Kì thi học kì 1 sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ THI SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 2: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 3: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2, NO3- lần lượt là:
A. -3, +2, +3, +5
B. +3, +2, +4, +6
C. -3, +4, +2
D. -3, +2,+4, +5
Câu 4: Số proton, số nơtron và số khối của \({}_{\text{8}}^{\text{17}}\text{X}\) lần lượt là
A. 8; 8 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 17; 9 và 8.
D. 8; 9 và 17.
Câu 5: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử \({}_{16}^{32}S\) cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4
B 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
Câu 7: Các ion A+, Y2-, X2+ đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 16S, 20Ca,
Câu 8: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p4 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p5 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố phi kim là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 9: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p
D. Các nguyên tố p
Câu 10: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e.
B. 10e và 14e.
C. 6e và 14e.
D. 14e và 6e.
Câu 11: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Câu 12: Tính axit của dãy các hidroxit : biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm rồi tăng
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s1 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 15: Hạt nhân hầu hết được cấu tạo bởi các hạt
A. proton và nơtron
B. nơtron và electron
C. electron và proton
D. proton
Câu 16: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,0%) ; 37Cl (25,0%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,00
B. 35,50
C. 35,67
D. 35,45
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng.
a. Xác định số khối của R? (coi số khối trùng với nguyên tử khối). (1 điểm)
b. R là nguyên tố nào. (0,5 đ)
Bài 2: X, Y, là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 11, 17
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó. (1 đ)
b. Xác định loại nguyên tố (Kim loại, phi kim, khí hiếm)? Giái thích. (0,5 đ)
c. Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Giải thích (1 đ)
d. Viết quá trình biểu diễn sự hình thành các ion từ các nguyên tử tương ứng X, Y, Gọi tên các ion đó? Viết công thức e, công thức cấu tạo hợp chất với H của X. (1 đ)
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 15,64 gam kim loại A (chưa biết hóa trị) vào dung dịch HCl thu được 7,616 lít khí (đktc) thoát ra. Xác định nguyên tử khối và tên A.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm:
1 |
C |
5 |
C |
9 |
C |
13 |
A |
2 |
D |
6 |
C |
10 |
D |
14 |
C |
3 |
D |
7 |
B |
11 |
D |
15 |
A |
4 |
D |
8 |
B |
12 |
A |
16 |
B |
II. Tự luận
Câu 1:
- Lập công thức phân tử: RH2
- Lập biểu thức tính % khối lượng (hoặc tỉ lệ khối lượng)
5,88/100 = 2/(MR +2)
=> MR = 32
- R là lưu huỳnh
Câu 2:
a) Cấu hình của X: 1s22s22p63s1.
Cấu hình của Y: 1s22s22p63s23p5.
b) X là kim loại vì có 1 e lớp ngoài cùng.
Y là phi kim vì có 1 e lớp ngoài cùng.
c) X thuộc ô 11 (Z=11)
chu kỳ 3 (có 3 lớp e),
Nhóm IA (nguyên tố s, có 1e lớp ngoài cùng)
Y thuộc ô 17 (Z=17)
chu kỳ 3 (có 3 lớp e),
Nhóm VIIA (nguyên tố p, có 7e lớp ngoài cùng)
d) Na → Na+ + 1e (cation natri)
Cl + 1e → Cl- (anion oxit)
Câu 3: nH2 = 0,12
Pt: 2A + 2xHCl → 2AClx + xH2
0,68/x → 0,34 (mol)
MA = 23x g/mol
Biện luận nhận: x = 1, MA = 23
A là nguyên tố Natri
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN- ĐỀ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p4 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p5 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố phi kim là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s1 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
Câu 3: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,0%) ; 37Cl (25,0%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,00
B. 35,50
C. 35,67
D. 35,45
Câu 4: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử \({}_{16}^{32}S\) cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4
B 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p
D. Các nguyên tố p
Câu 6: Tính axit của dãy các hidroxit : \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, HCl}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\) biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm rồi tăng
Câu 7: Các ion A+, Y2-, X2+ đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 16S, 20Ca,
Câu 8: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 9: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 11: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 12: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2, NO3- lần lượt là:
A. -3, +2, +3, +5
B. +3, +2, +4, +6
C. -3, +4, +2
D. -3, +2,+4, +5
Câu 13: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 8 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 17; 9 và 8.
D. 8; 9 và 17.
Câu 14: Hạt nhân hầu hết được cấu tạo bởi các hạt
A. proton và nơtron
B. nơtron và electron
C. electron và proton
D. proton
Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e.
B. 10e và 14e.
C. 6e và 14e.
D. 14e và 6e.
Câu 16: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm
1 |
B |
5 |
C |
9 |
C |
13 |
D |
2 |
A |
6 |
A |
10 |
C |
14 |
A |
3 |
B |
7 |
B |
11 |
D |
15 |
D |
4 |
C |
8 |
C |
12 |
D |
16 |
D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN- ĐỀ 03
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{11}^{23}X\) cho biết :
A. A= 23, Z = 12, N = 11
B. A = 11, Z = 23, N= 12
C. A = 11, Z = 23, N = 11
D. A = 23, Z = 11, N = 12
Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron
B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton
D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 3: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
A. 4
B. 16
C. 18
D. 32
Câu 4: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Câu 5: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2
Z. 1s22s22p63s23p6
T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 7: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) và \({}_{\text{29}}^{\text{63}}\text{Cu}\).
Thành phần phần trăm \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) theo số nguyên tử là.
A. 27%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 73%.
Câu 8: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 9: Trong BTH các nguyên tố, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn ?
A. 3 và 4
B. 3 và 3
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 10: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K.
D. Al, Mg, Na, K
Câu 11: Các ion A+, B2+, X2- đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 20Ca, 16S
Câu 12: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 13: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IIA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 14: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 15: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết đôi.
Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, -2, 0
B. +4, +4, -2,-2
C. +4, +6, 0, 0
D. +6, +6, -2,-2
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm:
1 |
D |
5 |
C |
9 |
A |
13 |
A |
2 |
D |
6 |
B |
10 |
A |
14 |
D |
3 |
C |
7 |
A |
11 |
B |
15 |
B |
4 |
C |
8 |
C |
12 |
B |
16 |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN- ĐỀ 04
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) và \({}_{\text{29}}^{\text{63}}\text{Cu}\).
Thành phần phần trăm \({}_{\text{29}}^{\text{65}}\text{Cu}\) theo số nguyên tử là.
A. 27%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 73%.
Câu 2: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 5: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
A. 4
B. 16
C. 18
D. 32
Câu 6: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết đôi.
Câu 7: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2
Z. 1s22s22p63s23p6
T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X,Y,Z,T
B. X, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Câu 9: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 nhóm IIA . Công thức oxit cao nhất của X là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 10: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 11: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, -2, 0
B. +4, +4, -2,-2
C. +4, +6, 0, 0
D. +6, +6, -2,-2
Câu 12: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron
B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton
D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 13: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K.
D. Al, Mg, Na, K
Câu 14: Ký hiệu nguyên tử \({}_{11}^{23}X\) cho biết :
A. A= 23, Z = 12, N = 11
B. A = 11, Z = 23, N= 12
C. A = 11, Z = 23, N = 11
D. A = 23, Z = 11, N = 12
Câu 15: Trong BTH các nguyên tố, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn ?
A. 3 và 4
B. 3 và 3
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 16: Các ion A+, B2+, X2- đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 20Ca, 16S
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm
1 |
A |
5 |
C |
9 |
A |
13 |
A |
2 |
D |
6 |
B |
10 |
B |
14 |
D |
3 |
B |
7 |
C |
11 |
D |
15 |
A |
4 |
C |
8 |
C |
12 |
D |
16 |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN- ĐỀ 05
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton và electron.
B. Proton và nơtron.
C. Proton, nơtron và electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 2: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p2
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 3: Hợp chất X tạo ra oxit cao nhất có công thức là AO2.Trong hợp chất khí với hiđro A chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố A là:
A. C (M = 12)
B. Si (M = 28)
C. S (M = 32)
D. Cl (M = 35,5)
Câu 4: Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Các nguyên tố 16X, 13Y, 9Z, 8T xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. Y, X, Z, T
B. Y, X, T, Z.
C. Y, T, Z, X.
D. X, T, Y, Z.
Câu 6: Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2H trong 10 ml nước (biết trong nước chỉ có đồng vị 1H và 2H; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
A. 5,35. 1020
B. 5,35. 1021
C. 5,35. 1022
D. 5,35. 1023
Câu 7: Chọn cấu hình electron đúng của ion Fe3+ (Z = 26)
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại đó là (Biết Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133).
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 9: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị là 11B (81%) và 10B (19%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là:
A. 81
B. 19
C. 10,18
D. 10,81
Câu 10: Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2- (được tạo ra từ các nguyên tố M và X tương ứng). Trong phân tử A có tổng số các hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện bằng 65,22% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 7. Nguyên tố M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. H
Câu 11: Chất nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2.
B. Na2O
C. KCl
D. H2S
Câu 12: Cho dãy chất sau: NH3 , N2O , N2 , HNO3. Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:
A. -3, 0, +1, +5
B. +3, +1, 0, +6
C. -3, +1, 0, +5
D. -3, +1, +2, +5
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm
1C |
2B |
3A |
4C |
5B |
6B |
7A |
8A |
9D |
10B |
11D |
12C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan
Thi online