YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Bình Châu

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 9 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Bình Châu. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 9

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Khi đốt 5g một mẫu thép trong dòng Oxi thì thu được 0,1g khí CO2. Vậy phần trăm cacbon có chứa trong thép là:

A. 5,4%

B. 0,54%

C. 10,8%

D. 54%

Câu 2. Hỗn hợp A gồm một rượu no đơn chức và một axit no đơn chức. Chia A thành 2 phần đều nhau:

- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc)

- Phần 2: Este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy este thì lượng nước sinh ra là:

A. 6,3 g

B. 3,6 g

C. 8,1 g

D. 1,8 g

Câu 3. Biết 1 mol khí etilen cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 1432 kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 kg etilen là:

A. 50281,4 kJ

B. 50128,4 kJ

C. 51142,85 kJ

D. 50812,4 kJ

Câu 4. Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau?

A. SiO2 và CaO

B. SiO2 và H2O

C. SiO2 và H2SO4

D. SiO2 và CO2

Câu 5. Phản ứng xảy ra khi cho 1 mol axetilen phản ứng với 2 mol brom trong nước được biểu diễn bằng phương trình hóa học nào?

A. 3Cl2+ 2Fe → 2FeCl3

B. HCl + Na2S → H2S + NaCl

C. 2HCl + FeSO4→ FeCl2+ H2SO4

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:

A. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

B. HCl + Na2S → H2S + NaCl

C. 2HCl + FeSO4 → FeCl2 + H2SO4

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 7. Một loại cao su tổng hợp (cao su buna) có cấu tạo mạch như sau:

-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-....

Công thức chung của cao su này là:

A. (-CH2-CH=)n

B. (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-)n

C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n

D. (-CH2-CH=CH-)n

Câu 8. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?

A. 0,1 %

B. 0,001 %

C. 1 %

D. 0,01 %

Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch clo 1M. Vậy X là chất nào sau đây?

A. C6H6

B. CH4

C. C2H4

D. C2H2

Câu 10. Hãy chọn câu đúng:

A. Phi kim dẫn điện tốt.

B. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.

D. Phi kim có ánh kim.

Câu 11. Khi cho hiđrocacbon đi qua nước brom thì không có hiện tượng gì, nhưng khi cho hỗn hợp của nó với brom ra ánh sáng thì thấy hơi brom dần nhạt màu. Chất nào sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên (biết hiđrocacbon ở thể khí ở điều kiện thường)?

A. C2H4

B. CH4

C. CH4, C6H6

D. C6H6

Câu 12. Cho 8,7 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl2 (ở đktc) theo phương trình hóa học:

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Hiệu suất của phản ứng là:

A. 80%

B. 75%

C. 85%

D. 70%

Câu 13. Các axit palmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên là:

A. C15H31COOH và C17H35COOH

B. C15H31COOH và C17H29COOH

C. C15H29COOH và C17H25COOH

D. C15H31COOH và C17H33COOH

Câu 14. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:

A. F2, Cl2, S, N2

B. F2, Cl2, Br2, I2

C. I2, Br2, Cl2, F2

D. S, Cl2, F2, O2

Câu 15. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.620.000 đvC. Giá trị của n trong công thức (-C6H10O5-)n là:

A. 8000

B. 9000

C. 7000

D. 10000

Câu 16. Dẫn các khí CH4, CH2=CH2, CH3-CH=CH2 qua nước clo. Phương trình hóa học của phản ứng là:

A. CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH2Cl (2)

B. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (1) C. Cả (2) và (3)

D. CH3-CH=CH2 + Cl2 → CH3-CHCl-CH2Cl (3)

Câu 17. Khi cho dung dịch axit HCl dư vào dung dịch gồm KHCO3 và K2CO3 sẽ xảy ra phản ứng:

A. HCl + KHCO3 → KCl + H2O + CO2 (1)

B. 2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O + CO2 (2)

C. Có thể xảy ra phản ứng (1) hoặc (2)

D. Xảy ra cả phản ứng (1) và (2)

Câu 18. Trong phân tử metan

A. có 4 liên kết đơn C-H

B. có 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H

C. có 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H

D. có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H

Câu 19. Cấu tạo của phân tử benzen có đặc điểm gì?

A. Sáu nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành vòng sáu cạnh đều (1)

B. Cả (1) và (2)

C. Có 3 liên kết đôi C = C xen kẽ ba liên kết đơn C - C (2)

D. Có 3 liên kết đơn C - C và ba liên kết đôi C = C (3)

Câu 20. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ?

A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac

D. Tất cả các dung dịch trên

Câu 21. Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Đốt cháy hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Lượng nước thu được là:

A. 2,61g

B. 10,8g

C. 2,16g

D. 1,08g

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 30cm3 hỗn hợp metan và hiđro cần 45cm3 oxi. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:

A. 19cm3 và 11cm3

B. 20cm3 và 10cm3

C. 18cm3 và 12cm3

D. Cùng là 15cm3

Câu 23. Có ba lọ chứa các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt?

A. Giấy quỳ tím và Na

B. Na và AgNO3/NH3

C. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3

D. Tất cả đều đúng

Câu 24. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X. Sản phẩm thu được chỉ có CO2, hơi nước. Trong thành phần của X có thể có nguyên tố nào?

A. C, H, O

B. C, H

C. C, H, O, N

D. C

Câu 25. Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là:

A. 1 : 1

B. 2 : 1

C. 1 : 2

D. 1 : 3

Câu 26. Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:

A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm.

B. Đốt một mẩu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm.

C. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ.

D. Không thể phân biệt được.

Câu 27. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9 g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

Câu 28. Đun nóng m1 gam rượu no đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được m2 gam một chất Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X là:

A. C2H5OH

B. Kết quả khác

C. C3H7OH

D. C4H9OH

Câu 29. Cho 12,8g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra một muối có công thức là MCl2. Vậy M là kim loại:

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Zn

Câu 30. Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VI; nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính phi kim của X và Y thì thấy:

A. Y mạnh hơn X

B. Không so sánh được

C. X mạnh hơn Y

D. X và Y có tính phi kim tương đương nhau

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

C

A

A

C

C

A

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

C

D

C

D

A

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

C

C

C

B

A

C

B

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU- ĐỀ 02

Câu 1: Viết 3 phương trình phản ứng điều chế glucozo.

Câu 2: Để xác minh đường glucozo (thường có trong nước tiểu của người bệnh đái đường) người ta chọn thuốc thử nào? Viết phương trình hóa học để minh họa.

Câu 3: Khi đốt cháy cùng số mol các khí: CH4, C2H4, C3H4, C4H4. Tính tỉ lệ theo thể tích của khí oxi cần dùng để đốt cháy mỗi chất (đo cùng điều kiện).

Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 964,2 gam một loại chất béo thuộc dạng (RCOO)3C3H5, cần vừa đủ 130 gam NaOH. Tính khối lượng muối của axit hữu cơ thu được (cho H = 1, C = 12, O =16, Na = 23).

Câu 5: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng thêm 0,8 gam. Khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là bao nhiêu gam? (Cu = 64, Fe = 56)

---(Để xem nội dung đáp án phần của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU- ĐỀ 03

Phần 1: Trắc nghiệm 

Câu 1. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là

A. 78,3oC

B. 7,3oC

C. 73,5oC

D. 73,7oC

Câu 2. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do

A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.

B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.

C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.

D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.

Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.

B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.

C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.

D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.

Câu 4. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác

A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O   C3H5(OH)3 + 3RCOOH

B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O   3C3H5OH + R(COOH)3

C. 3RCOOC3H5 + 3H2O   3C3H5OH + 3R-COOH

D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O   3C3H5OH + R-(COOH)3

Câu 5. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây?

A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.

B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.

C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.

D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 6. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl. Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:

A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc

B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa

D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất

Câu 7. Phản ứng tráng gương là

2CH3COOH + Ba(OH)2  → (CH3COO)2Ba + 2H2O.

C2H5OH + K  →  C2H5OK + H2

C6H12O6 →   2C2H5OH + 2CO2

C6H12O6 + Ag2  C6H12O7 + 2Ag

Câu 8. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, bông vải.

B. tơ tằm, sợi đay.

C. bông vải, sợi đay.

D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.

Câu 9. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 1 tấn

B. 0,9 tấn

C. 0,1 tấn

D. 1,11 tấn

Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là

A. C2H4

B. CH4

C. C2H2

D. C2H6

Phần 2. Tự luận 

Câu 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (?) và hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau:

a. C2H5OH + ? → C2H5OK + ?

b. C2H5OH →   ? + H2O

c. ? + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + ?

d. C11H22O11 + H2→  ? + ?

Câu 2. Chỉ dùng nước và một hóa chất khác, hãy phân biệt các chất sau.

Etyl axetat, ancol etylic, axit axetic

Câu 3. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một rượu A có công thức phân tử là CnH2n+1OH. Cho 16,6 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít khí hidro (đktc).

a) Xác định công thức phân tử của rượu A.

b) Tính khối lượng rượu có mặt trong hỗn hợp X.

c) Viết công thức cấu tạo có thể có của rượu X.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

Phần 1: Trắc nghiệm 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

D

A

D

B

A

A

---(Để xem nội dung đáp án phần của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU- ĐỀ 04

Phần 1: Trắc nghiệm 

Câu 1. Glucozo có công thức hóa học 

A. C6H12O6

B. C6H11O6

C. C6H12O

D. C5H12O6

Câu 2. Chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có liên kết đôi 

A. Axetilen 

B. Metan 

C. Etilen 

D. Propan 

Câu 3. Trong điều kiên thích hợp, axetilen có thể tác dụng được với các chất dãy nào sau đây

A. H2, Br2, dung dịch H2SO4

B. H2, H2O, Br2, HCl

C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH

D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4

Câu 4. Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây 

A. Fe

B. Cu

C. Na

D. Zn 

Câu 5. Số ml rượu etylic có trong 100 ml rượu 45o là 

A. 9 ml 

B. 25 ml 

C. 45 ml 

D. 55 ml 

Câu 6. Để nhận biết glucozo và saccarozo người ta dùng 

A. dung dịch Br

B. Phản ứng tráng gương 

C. O2

D. C2H2

Câu 7. Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất là

A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.

B. KOH; dung dịch nước brom.

C. NaOH; dung dịch nước brom.

D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được 

A. Fructozo 

B. Ancol etylic

C. Saccarozo

D. Glucozo

Câu 9. Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được

A. Ancol etylic (C2H5OH)

B. Etan (C2H6)

C. Axit axetic (CH3COOH)

D. Etilen oxit (C2H4O)

Câu 10. Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?

A. H2 và O2

B. H2 và Cl2

C. CH4 và H2

D. CH4 và O2

Phần 2. Tự luận 

Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (kèm theo điều kiện phản ứng)

C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4 

Câu 2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất khí sau: 

a) CH4 và SO2

b) CH4 và C2H

Câu 3. Hỗn hợp A gồm rượu metylic (CH3OH) và ancol etylic (C2H5OH). Cho 7,8 gam A tác dụng hết với Na thấy thoát ra 2,24 lít khí hidro (đktc). 

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra 

b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A trên. 

Câu 4. Cho 8,84 kg một chất béo A tác dụng vừa đủ với NaOH thu được m kg hỗn hợp muối và 0,92 kg glixerol. Tính m và khối lượng NaOH đã dùng 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

Phần 1. Trắc nghiệm

1A

2C

3B

4C

5C

6B

7D

8B

9A

7D

---(Để xem nội dung đáp án phần của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU- ĐỀ 05

Câu 1: Dãy các chất tan được trong nước là:

A.K2O, BaO, C2H5OH

B.CuO, CaO, CH3COOH

C.CuSO4, AlCl, Fe(OH)­3

D.CO2, SO3, BaSO4

Câu 2: Sục khí C2H2 qua dung dịch Br2 sẽ làm dung dịch

A. Giảm khối lượng

B. Tăng khối lượng

C. Không thay đổi khối lượng

D. Không thay đổi màu sắc.

Câu 3: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tạo kết tủa tối đa với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M là

A.200ml B.30ml

C.25ml D.60ml

Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thủy phân?

A.Tinh bột, xenlulozo, PVC.

C.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chất béo.

C.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozo.

D.Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE.

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime?

A.Metan, etilen, polietilen.

C.Metan, tinh bột, polietilen.

C.Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen.

D.Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen.

Câu 6: Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2, X là?

A. Xenlulozo

B. Tinh bột

C. Protein

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 8: Khi chưng khô 25ml dung dịch CuSO4 0,5M, người ta thu được một lượng CuSO4 là: (cho Cu = 64, S = 32, O = 16)

A.2,0 gam

B.2,5 gam

C.6,25 gam

D.5,0 gam.

Câu 9: Etanol tan vô hạn trong nước là vì trong phân tử C2H6O

A. Chỉ có liên kết đơn.

B. Ngoài 2 nguyên tố cacbon, hidro còn có nguyên tố oxi.

C. Có nhóm –OH

D. Chỉ có 2 nguyên tử C.

Câu 10: Cho 6,9 gam etanol tác dụng hết với kim loại kali.

Thể tích (ở đktc) khí hidro thu được là (H = 1, C =12, O = 16)

A.1,68 lít

B.3,36 lít

C.4,48 lít

D.5,6 lít

Câu 11: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là một chất lỏng?

A.Axetilen

B.Metan

C.Etilen

D.Thủy ngân

Câu 12: Lấy 4,5 gam một chất X có công thức CnH2n+1OH tác dụng với kali (vừa đủ), chưng khô dung dịch sau phản ứng thì được 7,35 gam chất rắn.

Công thức chất X là: (cho H = 1, C = 12, O = 16, K = 39)

A. C3H7OH

B. CH3OH

C. C2H5OH

D. C4H9OH

Câu 13: Kim loại nào trong các kim loại dưới đây tác dụng với nước mạnh nhất?

A. Mg B. Ba

C. K D. Al

Câu 14: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch quỳ tím là:

A. clo

B. axit axetic

C. NaOH

D. axit clohidric.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam chất Y (có C, H, O) trong bình kín sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng NaOH (dư). Khi kết thúc phản ứng, độ tăng khối lượng ở bình (1) là 0,9 gam và bình (2) là 1,76 gam.

Trong phân tử Y chỉ có 1 nguyên tử O. Công thức của Y là (H = 1, C = 12, O = 16)

A.C3H8O

B.C2H4O

C.CH4O

D.C6H12O6.

---(Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

D

B

D

C

B

A

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

A

C

B

D

C

A

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Bình Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON