Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Văn Trị có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ |
ĐỀ THI HK I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí:0,5 điểm
A. Cực B. Vòng cực C. Chí tuyến D. Xích đạo
Câu 2: Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp: 0,5 điểm
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Câu 3: Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây:0,5 điểm
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Câu 4: Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm? 0,5 điểm
A. Ngày 21 – 3. B. Ngày 22 – 6. C. Ngày 23 – 9. D. Ngày 22 – 12.
Câu 5: Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo:0,5 điểm
A. Tách rời nhau B. Xô vào nhau
C. Hút chờm lên nhau D. Không thể rời xa nhau
Câu 6: Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:0,5 điểm
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
Câu 7: Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí:0,5 điểm
A. ôn đới - chí tuyến B. Chí tuyến - xích đạo
C. Ôn đới - hàn đới D. Xích đạo – ôn đới
Câu 8: Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận0,5 điểm
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian.
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ.
C. được khí quyển hấp thụ
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian.
Câu 9: Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn: 0,5 điểm
A. Sườn đón gió B. Sườn khuất gió C. Chân núi D. Đỉnh núi
Câu 10: Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố 0,5 điểm
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không giảm D. Khó xác định
Câu 11: Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật: 0,5 điểm
A. Xương rồng, cây lá rộng B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C. Cây bụi thấp, lá kim D. Cây lá cứng, cây lá rộng
Câu 12: Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?0,5 điểm
A. Thảo nguyên. B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 13: Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào? 0,5 điểm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới
Câu 14: Qui luật địa đới là: 0,5 điểm
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
Câu 15: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục: 0,5 điểm
A. Châu Á và châu Mĩ B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Á và Châu Đại Dương D. Châu Mĩ và châu Âu
Câu 16: Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là:0,5 điểm
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
Câu 17: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng: 0,5 điểm
A. 0 – 14 tuổi B. 0 – 15 tuổi C. 0 – 16 tuổi D. 0 – 17 tuổi
Câu 18: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:0,5 điểm
A. Trên 25% B. Trên 35% C. Trên 30% D. Trên 32 %
Câu 19: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:0,5 điểm
A. Hình nón B. Hình trụ C. Mặt phẳng D. Mặt nghiêng
Câu 20:Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:0,5 điểm
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm lưới chiếu
ĐÁP ÁN
Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
D |
D |
B |
B |
B |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
D |
B |
A |
D |
A |
B |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1:. Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng: 0,5 điểm
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu
Câu 2:Để thể hiện các điểm dân cư, các mỏ khoáng sản, các trung tâm công nghiệp,… người ta dùng phương pháp nào? 0,5 điểm
A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Câu 3:Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở:0,5 điểm
A. Hướng chính đông B. Hướng chếch về phía Đông Nam
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc D. Hướng chính Bắc
Câu 4:Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:0,5 điểm
A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7
B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7
C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo
D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7
Câu 5:Nhật Bản nằm ở vành đai lửa: 0,5 điểm
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 6:Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua: 0,5 điểm
A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
B. Hiện tượng El Nino
C. Hiện tượng bão lũ
D. Mưa bão và tạo núi
Câu 7:Nhiệt độ càng giảm khí áp càng: 0,5 điểm
A. thấp B. trung bình C. cao D. không thay đổi
Câu 8:Nhận định nào dưới đây chưa chính xác với tầng giữa: 0,5 điểm
A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km
B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao
C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C
D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu
Câu 9:Sương mù được sinh ra trong điều kiện: 0,5 điểm
A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng
B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ
C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định
D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang
Câu 10:Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan:0,5 điểm
A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển
Câu 11:Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: 0,5 điểm
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
Câu 12:Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào? 0,5 điểm
A. Rừng lá kim. B. Thảo nguyên. C. Rừng cận nhiệt ẩm. D. Xavan.
Câu 13:Lớp vỏ địa lí còn được gọi là: 0,5 điểm
A. Lớp phủ thực vật B. Lớp vỏ cảnh quan
C. Lớp vỏ Trái Đất D. Lớp thổ nhưỡng
Câu 14:Xây dựng các đập thuỷ điện sẽkhông dẫn đến sự biến đổi: 0,5 điểm
A. Môi trường sinh thái B. Dòng chảy ở thượng lưu
C. Sinh vật, thổ nhưỡng D. Dòng chảy ở hạ lưu
Câu 15:Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ số sau: 0,5 điểm
A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi
B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi
C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi
D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi
Câu 16:Đặc điểm quần cư nông thôn: 0,5 điểm
A. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
D. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp.
Câu 17:Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới:0,5 điểm
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia
Câu 18:. Phương pháp kí hiệu biểu hiện các đối tượng: 0,5 điểm
A. Phân bố theo diện tích B. Phân bố theo điểm
C. Phân bố theo đường chuyển động D. Phân bố theo vùng
Câu 19:Các kí hiệu được đặt: 0,5 điểm
A. Chính xác vào vị trí của đối tượng trên bản đồ
B. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
C. Gần vị trí của đối tượng trên bản đồ
D. Để xa vị trí của đối tượng trên bản đồ
Câu 20:Hướng chuyển động của các hành tinh trên qũi đạo quanh Mặt Trời là: 0,5 điểm
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ
ĐÁP ÁN
Phần Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
B |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1:Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu:0.5 điểm
A. Hình trụ đứng B. Hình nón đứng C. Phương vị đứng D. Hình nón ngan
Câu 2:Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu:0.5 điểm
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình nón đứng
Câu 3:Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là:0.5 điểm
A. 149,6 nghìn km B. 149,6 triệu km C. 149,6 tỉ km D. 140 triệu km
Câu 4:Lực Côriolic là lực: 0.5 điểm
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C. Làm các vật thể có trọng lực
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
Câu 5:Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của:0.5 điểm
A. phong hóa hóa học B. phong hóa lí học
C. quá trình xâm thực D. quá trình bóc mòn
Câu 6:Lớp nhân ngoài của Trái ĐấtM không có đặc điểm là: 0.5 điểm
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
Câu 7:Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ: 0.5 điểm
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
Câu 8:Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là: 0.5 điểm
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian.
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
Câu 9:. Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại, đó là: 0.5 điểm
A. Mưa B. Mây C. Sương mù D. Ngưng đọng hơi nước
Câu 10:Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới: 0.5 điểm
A. Cao áp cận chí tuyến B. Hạ áp xích đạo
C. Hạ áp ôn đới D. Cao áp cực
Câu 11:Thổ nhưỡng là: 0.5 điểm
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
Câu 12:Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào? 0.5 điểm
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. B. Rừng nhiệt đới ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 13:Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật: 0.5 điểm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới
Câu 14:Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới? 0.5 điểm
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
Câu 15:Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: 0.5 điểm
A. Sinh đẻ và tử vong B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 16:Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn: 0.5 điểm
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Xây dựng D. Nông - Lâm - Ngư
Câu 17:Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?0.5 điểm
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
Câu 18:Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng:0.5 điểm
A. Xích đạo B. Vĩ độ trung bình C. Vĩ độ cao D. Vùng cực, cận cực
Câu 19:Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng: 0.5 điểm
A. Xích đạo B. Vĩ độ trung bình C. Vĩ độ cao D. Vùng cực, cận cực
Câu 20:Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu: 0.5 điểm
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình nón đứng
ĐÁP ÁN
Phần Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
B |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Phần trắc nghiệm(8 điểm )
Câu 1:Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta dùng phương pháp: 0,5 điểm
A. Kí hiệu B. Bản đồ – biểu đồ
C. Kí hiệu đường chuyển động D. Chấm điểm
Câu 2:Để thể hiện sự vận chuyển hàng hóa, hành khách,… lên bản đồ, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí nào?0,5 điểm
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
B. Phương pháp đường đẳng trị
C. Phương pháp kí hiệu theo đường
D. Phương pháp nền chất lượng
Câu 3:Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng: 0,5 điểm
A. Ngoại chí tuyến B. Nội chí tuyến C. Xích đạo. D. Vùng cực
Câu 4:Vào ngày 22/6 Mặt Trời chiếu thẳng góc tại:0,5 điểm
A. Xích đạo B. Chí tuyến Bắc C. Chí tuyến Nam D. Gần vòng cực
Câu 5:Xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong các lớp của Trái Đất ta sẽ có:0,5 điểm
A. Vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất
B. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất
C. Nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất
D. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti
Câu 6:Đặc điểm không đúng của tầng badan là:0,5 điểm
A. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên
B. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại
C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
D. Gồm các loại đá nhẹ và có thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
Câu 7:. Đặc điểm của gió Tây ôn đới là: 0,5 điểm
A. Lạnh, ấm B. Lạnh, khô C. Mát, ẩm D. Khô, ẩm
Câu 8:. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của tầng đối lưu:0,5 điểm
A. Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại
B. Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực
C. Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển
D. Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng
Câu 9:Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: 0,5 điểm
A. Sông Nin B. Sông Amadôn C. Sông Trường Giang D. Sông Missisipi
Câu 10:Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C không khí yên tĩnh thì xảy ra hiện tượng: 0,5 điểm
A. Mưa đá B. Băng tuyết C.Tuyết rơi D. Mưa ngâu
Câu 11:Độ phì của đất là:0,5 điểm
A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật
B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển
C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật
D. Lượng chất vi sinh trong đất
Câu 12:Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến:0,5 điểm
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
Câu 13:Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm: 0,5 điểm
A. Toàn bộ vỏ Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 14:Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là: 0,5 điểm
A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ
B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ
C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ
D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ
Câu 15:Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là: 0,5 điểm
A. đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp
B. đáy hẹo, đỉnh phình to
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh
Câu 16:Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là: 0,5 điểm
A. Tổng tỉ suất sinh B. Tỉ suất sinh thô
C. Tỉ suất sinh chung D. Tỉ suất sinh đặc trưng
Câu 17:. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh: 0,5 điểm
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
Câu 18:. Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh:0,5 điểm
A. Trình độ dân trí, phân bố dân số
B. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
C. Phân bố lao động, chất lượng cuộc sống
D. Phân bố lao động, trình độ dân trí
Câu 19:Để thể hiện một mỏ khoáng sản (kim cương, sắt,…) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu: 0,5 điểm
A. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu chữ
C. Kí hiệu tượng hình D. Kí hiệu đường
Câu 20:Phép chiếu phương vị là phương pháp thể hiện: 0,5 điểm
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt cong
B. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt cầu
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt phẳng
ĐÁP ÁN
Phần Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
C |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Văn Trị có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !