Việc luyện tập với các bài tập sẽ giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng giải bài tập Hóa học và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đầm Hà, mời các bạn theo dõi tại đây.
TRƯỜNG THPT ĐẦM HÀ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{11}^{23}X\) cho biết :
A. A= 23, Z = 12, N = 11
B. A = 11, Z = 23, N= 12
C. A = 11, Z = 23, N = 11
D. A = 23, Z = 11, N = 12
Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron
B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton
D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 3: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
A. 4
B. 16
C. 18
D. 32
Câu 4: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Câu 5: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2
Z. 1s22s22p63s23p6
T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 7: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) và \({}_{\text{29}}^{\text{63}}\text{Cu}\). Thành phần phần trăm \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) theo số nguyên tử là.
A. 27%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 73%.
Câu 8: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 9: Trong BTH các nguyên tố, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn ?
A. 3 và 4
B. 3 và 3
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 10: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K.
D. Al, Mg, Na, K
Câu 11: Các ion A+, B2+, X2- đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 20Ca, 16S
Câu 12: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 13: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IIA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 14: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 15: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết đôi.
Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, -2, 0
B. +4, +4, -2,-2
C. +4, +6, 0, 0
D. +6, +6, -2,-2
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% về khối lượng của oxi.
a. Xác định số khối của X? (coi số khối trùng với nguyên tử khối).
b. X là nguyên tố nào.
Bài 2: X, Y, là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8, 19
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó. (1 đ)
b. Xác định loại nguyên tố (Kim loại, phi kim, khí hiếm)? Giái thích. (0,5 đ)
c. Xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Giải thích (1 đ)
d. Viết quá trình biểu diễn sự hình thành các ion từ các nguyên tử tương ứng X, Y, Gọi tên các ion đó? Viết công thức e, công thức cấu tạo hợp chất với H của X(1 đ)
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 9,36 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí (đktc) thoát ra. Xác định nguyên tử khối và tên A.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
D |
9 |
A |
2 |
D |
10 |
A |
3 |
C |
11 |
B |
4 |
C |
12 |
B |
5 |
C |
13 |
A |
6 |
B |
14 |
D |
7 |
A |
15 |
B |
8 |
C |
16 |
D |
Câu 1:
- Lập công thức phân tử: RO2
- Lập biểu thức tính % khối lượng (hoặc tỉ lệ khối lượng)
53,33/100 = 32/(MR +32)
=> MR = 28
- R là Silic
Câu 2:
a) Cấu hình của X: 1s22s22p4.
Cấu hình của Y: 1s22s22p63s23p64s1.
b) X là phi kim vì có 6 e lớp ngoài cùng.
Y là kim loại vì có 1 e lớp ngoài cùng.
c) X thuộc ô 8 (Z=8)
chu kỳ 2 (có 2 lớp e),
Nhóm VIA (nguyên tố p, có 6e lớp ngoài cùng)
Y thuộc ô 19 (Z=19)
chu kỳ 4 (có 4 lớp e),
Nhóm IA (nguyên tố s, có 1e lớp ngoài cùng)
d) O + 2e → O2- (anion oxit)
K →K+ + 1e (cation kali)
Câu 3: nH2 = 0,12
Pt: 2A + 2xHCl → 2AClx + xH2
0,24/x ß 0,12 (mol)
MA = 39x g/mol
Biện luận nhận: x = 1, MA = 39
A là nguyên tố Kali
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) và \({}_{\text{29}}^{\text{63}}\text{Cu}\). Thành phần phần trăm \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) theo số nguyên tử là.
A. 27%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 73%.
Câu 2: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 5: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
A. 4
B. 16
C. 18
D. 32
Câu 6: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết đôi.
Câu 7: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Câu 9: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IIA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 10: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
A |
9 |
A |
2 |
D |
10 |
B |
3 |
B |
11 |
D |
4 |
C |
12 |
D |
5 |
C |
13 |
A |
6 |
B |
14 |
D |
7 |
C |
15 |
A |
8 |
C |
16 |
B |
ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p4 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p5 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố phi kim là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s1 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
Câu 3: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,0%) ; 37Cl (25,0%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,00
B. 35,50
C. 35,67
D. 35,45
Câu 4: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử \({}_{16}^{32}S\) cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4
B 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p
D. Các nguyên tố p
Câu 6: Tính axit của dãy các hidroxit : \({{\text{H}}_{\text{2}}}\text{Si}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{, }{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{, HCl}{{\text{O}}_{\text{4}}}\) biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm rồi tăng
Câu 7: Các ion A+, Y2-, X2+ đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 16S, 20Ca,
Câu 8: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 9: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
B |
9 |
C |
2 |
A |
10 |
C |
3 |
B |
11 |
D |
4 |
C |
12 |
D |
5 |
C |
13 |
D |
6 |
A |
14 |
A |
7 |
B |
15 |
D |
8 |
C |
16 |
D |
ĐỀ SỐ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 2: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 3: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2, NO3- lần lượt là:
A. -3, +2, +3, +5
B. +3, +2, +4, +6
C. -3, +4, +2
D. -3, +2,+4, +5
Câu 4: Số proton, số nơtron và số khối của \({}_{\text{8}}^{\text{17}}\text{X}\) lần lượt là
A. 8; 8 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 17; 9 và 8.
D. 8; 9 và 17.
Câu 5: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử \({}_{16}^{32}S\) cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4
B 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
Câu 7: Các ion A+, Y2-, X2+ đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 16S, 20Ca,
Câu 8: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p4 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p5 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố phi kim là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 9: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p
D. Các nguyên tố p
Câu 10: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e.
B. 10e và 14e.
C. 6e và 14e.
D. 14e và 6e.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
C |
9 |
C |
2 |
D |
10 |
D |
3 |
D |
11 |
D |
4 |
D |
12 |
A |
5 |
C |
13 |
A |
6 |
C |
14 |
C |
7 |
B |
15 |
A |
8 |
B |
16 |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đầm Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.