YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gia Phù

Tải về
 
NONE

Tham khảo Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gia Phù được HOC247 biên soạn dành cho các bạn học sinh lớp 10 để hệ thống kiến thức học tập môn Hóa học 10 cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi cho quý thầy cô. Hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT GIA PHÙ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. proton, nơtron       

B. nơtron, electron                 

C. electron, proton                 

D. electron, nơtron, proton

Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

A. số nơtron và proton                                               

B. số nơtron            

C. số proton trong hạt nhân       

D. số khối.

Câu 3: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số electron            

B. Số p                                   

C. Cấu hình electron.             

D. Số khối

Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

 A. nơtron, electron    

B. electron, nơtron, proton    

C. electron, proton                 

D. proton, nơtron

Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:

A. Số khối  bằng tổng số hạt p và n         

B. Tổng số p và số e được gọi là số khối

C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số đơn vị điện tích hạt nhân 

D. Số p bằng số e

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?

A. \({}_9^{19}\) F                         

B. \({}_21^{41}\) Sc                                   

C. \({}_19^{39}\) K                                   

D. \({}_20^{40}\) Ca

Câu 7: Trong nguyên tử \({}_37^{86}\)Rb có tổng số hạt p và n là:

A. 49                          

B. 123                                    

C.  37                                     

D. 86

Câu 8: Nguyên tử có 10 n và số khối 19. vậy số p là 

A. 9                            

B. 10              

C. 19            

D. 28

Câu 9: Nguyên tử \({}_9^{19}\)F có tổng số hạt p, n, e là:       

A. 20                          

B. 9                                        

C. 28       

D. 19

Câu 10: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:

A. số A và số Z                

B. số A                                   

C. nguyên tử khối của nguyên tử            

D. số hiệu nguyên tử

Câu 11: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là 

A. 8                            

B. 5             

C. 7                 

D. 4

Câu 12: Nguyên tử K (Z=19) có số lớp electron là  

A. 3                            

B. 2                                        

C. 1                                        

D. 4

Câu 13: Lớp thứ 4 (n=4) có số electron tối đa là     

A. 32                          

B. 16                                      

C. 8                                        

D. 50

Câu 14: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là              

A. 7                            

B. 4                                        

C. 3                                        

D. 5

Câu 15: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 1p, 2d                    

B. 1s, 2p             

C. 2p, 3d                

D. 2s, 4f

Câu 16: Số e tối đa trong phân lớp d là:

A. 2                             

B. 10                                      

C. 6                                        

D. 14

Câu 17: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: \({}_{11}^{23}A\) và \({}_{12}^{23}B\) chọn trả lời đúng :

A. A và B có cùng điện tích hạt nhân         

B. A và B cùng có 23 electron

C. A và B là đồng vị của nhau               

D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt

Câu 18: Chọn  đúng:

A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử

B. Bán kính ngtử bằng tổng bán kính e, p, n

C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt

D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân

Câu 19: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron

A. \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca; \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C               

B. \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca           

C. \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_11^{23}\)Na; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca          

D. \({}_20^{40}\)Ca; \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl;

Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.

A. \({}_{2}^{1}H\)                            

B. \({}_{17}^{36}Cl\)                    

C. \({}_{8}^{16}O\)                                   

D. \({}_{11}^{23}Na\)

Câu 21: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?

A. Số electron hoá trị.

B. Số nơtron.                         

C. Số proton                           

D. Số lớp electron.

Câu 22: Nguyên tố X có ZX=29. Cấu hình e của X là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d9               

B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p63d94s2                 

D. 1s22s22p63s23p64s13d10

Câu 23: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai :

A. 3d < 4s                  

B. 3p < 3d            

C. 1s < 2s                     

D. 4s > 3s

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai.

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.                  

B. Lớp thứ n có n phân lớp  

C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.                    

D. Các e được xếp theo chiều năng lượng giảm dần.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A. 15                          

B. 16                   

C. 14                     

D. 19

Câu 26: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: 

A. F                            

B. Na                

C. K                

D. Cl

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. 

A. D(Z=11)                

B. A(Z=6)           

C. B(Z=19)        

D. C(Z=2)

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e.  Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 3                            

B. 15                                      

C. 14                                      

D. 13

Câu 29: Một nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e bằng 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:

A. 13                          

B. 40                                      

C. 14                                      

D. 27

Câu 30: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p               

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5        

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4            

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

D

D

B

A

D

A

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

A

C

A

B

D

A

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

A

D

D

 

B

D

D

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT GIA PHÙ- ĐỀ 02

Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt

A. electron, proton và nơtron .              

B. electron và nơtron.    

C. proton và nơtron.              

D. electron và proton.

Câu 2: Đại lượng đặc trưng của nguyên tử là

A. Số proton và điện tích hạt nhân.               

B. Số proton và số electron.

C. Số khối A và số nơtron .                           

D. Số khối A và điện tích hạt nhân.

Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng

A. số khối A.              

B. số proton.              

C.  số nơtron.             

D. số proton và số nơtron

Câu 4: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron

A. \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca; \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C               

B. \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca           

C. \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_11^{23}\)Na; \({}_17^{35}\)Cl; \({}_20^{40}\)Ca          

D. \({}_20^{40}\)Ca; \({}_11^{23}\)Na; \({}_6^{12}\)C; \({}_9^{19}\)F; \({}_17^{35}\)Cl;

Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết

A. số A và số Z.                          

B. số A.           

C. nguyên tử khối của nguyên tử.         

D. số hiệu nguyên tử.

Câu 6: Trong nguyên tử \({}_{37}^{86}Rb\) có số hạt n là             

A. 49.             

B. 123.           

C. 37.                         

D. 86.

Câu 7: Nguyên tử có 10n và số khối 19, vậy số p là        

A. 9.                   

B. 10.                         

C. 19.                          

D. 28.

Câu 8: Nguyên tử \({}_{13}^{27}Al\) có

A. 13p, 13e, 14n.       

B. 13p, 14e, 14n.        

C. 13p, 14e, 13n.       

D. 14p, 14e, 13n.

Câu 9: Đồng vị là tập những nguyên tử có cùng

A.  số nơtron, khác nhau số prôton.               

B.  số nơtron, khác nhau số khối.

C.  số prôton, khác nhau số nơtron.               

D.  số khối, khác nhau số nơtron.

Câu 10: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:

A. \(_6^{14}A,_7^{15}B\)   

B. \(_8^{16}C,_8^{17}D,_8^{18}E\)

C.  \(_{26}^{56}G,_{27}^{56}F\)

D. \(_{10}^{20}H,_{11}^{22}I\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

B

C

A

A

A

A

C

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

B

D

B

C

A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

D

 

C

A

B

C

D

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT GIA PHÙ- ĐỀ 03

Câu 1: Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố

A. s.                            

B. p.                           

C. d.                                       

D. f.
Câu 2: Một  nguyên tử M  có 75 electron và 110 nơtron .Kí hiệu nguyên tử của M là

A. \(_{75}^{185}M\)          

B. \(_{185}^{75}M\)             

C. \(_{110}^{75}M\)         

D. \(_{75}^{110}M\)         

Câu 3: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 nơtron ?

A. \(_{17}^{37}Cl\)                    

B. \(_{19}^{39}K\)        

C. \(_{18}^{40}Ar\)               

D. \(_{19}^{40}K\)     

Câu 4:  Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 9F là

A. 7.                           

B. 2.                           

C. 5.                                       

D. 9.

Câu 5:  Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 26Fe là

A. 8.                           

B. 2.                           

C. 6.                                       

D. 26.

Câu 6: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu \({}_{11}^{23}Na\) là

A. 23.                         

B. 11.                             

C. 11+.                          

D. 23+.

Câu 7: Nguyên tử \({}_{15}^{31}P\) có khối lượng 30,98 u. Nguyên tử khối của P là

A. 31.                         

B. 31g.                       

C. 30,98.                    

D. 30,98u.

Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \({}_{12}^{24}\text{Mg}\) , \({}_{12}^{25}\text{Mg}\) , \({}_{12}^{26}\text{Mg}\) . Phát biểu nào sau đây  sai ?

A.Số hạt electron của các ngtử lần lượt là: 12, 13, 14.          

B. Đây là 3 đồng vị.

C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.        

D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.

Câu 9: Nguyên tử canxi có kí hiệu là \({}_{20}^{40}\text{Ca}\) . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.         

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.

C. Canxi có số khối là 40.                                         

D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A.  \({}_{8}^{16}\text{X}\)          

B.  \({}_{9}^{19}\text{X}\)             

C.  \({}_{9}^{10}\text{X}\)            

D. \({}_{9}^{18}\text{X}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

C

C

C

A

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

B

B

D

A

B

D

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

A

B

A

C

B

C

D

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT GIA PHÙ- ĐỀ 04

Câu 1: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại là

 A. Y,  T.                    

B. Y, T, R.                 

C. X, Y, T.                 

D. X, T.

Câu 2: Cho các cấu hình electron sau đây:

(1). 1s22s22p63s23p4

(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.   

(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.

(4). [Ar]3d54s1.     

(5). [Ne]3s23p3.                                  

(6). [Ne]3s23p64s2.

Nguyên tố phi kim là

A. (1), (2), (3).           

B. (1), (3), (5).            

C. (2), (3), (4).           

D. (2), (4), (6).

Câu 3: Cho các cấu hình electron sau:

(1) 1s22s1                           

(2) 1s22s22p63s23p1               

(3) 1s22s22p4              

(4) 1s22s22p63s23p63d54s2   

(5) 1s22s22p63s23p5           

(6) 1s22s22p63s23p2                

(7) 1s22s22p1.    

Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại ? 

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?

A. X và Z có cùng số khối.    

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. 

D. X và Y có cùng số nơtron.

Câu 5: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp s là 5 . Số hiệu nguyên tử của X là

A.11.                          

B.12.                          

C.13.                          

D.14.

Câu 6: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp p là 11 . Số hiệu nguyên tử của X là

A.15.                          

B.16.                          

C.17.                          

D.18.

Câu 7: Một nguyên tử có tổng cộng 8e ở các phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là

A. 14.                         

B. 11.                           

C. 12.                         

D. 13.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp này là 3. Vậy tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là                

A. 11.                         

B. 13.                         

C. 16.                         

D. 15.

Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử viết đúng là

A. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20).                      

B. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24).

C. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29).                 

D. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26).

Câu 10: Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

A. 1s22s22p63s23p64s23d8.                             

B. 1s22s22p63s23p63d64s2.    

C. 1s22s22p63s23p63d8.        

D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

B

A

B

A

A

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

B

A

C

A

B

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

B

B

A

C

D

A

A

B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10- TRƯỜNG THPT GIA PHÙ- ĐỀ 05

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

A. 1.                           

B. 2.                           

C. 3.                           

D. 4.

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là :

A. Electron.                                                    

B. Electron và nơtron.

C. Proton và nơton.                                       

D. Proton và electron.

Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :

A. Electron.                

B. Proton.                   

C. Nơtron.                  

D. Nơtron và electron.

Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?

A. Proton.                  

B. Nơtron.                  

C. Electron.                

D. Nơtron và electron.

Câu 5: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Khối lượng electron bằng khoảng \(\frac{1}{{1840}}\) khối lượng của hạt nhân nguyên tử.

B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.

C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối lượng của các electron.

D.  B, C đúng.

Câu 6: Chọn phát biểu sai :

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.  

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.  

C. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.                  

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.   

B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.

B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.

C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.      

D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.

Câu 9: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối

A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

B. bằng tổng số các hạt proton và nơtron.

C. bằng nguyên tử khối.

D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

Câu 10: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :

A. 9.                           

B. 10.                         

C. 19.                         

D. 28.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1C

2D

3B

4C

5D

6B

7B

8A

9B

10C

11A

12D

13C

14B

15A

16D

17B

18A

19B

20D

21D

22B

23A

24D

25B

26C

27D

28D

29C

30C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Gia Phù. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON