Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh. HOC247 xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Đây là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới.
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 120 (mWb). B. 7,5( mWb). C. 60 (mWb). D. 15 (mWb).
Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 0 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 18 N.
Câu 3: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là
A. 40 mV. B. 250 mV. C. 20 mV. D. 2,5 V.
Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 450. B. 300. C. 600. D. 0,50.
Câu 5: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,2 s. B. 4 s. C. 0,2 π s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,8 (T). B. 1,0 (T). C. 1,2 (T). D. 0,4 (T).
Câu 7: Cảm ứng từ trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Cường độ dòng điện và tiết diện ống. B. Chiều dài ống dây và tiết diện ống.
C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài.
Câu 8: Một khung dây tròn có dòng điện với I=10A, bán kính của khung dây đó là R=20cm. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A. 2.10-6 T. B. B=10.10-6 T. C. 3,14.10-6 T. D. 2 .10-5 T.
Câu 9: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ trên xuống, thì lực từ có chiều:
A. Từ ngoài vào trong. B. Từ trái sang phải.
C. Từ trong ra ngoài. D. Từ trên xuống dưới.
Câu 10: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 11: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. hoàn toàn ngẫu nhiên.
Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 14: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
A. 18,2 (cm) B. 27,3 (cm) C. 16,0 (cm) D. 20,4 (cm)
Câu 15: Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn.
A. Điện tích. B. Động năng. C. Động lượng. D. Năng lượng.
Câu 16: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 8.
Câu 17: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. \(f=\left| q \right|vB\) B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \) C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \) D. \(f=qvB\tan \alpha \)
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa một nam châm và một dòng điện. B. Giữa hai nam châm.
C. Giữa hai điện tích đứng yên. D. Giữa hai dòng điện.
Câu 19: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
B. cường độ dòng điện qua ống dây.
C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.
D. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 5m mang dòng điện 5,9 (A ) nằm song song trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:
A. 35,4N. B. 12mN C. 0 N D. 24,5N
Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.
Câu 22: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch.
B. diện tích của mạch.
C. điện trở của mạch.
D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
Câu 23: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0T trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 (A). B. 2 (A). C. 2 (mA). D. 20 (mA).
Câu 24: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 (A). Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 8 mT. B. 8 π mT. C. 4 mT. D. 4 π mT.
Câu 25: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 24 (Wb). B. 0,048 (Wb). C. 0 (Wb). D. 480 (Wb).
Câu 26: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 6,4.10-14 (N) B. 6,4.10-15 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 3,2.10-14 (N)
Câu 27: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J. B. 0,2H; 0,3J. C. 0,3H; 0,4J. D. 0,2H; 0,5J.
Câu 28: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua. mạch.
Câu 29: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho:
A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
B. Tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. Pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 30: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
1 |
A |
11 |
C |
21 |
B |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
D |
3 |
A |
13 |
A |
23 |
A |
4 |
B |
14 |
A |
24 |
D |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
B |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
B |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
B |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
D |
9 |
A |
19 |
D |
29 |
B |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều theo phương cắt các đường sức từ;
B. Lá nhôm dao động trong từ trường;
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 3: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là:
A. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
D. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên các mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
Câu 4: Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm:
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
D. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
Câu 6: Chọn câu đúng.
A. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
B. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron.
C. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
Câu 7: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ
B. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
D. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ
Câu 8: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 9: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 10: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
D |
2 |
C |
3 |
D |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
D |
7 |
B |
8 |
D |
9 |
B |
10 |
A |
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ
A. giảm \(\sqrt 2 \) lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 2(\sqrt 2 \) lần.
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 32 cm có cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 . Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một đoạn 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1.
B. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1.
C. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1.
D. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1.
Câu 3: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 4: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là
A. Tương tác điện.
B. Tương tác hấp dẫn.
C. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
D. Tương tác từ.
Câu 5: Một khung dây kín đặt trong từ trường tăng đều như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả đúng chiều dòng điện cảm ứng trong khung?
Câu 6: Dùng nam châm thử ta có thể biết được
A. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
B. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
C. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
Câu 7: Một khung dây dẫn có 10 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 25 cm2, cảm ứng từ tăng đều từ 0 T đến \(2,{{4.10}^{-3}}\) T trong thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 1,5.10-6 V. B. 1,5.10-4 V. C. 1,5.10-5 V. D. 1,5.10-3 V.
Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Để có năng lượng từ trường trong ống dây là 100 J thì cường độ dòng điện chạy qua ống dây là
A. 2 A. B. 20 A. C. 10 A. D. 40 A.
Câu 9: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là bao nhiêu?
A. 12 A. B. . 10 A. C. . 6 A. D. . 20 A.
Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi
A. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
B. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
C. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
D. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Phần trắc nghiệm:
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
1 |
B |
13 |
D |
2 |
C |
14 |
C |
3 |
B |
15 |
D |
4 |
A |
16 |
B |
5 |
A |
17 |
C |
6 |
C |
18 |
D |
7 |
B |
19 |
B |
8 |
B |
20 |
C |
9 |
B |
21 |
D |
10 |
D |
22 |
D |
11 |
A |
23 |
D |
12 |
D |
24 |
A |
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm):
Câu 1: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện.
Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường:
A. song song.
B. thẳng song song.
C. thẳng.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
D. phụ thuộc chiều dòng điện.
Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính dây.
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc:
A. số vòng dây của ống.
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
C. đường kính ống.
D. chiều dài ống dây.
Câu 6: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. độ lớn vận tốc của điện tích.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. khối lượng của điện tích.
D. giá trị của điện tích.
Câu 7: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ:
A. hai dòng điện
B. hai nam châm
C. hai điện tích đứng yên
D. nam châm và dòng điện
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 9: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
D |
2 |
D |
3 |
B |
4 |
A |
5 |
B |
6 |
C |
7 |
C |
8 |
D |
9 |
A |
10 |
A |
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1. Một hạt mang điện tích \(q = - 3,{2.10^{ - 19}}\) C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là:
A. 8.104N B. 4.10-14N C. 4.104N D. 8.10-14N
Câu 2. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)?
A. Phanh (xe, tàu) điện từ
B. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. Đèn hình TV
D. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
Câu 3. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
C. Vuông góc với dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
Câu 5. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. Trong mạch có một nguồn điện.
Câu 6. Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = \(\frac{{BS}}{{\sqrt 2 }}\)
A. 600 B. 900 C. 45o D. 1800
Câu 7. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng
A. L1 = L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = 4L2 D. L1 = 2L2
Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên điện tích.
B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực hút lên các vật.
Câu 9. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây?
A. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri
B. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh
C. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống
D. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống
Câu 10. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống.
A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{N}{l}I\)
C. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{N}{R}I\)
D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\)
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
ĐA |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
B |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.