Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thảo Nguyên được HOC247 biên soạn và tổng hợp, có cả hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.
TRƯỜNG THPT THẢO NGUYÊN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ THI SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 2: Số electron và số nơtron của nguyên tử lần lượt là
A. 15 và 31
B. 15 và 15
C. 16 và 15
D. 15 và 16
Câu 3: Cho nguyên tố Ca (Z=20), cấu hình electron của Ca là
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p64s24p1
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s ?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p5
D. 1s22s1
Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s24p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 3, nhóm VA
Câu 6: Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p4. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là kim loại.
B. X là phi kim.
C. X là khí hiếm
D. X vừa là một kim loại, vừa là một phi kim.
Câu 7: Cho 2 nguyên tố X (Z=12) và Y (Z=15). Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tính kim loại của X>Y
B. Tính kim loại của Y>X
C. Tính phi kim của X>Y
D. Tính phi kim của X=Y
Câu 8: Trong cùng một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử
A. không đổi
B. tăng dần
C. giảm dần
D. biến đổi không có qui luật
Câu 9: Cho Na (Z=11) và Cl (Z=17). Liên kết trong phân tử NaCl là
A. liên kết cộng hóa trị không cực
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết ion
D. liên kết cộng hóa trị
Câu 10: Cộng hóa trị của cacbon và hiđro trong phân tử CH4 lần lượt là
A. 4 và 1
B. 1 và 4
C. +4 và 1-
D. 4+ và 1-
Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là
A. +3
B. 3+
C. +5
D. 5+
Câu 12: Điện hóa trị của kali trong KCl là
A. +1
B. 1+
C. 1
D. 1-
Câu 13: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Vai trò của NH3 là
A. chất khử
B. chất khử, đồng thời là chất oxi hóa
C. chất oxi hóa
D. chất cho và nhận electron.
Câu 14: Quá trình nào sau đây là đúng
A. \(\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \)
B. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \)
C. \(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\)
D. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \)
Câu 15: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của
A. \({}_{17}^{37}Y\)
B. \({}_{16}^{32}Z\)
C. \({}_{14}^{28}T\)
D. \({}_{15}^{31}Y\)
Câu 16: Cacbon có 2 đồng vị: 12C và 13C. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Số phân tử CO khác nhau được tạo nên từ các đồng vị trên là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
Phần II. Tự luận
Câu 17: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S + H2O
Câu 18: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định số proton và số nơtron trong X?
b. Viết cấu hình electron của X? Cho biết công thức oxit cao nhất với oxi của X và công thức hợp chất khí với hiđro của X?
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 100 gam nước, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
a. Xác định tên kim loại R?
b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
D |
B |
D |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
B |
A |
B |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
A |
C |
B |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
C |
A |
B |
II. TỰ LUẬN
Câu 17:
3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
Câu 18:
Đặt Z = số p = số e; N = số n
- Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48 nên ta có:
Số p + số e + số n = 48 hay 2Z + N = 48 (1)
- Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt nên ta có:
(số p + số e) – số n = 16 hay 2Z – N = 16 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
\(\left\{ \matrix{ 2Z + N = 48 \hfill \cr 2Z - N = 16 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ Z = 16 \hfill \cr N = 16 \hfill \cr} \right.\)
a. Số proton trong X là 16, số notron trong X là 16.
b. Cấu hình electron của 16X: 1s22s22p63s23p4
Do X có 6 electron lớp ngoài cùng nên X thuộc nhóm VIA. Vậy:
X có hóa trị VI trong oxit cao nhất với oxi => Oxit cao nhất với oxi: XO3
X có hóa trị II trong hợp chất khí với hidro => Hợp chất khí với hidro: H2X
Câu 19:
nH2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol
PTHH: 2R + 2H2O → 2ROH + H2
0,2 ← 0,1 (mol)
\({M_R} = \dfrac{{{m_R}} }{{{n_R}}} = \dfrac{{4,6} }{ {0,2}} = 23\) => R là Natri (Na)
b. mH2 = 0,1.2 = 0,2 (g)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng dung dịch sau phản ứng:
m dd = mNa + mH2O – mH2 = 4,6 + 100 – 0,2 = 104,4 (g)
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT THẢO NGUYÊN- ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguvên tử X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim.
D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ
D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuân hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị
B. Kim loại
C. Ion
D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng:
(a) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa - khử là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết đơn là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16
B. 32
C. 50
D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5
B. 2, 10, 8
C. 4, 5, 8
D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
B. Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hoá.
B. cộng hoá trị
C. điện hoá trị.
D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3
B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2
Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3
(Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2
(T) 1s22s22p63s23p63d84s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là :
A. X, Y, T
B. Y, Z, T
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần
B. Giảm dần sau đó tăng dần
C. Tăng dần sau đó giảm dần
D. Tăng dần
Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Có tạo ra chất khí.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có tạo ra chất kết tủa.
Câu 17: Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết hidro.
D. liên kết kim loại.
Câu 18: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị khử.
B. không bị oxi hóa, không bị khử.
C. bị oxi hóa.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
A. Chất oxi hóa là chất nhường electron.
B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
C. Chất khử là chất nhận electron.
D. Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa.
Câu 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: H2SO4, SO2, S, H2S lần lượt là :
A. +6, +4, 0, -2
B. +6, -2, 0, +4
C. +4, -2, 0, +6
D. +6, +4, -2, 0
Câu 21: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. electron, proton.
B. nơtron, electron.
C. proton, notron.
D. electron, nơtron, proton
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
A |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
D |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
B |
D |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
D |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT THẢO NGUYÊN- ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIA
B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 4, nhóm VIIB
Câu 2: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A. Số electron ngoài cùng.
B. Số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là :
A. 4 và 4
B. 3 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 3
Câu 4: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. C
B. Si
C. As
D. Sb
Câu 6: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là?
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 7: Độ âm điện là:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường protroncủa nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng?
A. +2.
B. +6.
C. - 2.
D. +4.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 14.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%, Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào ?
A. 80
B. 82
C. 81
D. 85
Câu 11: Nguyên tố hóa học là?
A. những nguyên tử có cùng số khối.
B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.
D. những nguyên tử có cùng số electron, notron.
Câu 12: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? (Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau: N = 3,04; C = 2,55; H = 2,20; K = 0,82 ; Cl = 3,16)
A. KCl.
B. CH4.
C. NH3.
D. N2.
Câu 13: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ?
A. KOH < NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2.
B. Al(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3< Mg(OH)2
Câu 14: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 20.
B. 39.
C. 38.
D. 19.
Câu 15: Phân lớp 3p có số electron tối đa là ?
A. 10.
B. 18.
C. 6.
D. 2.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A. 27
B. 23
C. 28
D. 26
Câu 17: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, F-, Ne.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 18: Cộng hoá trị của 1 nguyên tố là:
A. Số e tham gia liên kết của nguyên tử của nguyên tố đó.
B. Số thứ tự nhóm của nguyên tử.
C. Hoá trị cao nhất của nguyên tố.
D. Số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
C |
C |
B |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
D |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
S |
D |
B |
C |
16 |
17 |
18 |
|
|
A |
A |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT THẢO NGUYÊN- ĐỀ 04
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl- là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 2: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
Câu 3: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2-
B. Al3+
C. NH4+
D. Ca2+
Câu 4: Trong các hidroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
D. Al(OH)3
Câu 5: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH
Câu 6: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo quy luật
Câu 7: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. \({}_{19}^{38}K\)
B. \({}_{19}^{39}K\)
C. \({}_{20}^{39}K\)
D. \({}_{20}^{38}K\)
Câu 8: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số p, n, e lần lượt là
A. 26, 30, 26
B. 26, 27, 30
C. 30, 26, 26
D. 25, 25, 31
Câu 9: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 10: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là
A. 2, 4, 6, 10
B. 2, 6, 10, 14
C. 14, 10, 6, 2
D. 2, 10, 6, 14
Câu 11: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 12: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?
A. 4s2
B. 4p6
C. 4d5
D. 4f4
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
B |
C |
D |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
D |
B |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT THẢO NGUYÊN- ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A. N2.
B. CH4.
C. KCl.
D. NH3.
Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là
A. 112.
B. 56.
C. 48.
D. 55.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là
A. 3.
B. 1
C. 4.
D. 2.
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là
A. Br, F, I, Cl.
B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng
A. -2.
B. +4.
C. +2.
D. +6.
Câu 7: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 notron. Số khối của nguyên tử kali là
A. 20.
B. 19.
C. 38.
D. 39.
Câu 8: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
B |
A |
D |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
B |
D |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thảo Nguyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan
Thi online