tilacoit              D. Màng trong ti thể

Câu 16: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình làm tương là:

A. Vi khuẩn lactic           B. Nấm men                    C. Vi khuẩn ãetic            D. Nấm mốc

Câu 17: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A. S – G1 – G2– nguyên phân                                B. G1– G2 – S – nguyên phân.

C. G1 – S – G2 – nguyên phân.                              D. G2 – G1 – S – nguyên phân.

Câu 18: Loài vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men etilic là:

A. Nấm men                    B. Nấm mốc                    C. Vi khuẩn ãetic            D. Vi khuẩn lactic

Câu 19: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có kì trung gian ?

A. Tế bào gan                                                          B. Tế bào ung thư

C. Tế bào thần kinh của người trưởng thành          D. Tế bào hồng cầu

Câu 20: Cho các sự kiện sau:

(1) NST kép bắt đầu co xoắn

(2) màng nhân và nhân con tiêu biến

(3) màng nhân và nhân con hình thành

(4) NST co xoắn cự đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào

(5) NST kép tách thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

(6) thoi phân bào hình thành

(7) thoi phân bào tiêu biến

(8) NST dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh

Những sự kiện diễn ra ở kì cuối nguyên phân là:

A. (1) , (2), (6)                 B. (3), (7), (8)                  C. (1) , (2)                        D. (4), (5)

Câu 21: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong mộttế bào có 46 NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở:

A. Kỳ đầu nguyên phân.                                          B. Kỳ giữa giảm phân I.

C. Kỳ giữa nguyên phân                                          D. Kỳ giữa giảm phân II.

Câu 22: Trong quang hợp , O2 được tạo ra có nguồn gốc từ :

A. Nước, ở pha tối           B. Nước, ở pha sáng        C. CO2 , ở pha tối            D. CO2 , ở pha sáng

Câu 23: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:

A. 2 trứng (n) và 2 thể định hướng (n).                   B. 4 trứng (n).

C. 3 trứng (n) và 1 thể định hướng (n).                   D. 1 trứng (n) và 3 thể định hướng (n).

Câu 24: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Lên men rượu.                                                    B. Ủ phân xanh.

C. Tạo sinh khối vitamin lớn.                                 D. Làm sữa chua.

Câu 25: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ

A. Ánh sáng mặt trời                                               B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp

C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp     D. phân giải cacbohidrat

Câu 26: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.

B. Nhiều cơ thể đơn bào

C. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ.

D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ.

Câu 27: Kết quả của quá trình giảm phân là:

A. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.                    B. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.             D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 28: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:

A. ADN tự nhân đôi.

B. NST tự nhân đôi.

C. Trung thể tự nhân đôi.

D. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

{-- Còn tiếp--}

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

CÂU

ĐỀ 1

ĐỀ 2

ĐỀ 3

ĐỀ 4

ĐỀ 5

1

C

C

B

A

B

2

C

A

C

B

D

3

B

B

C

D

B

4

B

C

D

A

B

5

A

A

A

A

A

6

D

C

C

A

B

7

D

A

B

B

A

8

A

C

D

C

C

9

A

A

A

B

D

10

D

C

D

C

A

11

A

A

C

D

A

12

C

B

D

C

A

13

B

D

B

C

B

14

C

B

A

B

C

15

B

A

C

B

C

16

A

B

A

C

D

17

B

C

B

A

C

18

A

D

D

A

A

19

A

D

D

A

D

20

D

B

A

D

B

21

B

A

D

C

C

22

C

D

A

B

B

23

D

D

B

D

D

24

D

B

B

D

C

25

C

D

C

B

C

26

D

C

B

D

D

27

B

D

C

C

A

28

C

B

A

D

D

{-- Nội dung đáp án phần tự luận của bộ đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Bến Tre có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia thi trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF