YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HKI sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

VÕ VĂN KIỆT

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hai vòng đai ôn hòa nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là

     A. -100C và +200C                                                      B. -200C và +200C

     C. +100C và -100C                                                      D. +100C và +200C.

Câu 2. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là

     A. 8 vòng đai.                 B. 7 vòng đai.                      C. 6 vòng đai.                D. 9 vòng đai.

Câu 3. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là

     A. độ phì.                        B. độ ẩm.                             C. nhiệt độ.          D. kích thước.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa?

     A. Số dân thành thị tăng nhanh.B. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn.

     C. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.D. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới.

Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực kinh tế - xã hội?

     A. Nguồn vốn.                B. Dân số.                            C. Thị trường.    D. Khoáng sản.

Câu 6. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 23,8 0/00 và 5,8 0/00. Vậy tỉ lệ dân số tăng tự nhiên của nước A là:

     A. 18 0/00                         B. 29,6 0/00                           C. 29,6%     D. 1,8 %

Câu 7. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

     A. Khối khí nhiệt đới.                                                 B. Khối khí xích đạo.

     C. Khối khí núi cao.                                                   D. Khối khí cực.

Câu 8. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: %

Năm

Khu vực

1970

1990

2010

2017

Thành thị

37,7

43,0

51,6

54,3

Nông thôn

62,3

57,0

48,4

45,7

Toàn thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

     A. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.B. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.

     C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm không liên tục.

Câu 9. Động lực phát triển dân số thế giới là

     A. gia tăng dân số cơ học .                                         B. gia tăng tự nhiên và nhập cư.

     C. gia tăng dân số tự nhiên.                                        D. mức sinh đẻ và di cư

Câu 10. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho:

     A. Chất lượng cuộc sống được nâng lên.   B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều.

     C. Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm.          D. Tuổi thọ trung bình được nâng lên

Câu 11. Nhận định không đúng về tỉ suất tử thô là:

     A. Tỉ suất tử thô được tính bằng đơn vị phần nghìn.

     B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng ở các nước đang phát triển.

     C. Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm trên toàn thế giới.

     D. Tỉ suất tử thô có liên quan đến tuổi thọ trung bình của dân số.

Câu 12. Ý nào sau đây không phải hậu quả của gia tăng dân số nhanh?

     A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.B. Gia tăng xung đột tôn giáo.

     C. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên .

Câu 13. Gió Tây ôn đới có tính chất chủ yếu là

     A. mưa theo mùa.           B. mưa nhiều.                      C. lạnh, ẩm               D. khô, ít mưa.

Câu 14. Giới hạn trên của sinh quyển là

     A. nơi tiếp giáp với lớp ô dôn của khí quyển.B. nơi có độ cao lớn nhất của lục địa.

     C. cách bề mặt đất khoảng 5km.D. nơi tiếp giáp với tầng đối lưu của khí quyển.

Câu 15. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển và đang phát triển, giai đoạn 1985 – 2020.                                                                                                 ( Đơn vị 0/00)                                                                                                                                      

Thời kỳ

1985-1990

1995-2000

2005-2010

2010-2015

2015-2020

Các nước phát triển

15

12

11

11

11

Các nước đang phát triển

31

26

22

21

20

Biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ suất sinh thô của hai nhóm nước thời gian trên là:                         

     A. Đường                        B. Miền                               C. Tròn                     D. Cột .

Câu 16. Khối khí xích đạo được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?

     A. T                                B. E.                                    C. P.  D. A

Câu 17. Hướng thổi của gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc là:

     A. Tây Bắc.                    B. Tây Nam.                        C. Đông Nam.         D. Đông Bắc.

Câu 18. Quy luật địa đới là sự thay đổi của thành phần và cảnh quan địa lí theo

     A. kinh độ.                      B. vĩ độ.                               C. nhiệt độ.              D. độ cao.

Câu 19. Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ

     A. Hấp thụ bởi khí quyển.                                          B. Mặt đất phản hồi về không gian

     C. Phản hồi trở về không gian                                    D. Mặt đất hấp thụ

Câu 20. Bộ phận quan trọng nhất của cơ cấu nền kinh tế là

     A. cơ cấu thành phần.                                                 B. nguồn lực xã hội.

     C. cơ cấu lãnh thổ.                                                      D. cơ cấu ngành.

Câu 21. Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình là do

     A. dân số tăng quá nhanh.                                          B. dân số tăng chậm.

     C. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn.                                          D. tình trạng dư thừa lao động.

Câu 22. Tính địa đới khôngđược biểu hiện trong yếu tố nào sau đây?

     A. Khí hậu và thủy văn                                               B. Cảnh quan địa lý

     C. Độ cao địa hình                                                      D. Đất đai, sinh vật

Câu 23. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?

     A. Trình độ phát triển kinh tế xã hội.B. Phong tục tập quán.

     C. Thiên tai, tài nguyên.D. Chính sách dân số .

Câu 24. Vĩ tuyến nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?

     A. 200N.                          B. 800N.                               C. 600N.                                   D. 400N.

Câu 25. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội là

     A. vốn và thị trường.                                                  B. vốn và kĩ thuật.

     C. chính sách và thị trường.                                       D. dân cư và nguồn lao động.

Câu 26. Vĩ tuyến nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

     A. 00.                               B. 200B.                               C. 500B.                                   D. 700B.

Câu 27. Đơn vị tính mật độ dân số thường dùng là

     A. người/km2                                                              B. nghìn người/km.

     C. người/km                                                               D. nghìn người/km2

Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra quy luật đai cao là:

     A. Phân bố xen kẽ lục địa với đại dương.

     B. Thay đổi nhiệt độ theo độ cao.

     C. Thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo lục địa đại dương.

     D. Thay đổi bức xạ Mặt trời theo vĩ độ.

II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2017

Tên nước

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

2,6

20,6

76,8

Việt Nam

40,2

25,7

34,1

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của các quốc gia năm 2017 và nhận xét.

Câu 2: (1,0 điểm)Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM

1

D

6

D

11

B

16

B

21

A

26

B

2

B

7

C

12

B

17

D

22

C

27

A

3

A

8

B

13

B

18

B

23

C

28

B

4

D

9

C

14

A

19

D

24

B

 

5

D

10

D

15

D

20

D

25

D

 

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 10 - TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT - ĐỀ 02

I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm)

Câu 1. Vĩ tuyến nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

     A. 200B.                          B. 700B.                               C. 00.                D. 500B.

Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của cơ cấu nền kinh tế là

     A. cơ cấu ngành.                                                         B. cơ cấu thành phần.

     C. cơ cấu lãnh thổ.                                                      D. nguồn lực xã hội.

Câu 3. Tính địa đới khôngđược biểu hiện trong yếu tố nào sau đây?

     A. Độ cao địa hình                                                      B. Khí hậu và thủy văn

     C. Cảnh quan địa lý                                                    D. Đất đai, sinh vật

Câu 4. Giới hạn trên của sinh quyển là

     A. nơi tiếp giáp với tầng đối lưu của khí quyển.

     B. nơi có độ cao lớn nhất của lục địa.

     C. nơi tiếp giáp với lớp ô dôn của khí quyển.

     D. cách bề mặt đất khoảng 5km.

Câu 5. Vĩ tuyến nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?

     A. 600N.                          B. 400N.                               C. 800N.                                   D. 200N.

Câu 6. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho:

     A. Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm.

     B. Chất lượng cuộc sống được nâng lên.

     C. Tuổi thọ trung bình được nâng lên

     D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều.

Câu 7. Động lực phát triển dân số thế giới là

     A. gia tăng dân số tự nhiên.                                        B. gia tăng dân số cơ học .

     C. mức sinh đẻ và di cư                                              D. gia tăng tự nhiên và nhập cư.

Câu 8. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 23,8 0/00 và 5,8 0/00. Vậy tỉ lệ dân số tăng tự nhiên của nước A là:

     A. 29,6%                         B. 1,8 %                              C. 18 0/00             D. 29,6 0/00

Câu 9. Ý nào sau đây không phải hậu quả của gia tăng dân số nhanh?

     A. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên .

     B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.

     C. Gia tăng xung đột tôn giáo.

     D. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực kinh tế - xã hội?

     A. Khoáng sản.               B. Nguồn vốn.                     C. Dân số.                D. Thị trường.

Câu 11. Nhận định không đúng về tỉ suất tử thô là:

     A. Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm trên toàn thế giới.

     B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng ở các nước đang phát triển.

     C. Tỉ suất tử thô có liên quan đến tuổi thọ trung bình của dân số.

     D. Tỉ suất tử thô được tính bằng đơn vị phần nghìn.

Câu 12. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

     A. Khối khí xích đạo.                                                 B. Khối khí nhiệt đới.

     C. Khối khí núi cao.                                                   D. Khối khí cực.

Câu 13. Quy luật địa đới là sự thay đổi của thành phần và cảnh quan địa lí theo

     A. độ cao.                       B. nhiệt độ.                          C. kinh độ.              D. vĩ độ.

Câu 14. Khối khí xích đạo được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?

     A. A                                B. P.                                     C. E. D. T

Câu 15. Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ

     A. Phản hồi trở về không gian                                    B. Hấp thụ bởi khí quyển.

     C. Mặt đất hấp thụ                                                      D. Mặt đất phản hồi về không gian

Câu 16. Cho bảng số liệu:Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển và đang phát triển, giai đoạn 1985 – 2020.                                                                                                             ( Đơn vị 0/00)                                                                                                                                     

Thời kỳ

1985-1990

1995-2000

2005-2010

2010-2015

2015-2020

Các nước phát triển

15

12

11

11

11

Các nước đang phát triển

31

26

22

21

20

Biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ suất sinh thô của hai nhóm nước thời gian trên là:                        

     A. Tròn                           B. Đường                             C. Cột .    D. Miền

Câu 17. Cho bảng số liệu Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: %

Năm

Khu vực

1970

1990

2010

2017

Thành thị

37,7

43,0

51,6

54,3

Nông thôn

62,3

57,0

48,4

45,7

Toàn thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

     A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.

     B. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.

     C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm không liên tục.

     D. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.

Câu 18. Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình là do

     A. tình trạng dư thừa lao động.                                   B. dân số tăng quá nhanh.

     C. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn.                                          D. dân số tăng chậm.

Câu 19. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?

     A. Chính sách dân số .

     B. Thiên tai, tài nguyên.

     C. Phong tục tập quán.

     D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội.

Câu 20. Hướng thổi của gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc là:

     A. Tây Nam.                   B. Đông Nam.                     C. Đông Bắc.            D. Tây Bắc.

Câu 21. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội là

     A. vốn và thị trường.                                                  B. vốn và kĩ thuật.

     C. chính sách và thị trường.                                       D. dân cư và nguồn lao động.

Câu 22. Gió Tây ôn đới có tính chất chủ yếu là

     A. lạnh, ẩm        B. khô, ít mưa.                    C. mưa nhiều.              D. mưa theo mùa.

Câu 23. Hai vòng đai ôn hòa nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là

     A. -200C và +200C                                                      B. +100C và -100C

     C. -100C và +200C                                                      D. +100C và +200C.

Câu 24. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là

     A. độ ẩm.                        B. kích thước.                      C. độ phì.            D. nhiệt độ.

Câu 25. Đơn vị tính mật độ dân số thường dùng là

     A. nghìn người/km.                                                    B. người/km

     C. nghìn người/km2                                                    D. người/km2

Câu 26. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là

     A. 6 vòng đai.                 B. 9 vòng đai.                      C. 8 vòng đai.            D. 7 vòng đai.

Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra quy luật đai cao là:

     A. Thay đổi bức xạ Mặt trời theo vĩ độ.

     B. Phân bố xen kẽ lục địa với đại dương.

     C. Thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo lục địa đại dương.

     D. Thay đổi nhiệt độ theo độ cao.

Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa?

     A. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.

     B. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới.

     C. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn.

     D. Số dân thành thị tăng nhanh.

II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2017

Nhóm nước

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Các nước thu nhập cao

1,4

24,2

74,4

Các nước thu nhập thấp

28,9

28,6

42,5

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của các nhóm nước năm 2017 và nhận xét.

Câu 2.(1,0 điểm)Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số trẻ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM

1

A

6

C

11

B

16

C

21

D

26

D

2

A

7

A

12

C

17

A

22

C

27

D

3

A

8

B

13

D

18

B

23

D

28

B

4

C

9

C

14

C

19

B

24

C

 

5

C

10

A

15

C

20

C

25

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 10 - TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT - ĐỀ 03

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Giới hạn trên của sinh quyển là

     A. nơi tiếp giáp với lớp ô dôn của khí quyển.       B. nơi có độ cao lớn nhất của lục địa.

     C. nơi tiếp giáp với tầng đối lưu của khí quyển.   D. cách bề mặt đất khoảng 5km.

Câu 2. Gió mùa có tính chất chủ yếu là

     A. mưa quanh năm.        B. mưa theo mùa.                C. khô, ít mưa.                D. lạnh, ẩm

Câu 3. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội là

A. chính sách và thị trường.                                   B. dân cư và nguồn lao động.

C. vốn và thị trường.                                         D. vốn và kĩ thuật.

Câu 4. Tính địa đới khôngbiểu hiện trong yếu tố nào sau đây?

     A. Cảnh quan địa lý                                                    B. Đất đai, sinh vật

     C. Độ cao địa hình                                                      D. Khí hậu và thủy văn

Câu 5. Động lực phát triển dân số thế giới là

     A. mức sinh đẻ và di cư                                              B. gia tăng dân số tự nhiên.

     C. gia tăng tự nhiên và nhập cư.                                 D. gia tăng dân số cơ học .

Câu 6. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: %

Năm

Khu vực

1970

1990

2010

2017

Thành thị

37,7

43,0

51,6

54,3

Nông thôn

62,3

57,0

48,4

45,7

Toàn thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

     A. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.     B. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục.

     C. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.     D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.

Câu 7. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển và đang phát triển, giai đoạn 1985 – 2020.                                                                                                             ( Đơn vị 0/00)                                                                                                                                      

Thời kỳ

1985-1990

1995-2000

2005-2010

2010-2015

2015-2020

Các nước phát triển

15

12

11

11

11

Các nước đang phát triển

31

26

22

21

20

Biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ suất sinh thô của hai nhóm nước thời gian trên là: 

     A. Đường                        B. Tròn                                C. Miền                                    D. Cột .

Câu 8. Ý nào sau đây không phải hậu quả của gia tăng dân số nhanh?

     A. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

     B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.

     C. Gia tăng xung đột tôn giáo.

     D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên .

Câu 9. Hai vòng đai lạnh nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là

     A. +100C và -100C          B. +100C và 00C.         C. 00C và +200C        D. -100C và +200C

Câu 10. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 25,8 0/00 và 5,30/00. Vậy tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước A là:

     A. 20,50/00                       B. 2,050/00                            C. 2,05 %     D. 29,6%

Câu 11. Gió Tây ôn đới thổi từ

     A. Xích đạo về áp cao cận nhiệt.

     B. áp thấp ôn đới về áp cao cận nhiệt.

     C. áp cao cận nhiệt đới về Xích đạo.

     D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.

Câu 12. Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ được

     A. Hấp thụ bởi khí quyển                                           B. Mặt đất hấp thụ

     C. Phản hồi trở về không gian                                    D. Mặt đất phản hồi về không gian

Câu 13. Quy luật địa đới là sự thay đổi của thành phần và cảnh quan địa lí theo

     A. vĩ độ.                          B. kinh độ.                           C. nhiệt độ.              D. độ cao.

Câu 14. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân thay đổi khí áp?

     A. Vĩ độ.                         B. Độ ẩm.                            C. Độ cao.           D. Nhiệt độ.

Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cơ cấu nền kinh tế là

     A. cơ cấu thành phần.                                                 B. nguồn lực xã hội.

     C. cơ cấu ngành.                                                         D. cơ cấu lãnh thổ.

Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra quy luật địa ô là:

     A. Thay đổi bức xạ Mặt trời theo vĩ độ.

     B. Phân bố xen kẽ lục địa với đại dương.

     C. Thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo độ cao.

     D. Thay đổi nhiệt độ theo độ cao.

Câu 17. Hướng thổi của gió Tây ôn đới ở bán cầu Nam là:

     A. Tây Bắc.                    B. Tây Nam.                        C. Đông Nam.              D. Đông Bắc.

Câu 18. Vĩ tuyến nào sau đây có biên độ nhiệt năm thấp nhất?

     A. 200N.                          B. 400N.                               C. 600N.                  D. 800N.

Câu 19. Khối khí ôn đới được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?

     A. E.                               B. P.                                     C. A  D. T

Câu 20. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là

     A. nhiệt độ.                     B. độ ẩm.                             C. kích thước.          D. độ phì.

Câu 21. Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình là do

     A. tình trạng dư thừa lao động.                                   B. dân số tăng quá nhanh.

     C. dân số tăng chậm.                                                  D. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn.

Câu 22. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?

     A. Điều kiện khí hậu.                                                  B. Phong tục tập quán.

     C. Tâm lí xã hội.                                                         D. Chính sách dân số .

Câu 23. Trên thế giới, cơ cấu dân số theo tuổi thường được chia theo

     A. 3 nhóm.                      B. 4 nhóm.                           C. 6 nhóm.                  D. 5 nhóm.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa?

     A. Số dân thành thị tăng nhanh.

     B. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn.

     C. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.

     D. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới.

Câu 25. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là

     A. 9 vòng đai.                 B. 7 vòng đai.                      C. 6 vòng đai.                  D. 8 vòng đai.

Câu 26. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho:

A Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm.   

     A. Chất lượng cuộc sống được nâng lên .

     B. Tuổi thọ trung bình được nâng lên

     C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều.

Câu 27. Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:

     A. Giảm xuống ở nước phát triển.

     B. Tăng lên nhanh.

     C. không đổi theo thời gian.

     D. khác nhau theo từng nước và khu vực.

Câu 28. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực tự nhiên?

A. Đất đai.   B. Khoáng sản.           C. Sinh vật.     D. Vị trí địa lí.

II. Phần II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2017

Tên nước

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

2,6

20,6

76,8

Việt Nam

40,2

25,7

34,1

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của các quốc gia năm 2017 và nhận xét.

Câu 2: (1,0 điểm)Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

A

6

D

11

D

16

B

21

B

26

B

2

B

7

D

12

B

17

A

22

A

27

D

3

B

8

C

13

A

18

A

23

A

28

D

4

C

9

B

14

A

19

B

24

D

 

5

B

10

C

15

C

20

D

25

B

 

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 10 - TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 25,8 0/00 và 5,30/00. Vậy tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước A là:

     A. 2,05 %                        B. 29,6%                             C. 2,050/00                D. 20,50/00

Câu 2. Gió mùa có tính chất chủ yếu là

     A. khô, ít mưa.               B. lạnh, ẩm              C. mưa theo mùa.      D. mưa quanh năm.

Câu 3. Khối khí ôn đới được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây?

     A. E.                               B. P.                                     C. T  D. A

Câu 4. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho:

     A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều.

B. Chất lượng cuộc sống được nâng lên .

     C. Tuổi thọ trung bình được nâng lên

D. Tỷ suất tăng dân số thế giới giảm chậm.   

Câu 5. Trên thế giới, cơ cấu dân số theo tuổi thường được chia theo

     A. 3 nhóm.                      B. 5 nhóm.                           C. 6 nhóm.                  D. 4 nhóm.

Câu 6. Gió Tây ôn đới thổi từ

     A. Xích đạo về áp cao cận nhiệt.

     B. áp thấp ôn đới về áp cao cận nhiệt.

     C. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.

     D. áp cao cận nhiệt đới về Xích đạo.

Câu 7. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là

     A. độ ẩm.                        B. nhiệt độ.                          C. độ phì.                   D. kích thước.

Câu 8. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội là

     A. vốn và kĩ thuật.                                                      B. dân cư và nguồn lao động.

     C. vốn và thị trường.                                                  D. chính sách và thị trường.

Câu 9. Tính địa đới khôngbiểu hiện trong yếu tố nào sau đây?

     A. Đất đai, sinh vật                                                     B. Độ cao địa hình

     C. Khí hậu và thủy văn                                               D. Cảnh quan địa lý

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra quy luật địa ô là:

     A. Thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo độ cao.

     B. Thay đổi nhiệt độ theo độ cao.

     C. Thay đổi bức xạ Mặt trời theo vĩ độ.

     D. Phân bố xen kẽ lục địa với đại dương.

Câu 11. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân thay đổi khí áp?

     A. Độ ẩm.                       B. Độ cao.                           C. Vĩ độ.                  D. Nhiệt độ.

Câu 12. Vĩ tuyến nào sau đây có biên độ nhiệt năm thấp nhất?

     A. 800N.                          B. 600N.                               C. 200N.                       D. 400N.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa?

     A. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.

     B. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới.

     C. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn.

     D. Số dân thành thị tăng nhanh.

Câu 14. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?

     A. Tâm lí xã hội.                                                         B. Chính sách dân số .

     C. Điều kiện khí hậu.                                                  D. Phong tục tập quán.

Câu 15. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là

     A. 7 vòng đai.                 B. 8 vòng đai.                      C. 9 vòng đai.                D. 6 vòng đai.

Câu 16. Bộ phận quan trọng nhất của cơ cấu nền kinh tế là

     A. nguồn lực xã hội.                                                   B. cơ cấu lãnh thổ.

     C. cơ cấu ngành.                                                         D. cơ cấu thành phần.

Câu 17. Quy luật địa đới là sự thay đổi của thành phần và cảnh quan địa lí theo

     A. vĩ độ.                          B. kinh độ.                           C. độ cao.                D. nhiệt độ.

Câu 18. Hai vòng đai lạnh nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là

A. -100C và +200C         B. +100C và 00C.                 C. +100C và -100C        D. 00C và +200C

Câu 19. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển và đang phát triển, giai đoạn 1985 – 2020.                                                                                          ( Đơn vị 0/00)                                                                                                                                     

Thời kỳ

1985-1990

1995-2000

2005-2010

2010-2015

2015-2020

Các nước phát triển

15

12

11

11

11

Các nước đang phát triển

31

26

22

21

20

Biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ suất sinh thô của hai nhóm nước thời gian trên là:

     A. Miền                          B. Tròn                                C. Cột .    D. Đường

Câu 20. Ý nào sau đây không phải hậu quả của gia tăng dân số nhanh?

     A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.

     B. Gia tăng xung đột tôn giáo.

     C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên .

     D. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 21. Hướng thổi của gió Tây ôn đới ở bán cầu Nam là:

     A. Tây Nam.                   B. Đông Bắc.                       C. Đông Nam.         D. Tây Bắc.

Câu 22. Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình là do

     A. tình trạng dư thừa lao động.                                   B. dân số tăng chậm.

     C. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn.                                          D. dân số tăng quá nhanh.

Câu 23. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực tự nhiên?

     A. Khoáng sản.               B. Vị trí địa lí.                     C. Đất đai.                 D. Sinh vật.

Câu 24. Lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất, phần lớn nhất sẽ được

     A. Hấp thụ bởi khí quyển                                           B. Phản hồi trở về không gian

     C. Mặt đất hấp thụ                                                      D. Mặt đất phản hồi về không gian

Câu 25. Động lực phát triển dân số thế giới là

     A. gia tăng dân số cơ học .                                         B. gia tăng tự nhiên và nhập cư.

     C. mức sinh đẻ và di cư                                              D. gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 26. Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:

     A. không đổi theo thời gian.

     B. khác nhau theo từng nước và khu vực.

     C. Tăng lên nhanh.

     D. Giảm xuống ở nước phát triển.

Câu 27. Giới hạn trên của sinh quyển là

     A. nơi tiếp giáp với tầng đối lưu của khí quyển.

     B. nơi tiếp giáp với lớp ô dôn của khí quyển.

     C. cách bề mặt đất khoảng 5km.

     D. nơi có độ cao lớn nhất của lục địa.

Câu 28. Cho bảng số liệu Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: %

Năm

Khu vực

1970

1990

2010

2017

Thành thị

37,7

43,0

51,6

54,3

Nông thôn

62,3

57,0

48,4

45,7

Toàn thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

     A. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục.

     B. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.

     C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.

     D. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.

II: TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2017

Nhóm nước

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Các nước thu nhập cao

1,4

24,2

74,4

Các nước thu nhập thấp

28,9

28,6

42,5

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của các nhóm nước năm 2017 và nhận xét.

Câu 2.(1,0 điểm)Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số trẻ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

A

6

C

11

C

16

C

21

D

26

B

2

C

7

C

12

C

17

A

22

D

27

B

3

B

8

B

13

B

18

B

23

B

28

C

4

C

9

B

14

C

19

C

24

C

 

5

A

10

D

15

A

20

B

25

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 10 - TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT- ĐỀ 05

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 5cm điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là:

A. 3000 km.

B. 300 km.

C. 900 km.

D. 600 km.

Câu 2: Khi muốn phân tích khả năng phát triển thủy điện của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào?

A. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất.

B. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.

C. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.

D. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng.

Câu 3: Do ảnh hưởng của lực Côriolit, vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất sẽ bị lệch hướng nhiều nhất khi chuyển động theo phương nào dưới đây?

A. Chuyển động theo phương kinh tuyến

B. Chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 300

C. Chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 600

D. Chuyển động theo phương vĩ tuyến

Câu 4: Các con sông ở Nam Bán Cầu thường bị sạt lở ở bờ nào khi nhìn từ thượng nguồn sông xuống?

A. Bên phải.

B. Bên trái.

C. Cả hai bên.

D. Không bên nào cả.

Câu 5: Tại sao có hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa?

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi

D. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục nghiêng không đổi

Câu 6: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/Ngày tháng mươi chưa cười đã tối”.

Câu tục ngữ này chỉ đúng trong trường hợp ở bán cầu nào?

A. Bắc bán cầu

B. Nam bán cầu

C. Cả hai bán cầu

D. Không bán cầu nào

Câu 7: Tại sao trong khoảng thời gian từ 21 – 3 đến 23 – 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm?

A. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ

B. Vận tốc Trái Đất quay quanh Mặt Trời giảm

C. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời

D. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời

Câu 8: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm sẽ thấy hiện tượng nào?

A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau

B. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau

C. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn những người ở phía Đông

D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau

Câu 9: Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là do:

A. Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000km và chia thành nhiều tầng khác nhau

B. Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ

C.Trái Đất cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ

D. Trái Đất vừa tự quay quanh trục (24 giờ) vừa chuyển động quanh Mặt Trời (365 ngày)

Câu 10: Vì sao trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ?

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. Trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. (3,0 điểm)

Nêu khái niệm quy luật phi địa đới. so sáng sự khác nhau về khái niệm và nguyên nhân của quy luật địa ô và quy luật đai cao.

Câu 2. (1,0 điểm)

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.

Vĩ độ

Nhiệt độ trung bình năm (0C)

00

24,5

200

25,0

300

20,4

400

14,0

500

5,4

600

- 0,6

700

- 10,4

Vẽ biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ trung bình năm của vĩ độ 00 đến vĩ độ 500.

Câu 3. (2,0 điểm)

a. Tại sao nước trên Trái Đất không cạn kiệt?

b.Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì đối với đời sống và môi trường tự nhiên? điểm)

c.Trên báo kinh tế ngày 16/07/ 2018 có thông tin “Hải Phòng từ chối dự án nhà máy giấy có nguy cơ gây ô nhiễm” có đoạn viết:

“Bí thư Thành ủy Hải Phòng, ông Lê Văn Thành, Ủy viên Trung ương Đảng có y kiến không đồng y về Dự án Nhà máy sản xuất giấy của Tập đoàn Cửu Long(Trung Quốc) tại KCN Nam Đình Vũ, quận Hải An, TP Hải Phòng do lo ngại nguy cơ gây ô nhiếm môi trường”

Em hãy nêu ý kiến của mình về sự kiện trên. (0,5 điểm)

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

A

B

C

A

C

B

C

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON