YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Chu Trinh có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HKI sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Chu Trinh có đáp án gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!

 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

PHẦN I (4 điểm)

Câu 1. Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành thổ nhưỡng khí áp, frông(dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, vị trí

A. khí áp, frông (dải hội tụ nhiệt đới), gió, dòng biển, địa hình

B. đá mẹ khí hậu,sinh vật,địa hình,thời gian,con người

C. khí hậu,đất,địa hình,sinh vật,con người

Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm thay đổi theo xu hướng

A. tăng dần từ xích đạo về hai cực

B. giảm dần từ xích đạo về hai cực

C. tăng dần từ xích đạo về hai cực (riêng xích đạo nhiệt độ cao hơn 0,5ºC)

D. không thay đổi từ xích đạo về hai cực

Câu 3. Nhiệt độ cung cấp chủ yếu cho Trái Đất là

A. nhiệt do bức xạ Mặt Trời

B. nhiệt của bề mặt Trái Đất

C. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng

D. nhiệt của khí quyển hấp thụ năng lượng Mặt Trời

Câu 4. Biên độ nhiệt của các địa điểm sau lần lượt tính từ vị trí gần đến xa đại dương: Valenxia 9ºC, Pôdơnan(21ºC), Vacxava(23ºC) Cuôcxcơ(29ºC), nhận xét nào sau đây đúng

A. biên độ nhiệt tăng dần

B. đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn

C. nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa

D. biên độ nhiệt không đều giữa các địa điểm

Câu 5. Không khí chứa nhiều hơi nước khí áp

A. giảm                                  B. tăng

C. không thay đổi                   D. tăng mạnh

Câu 6. Hình thành và hoạt động ở vùng ven biển, do sự nóng lạnh không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. Đó là

A. gió mùa mùa hạ

B. gió mùa mùa đông 

C. gió biển, gió đất

D. gió mùa

Câu 7. Lượng mưa trên Trái Đất phân bố

A. không đều theo vĩ độ

B. tập trung chủ yếu ở khu vực nội chí tuyến

C. càng về hai cực lượng mưa càng tăng

D. càng gần đại dương lượng mưa càng giảm

Câu 8. Cùng ở vị trí gần đại dương nhưng lượng mưa khác nhau, là do

A. hoạt động của dòng biển   

B. gió thổi từ biển

C. hoạt động của địa hình ven biển 

D. lượng mưa phân bố không đều

Câu 9. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là

A.  khu vực xích đạo

B. khu vực chí tuyến

C. khu vực nội chí tuyến  

D. khu vực ôn đới

Câu 10. Gió mậu dịch là loại gió

A. thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo

B. thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới

C. thổi từ áp cao ở biển đến áp thấp trong đất liền

D. thổi từ áp cao ở đất liền ra áp thấp ngoài biển

Câu 11. Gió mùa ở nước ta có hướng hai mùa trái ngược nhau

A.  gió mùa hạ hướng Đông Bắc, gió mùa đông hướng Tây Nam

B. gió mùa đông hướng Đông Bắc, gió mùa hạ hướng Tây Nam

C. gió mùa đông và gió mùa hạ thổi theo ngày và đêm

D. gió mùa đông và gió mùa hạ hoạt động ở vùng ven biển

Câu 12. Lượng mưa cao nhất ở

A. vùng chí tuyến                B. vùng ôn đới 

C. vùng xích đạo                 D. vùng cực

Câu 13.Sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất thế giới

A. sông Nin                      B. sông Amadon 

C. sông I-ê-nit-xay            D. sông Mê Công

Câu 14.Khu vực đới ôn hòa có nhiều thảm thực vật và nhóm đất chính vì

A. có nhiều kiểu khí hậu

B. có nhiều mưa

C. có nhiều cảnh quan địa lí

D. có nhiều mưa nhưng chủ yếu là mưa nhỏ

Câu 15.Nguyên nhân tạo nên qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý là

A. tác động của nội lực và ngoại lực

B. ảnh hưởng của biển,đại dương

C. bức xạ của Mặt Trời

D. tác động của con người

Câu 16.Nguyên nhân tạo nên qui luật đai cao     

A. do sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi

B. do sự tăng nhanh nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về lượng mưa ở miền núi

C. do sự thay đổi nhiệt độ ở vùng núi

D. do sự thay đổi về độ ẩm ở miền núi

II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm)

- Nêu biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý? Lấy ví dụ minh họa.

- Đặc điểm của tỉ suất sinh thô,các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô trên thế giới.

Câu 2 (3 điểm)

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012

Đơn vị:℅

Khu vực

Pháp

Việt Nam

Khu vực I

4,1

48,3

Khu vực II

25

21,3

Khu vực III

70,9

30,3

 

- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2012.

- Rút ra nhận xét gì?

 

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

C

B

A

B

A

D

7

8

9

10

11

12

A

A

B

A

B

C

13

14

15

16

   

B

A

A

A

   

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I.   TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là:

A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.

B. tác động của hoàn lưu khí quyển.

C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.

D. Do ảnh hưởng của các dòng biển.

Câu 2: Đối với đất địa hình không đóng vai trò trong việc:

A. Làm tăng sự bồi tụ 

B. Làm tăng sự xói mòn

C. Thay đổi thành phần cơ giới của đất 

D. Tạo ra các vành đai đất

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:

A. Là khối vật chất trong Vũ Trụ. 

B. tự phát ra ánh sáng.

C. Không tự phát sáng. 

D. Chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 4: Gió mùa là loại gió trong một năm có:

A. Hướng gió thay đổi không theo mùa

B. Mùa hè từ lục địa ra, mùa đông từ biển thổi vào

C. Hai mùa thổi cùng hướng nhau

D. Hai mùa thổi ngược hướng nhau

Câu 5: Trên Trái Đất nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng

A. gần 2 cực. 

B. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

C. ôn đới. 

D. xích đạo.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc mảng kiến tạo:

A. Hiện nay đã ngừng dịch chuyển.

B. Gồm bộ phận lục địa và cả vùng lớn của đáy đại dương.

C. Một bộ phận của lớp vỏ Trái Đất bị tách dãn do các đứt gãy.

D. Dịch chuyển được là nhờ các dòng đối lưu vật chất trong lớp Manti trên.

Câu 7: Sinh quyển là

A. Là quyển của Trái Đất, trong đó có thực vật và động vật sống.

B. Là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sống.

C. Nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.

D. Nơi sinh sống của thực vật và động vật.

Câu 8: Sinh ra ngoại lực chủ yếu từ nguồn năng lượng:

A. Thủy triều 

B. Bức xạ Mặt Trời        

C. Gió

D. Động đất và núi lửa

Câu 9: Khu vực có nhiệt độ cao nhất bề mặt Trái Đất, ở:

A. Chí tuyến

B. Xích đạo  

C. Lục địa chí tuyến

D. Lục địa và xích đạo

Câu 10: Khi khu vực giờ gốc là 5 giờ sáng thì ở Việt Nam (múi giờ số 7) lúc đó là:

A. 7 giờ sáng                   B. 7 giờ tối

C. 12 giờ trưa                  D. 12 giờ đêm

Câu 11: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:

A. Cực Bắc và Nam

B. Chí tuyến Bắc và Nam

C. Ngoại chí tuyến

D. Nội chí tuyến

Câu 12: Từ trong ra ngoài, cấu tạo của Trái Đất theo thứ tự các lớp:

A. Nhân, bao Manti, vỏ lục địa và vỏ đại dương.

B. Nhân, bao Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa.

C. Nhân, vỏ lục địa, vỏ đại dương, bao Manti.                  

D. Nhân, bao Manti, vỏ lục địa, vỏ đại dương.

Câu 13: Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào

A. Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông 

B. Độ dốc của mặt nước ở cửa sông

C. Độ dốc của đáy sông

D. Độ dốc và độ rộng của lòng sông

Câu 14: Địa hào được hình thành do:

A. Các lớp đá có bộ phận trồi lên.

B. Các lớp đá uốn thành nếp.

C. Các lớp đá bị nén ép.

D. Các lớp đá có bộ phận bị sụt xuống.

Câu 15: Phương pháp chấm điểm biểu hiện được:

A. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí.

B. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí.

C. Cơ cấu của đối tượng địa lí.

D. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí.

Câu 16: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:

A. Tích tụ                        B. Xâm thực 

C. Vận chuyển                D. Bào mòn

 II.   TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm)

Trình bày hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên ngày và đêm.

Câu 2: (1,0 điểm)

Nêu ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

Câu 3: (4,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990-2008

Đơn vị: Triệu tấn

Năm

1990

2000

2003

2008

Sản lượng

1950

2060

2021

3226

 

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của thế giới, giai đoạn 1990-2008

b) Nhận xét sản lượng lương thực của thế giới, giai đoạn 1990-2008.

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

A

C

B

D

D

A

7

8

9

10

11

12

B

B

C

C

B

A

13

14

15

16

   

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:

A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp

B. Bắc – Nam

C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao

D. Nam – Bắc

Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:

A. 0,6°C                      B. 1°C

C. 1,6°C                      D. 0,06°C

Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:

A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng lên

D. Giảm đi

Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó

B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính

C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ

D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít

Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:

A. Hệ thực vật                    B.  Nguồn nước

C. Thảm thực vật                D.  Rừng

Câu 6: Sóng thần là:

A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo

B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận

C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m

D. Sóng xuất hiện bất thần

Câu 7: Giới hạn dưới của sinh quyển là:

A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)

B. Độ sâu 11km

C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất

D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa

Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

A.  Sông Nin

B.  Sông Amadôn

C.  Sông Trường Giang

D.  Sông Missisipi

Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi (đơn vị: km) ?

Biết rằng: Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưA.  Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°C.

A.  3                           B.  4

C.  5                            D.  6

Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:

A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu

B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam

C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam

D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu

Câu 11: Frông khí quyển là:

A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí

B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa

C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau

D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

A. Địa cực lục địa 

B. Ôn đới lục địa

C. Ôn đới hải dương

D. Chí tuyến lục địa

Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi:

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất

C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng

D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời

Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:

A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa 

B. Chí tuyến hải dương và xích đạo

C. Chí tuyến lục địa và xích đạo

D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :

A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều

B.  Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

C. Mùa đông là mùa mưa nhiều

D.  Mùa xuân là mùa tuyết tan

Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:

A. 0,4°C                              B. 0,6°C

C. 0,8°C                              D. 1°C

Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:

A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

B. Địa cực và ôn đới

C. Ôn đới và chí tuyến

D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương

Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:

A. Thạch quyển

B. Sinh quyển

C. Thổ nhưỡng quyển

D. Khí quyển

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:

A. Núi lửa phun dưới đáy biển 

B. Động đất dưới đáy biển

C. Bão lớn

D. Gió mạnh

Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?

A. Gió mùa: mùa hạ

B. Gió mùa: mùa đông

C. Gió đất

D. Gió biển

Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng

B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang

C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển

D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió

Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:

A. Tốc độ di chuyển

B. Độ dày

C. Thành phần không khí 

D. Tính chất vật lí

Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Gió thường xuất phát từ các áp cao

B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp

C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính

D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến

Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:

A. Tc                                     B. TC

C. Tm                                    D. TM

Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:

A. Đất                               B. Nguồn nước

C. Khí hậu                         D. Địa hình

Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:

A. Giới hạn trên tầng đối lưu

B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn

C. Nơi tiếp giáp tầng iôn

D. Đỉnh Evơret

Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:

A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.

B.  Nhiệt độ và áp suất không khí.

C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.

D.  Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.

Câu 28: Thủy triều lớn nhất khi nào ?

A. Trăng tròn

B. Trăng Khuyết

C. Không Trăng

D. Trăng Tròn hoặc không trăng

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm

Năm

1943

1975

1990

2005

Độ che phủ rừng (%)

42,4

29,1

27,9

37,6

 

ĐÁP ÁN

 I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

C

A

D

A

C

C

A

8

9

10

11

12

13

14

A

C

B

C

A

A

D

15

16

17

18

19

20

21

D

D

C

B

B

C

B

22

23

24

25

26

27

28

D

D

A

C

B

A

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. Phần trắc nghiệm:

Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi :

Câu 1. Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là:

A. Cực Bắc và cực Nam.

B. Vùng từ chí tuyến nên cực.

C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.

D. Khắp bề mặt trái đất.

Câu 2. Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời vào thời gian:

A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.  

B. Từ 23 – 9 đến 21 – 3.

C. Từ 22 – 6 đến 22 – 12

D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6.

Câu 3. Nơi nào trên trái đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau:

A. Ở 2 cực.

B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.

C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến

D. Các địa điểm nằm trên xích đạo.

Câu 4. Một hành khách nước ngoài đi chuyến bay liền từ nước mình tới sân bay Tân Sơn Nhất-Việt Nam vào lúc 20 h ngày 24/12/2009. Ông nhận thấy đồng hồ của mình kém với giờ Việt Nam là 6 giờ cùng ngày. Hỏi ông ta đi từ quốc gia có thủ đô thuộc múi giờ bao nhiêu.?

A. Múi h số 0                B. Múi h số 1 

C. Múi h số 2                D. Múi h số 3       

Câu 5. Frông khí quyển là:

A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí

B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí khác nhau về nhiệt độ và hướng gió.

D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa

Câu 6.  Sông Lê-na, Ô - bi nằm ở:

A. Hoa Kỳ.                     B. Trung Quốc

C. Liên bang Nga           D. Ấn Độ.

Câu 7.  Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:

A. Nước mưa 

B. Nước ngầm

C. Nước băng tuyết tan

D. Nước từ hồ Victora

Câu 8. Gió biển là loại gió:

A. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm. 

B. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm.

C. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày.

D. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày

Câu 9. Đặc điểm của gió tây ôn đới là:

A. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm.

B. Thổi quanh năm , độ ẩm rất cao , thường mang theo mưa

C. Thổi vào mùa đông , gió lạnh và ẩm.

 D. Thổi quanh năm , gió lạnh và độ ẩm thấp.

Câu 10. Khối khí có đặc điểm lạnh và ẩm ký hiệu là:

A. Am.                         B. Ac

C. Pc                           D. Pm.

Câu 11. Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến:

A. Gió Tây ôn đới và gió mùa  

B. Gió fơn và gió Mậu Dịch.

C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới.

D. Gió Tây ôn đới và gió fơn.

 Câu 12. Trong quá trình hình thành đất thực vật có vai trò:

A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.

B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. Rễ bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.

D. Góp phần làm biến đổi tính chất của đất.

Câu 13. Vào mùa mưa , lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao . Sông trở nên chảy xiết ,tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu . Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đòng ở hạ lưu . Trong tình huống này , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí:

A. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thổ nhưỡng quyển .

B. Thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển , thổ nhưỡng quyển.

C. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển.

D. Khí quyển , thủy quyển ,thạch quyển , thổ nhưỡng quyển 

Câu 14. Cho ô thông tin sau:

Từ thấp lên cao ở vùng núi tây Capcaz có thể gặp các rừng cây lá rộng rụng lá mùa đông (trước tiên là rừng sồi, cao hơn là rừng dẻ), rừng lá kim, cây bụi, tuyết tùng và các bãi cỏ...

Hãy cho biết quy luật địa lí nào được thể hiện trong đoạn thông tin trên:

A. Quy luật địa đới  

B. Quy luật đai cao

C. Quy luật địa ô

D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.

Câu 15. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với:

A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.

B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.

 C. Số người trong độ tuổi lao động  

D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi.

Câu 16. Cơ cấu dân số thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là:

A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.

B. Cơ cấu dân số theo lao động.

C. Cơ cấu dân số theo giới. 

D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

 II. Tự luận (6.0 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)

Em hãy trình bày khái niệm và nguyên nhân và biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý?

Câu 2. (2.0 điểm)

Khi nói về hoạt động sản xuất nông nghiệp, tục ngữ Việt Nam có câu:

“Phân tro không bằng no nước”.

Nội dung câu tục ngữ trên nói về ảnh hưởng của nhân tố nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp? Hãy phân tích? Cho biết đúc kết kinh nghiệm này của cha ông ta có đúng trong thời đại hiện nay không?

Câu 3. (3.0 điểm)

Cho bảng số liệu :

Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ , Anh năm 2000.

Đơn vị : %

Quốc gia

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Ấn Độ

63,0

16,0

21,0

Anh

2,2

26,2

71,6

a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Anh năm 2000.

b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu lao động của các quốc gia trên. 

 

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

C

A

D

B

C

C

7

8

9

10

11

12

A

B

B

D

A

C

13

14

15

16

 

 

D

B

B

A

 

 

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do

A. không khí càng nhiều, nên sức nén giảm, khiến khí áp giảm.

B. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khiến khí áp giảm.

C. gió thổi càng mạnh đẩy không khí lên, khiến khí áp giảm.

D. không khí càng khô nên nhẹ hơn, khiến khí áp giảm.

Câu 2: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố

A. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng. 

B. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

C. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.

D. khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

Câu 3: Phát biểu nào không đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới?

A. Nước phát triển nữ nhiều hơn nam. 

B. Biến động theo thời gian.

C. Nước đang phát triển nữ nhiều hơn nam.  

D. Khác nhau ở từng nước

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đổi khí áp?

A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm. 

B. Nhiệt độ tăng, khí áp tăng.

C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại nên khí áp tăng.

D. Càng lên cao, khí áp giảm.

Câu 5: Phát biểu nào không đúng với lượng mưa phân bố trên Trái Đất?

A. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.  

B. Mưa càng ít, khi càng về hai cực Bắc và Nam.

C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo

D. Mưa nhiều ở hai vùng chí tuyến Bắc và Nam.

Câu 6: Hướng hoạt động của gió Mậu dịch là

A. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.

B. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.

C. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.

D. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.

Câu 7: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?

A. Khí hậu. 

B. Sinh vật.

C. Thời gian. 

D. Địa hình.

Câu 8: Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định tớí

A. lượng chất dinh dưỡng trong đất. 

B. đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.

C. khả năng hút nước của đất.

D. thành phần tính chất của đất.

Câu 9: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

B. số dân trung bình cùng thời điểm.

C. gia tăng cơ học

D. nhóm dân số trẻ.

Câu 10: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần phát triển tốt trên loại đất nào sau đây?

A. Đất feralit đồi núi. 

B. Đất ngập mặn.

C. Đất chua phèn

D. Đất phù sa ngọt.

Câu 11: Động lực làm tăng dân số thế giới là

A. tỉ suất tử thô.  

B. gia tăng dân số tự nhiên.

C. tỉ suất sinh thô. 

D. gia tăng cơ học

Câu 12: Gió mùa là loại gió

A. thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam, tính chất của gió là nóng ẩm.

B. thổi vào mùa đông theo hướng đông bắc, tính chất của gió là lạnh khô.

C. thổi theo mùa, hướng và tính chất của gió ở hai mùa trái ngược nhau.

D. thổi quanh năm, hướng và tính chất của gió hầu như không thay đổi.

Câu 13: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP, MÊ HI CÔ VÀ VIỆT NAM, NĂM 2000.

Tên nước

Chia ra (%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

5,1

27,8

67,1

Mê hi cô

28,0

24,0

48,0

Việt Nam

68,0

12,0

20,0

Vẽ biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mêhicô và Việt Nam, Năm 2000.

A. đường.                           B. tròn.

C. kết hợp.                         D. cột.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với gió Mậu dịch?

A. Chủ yếu thổi vào mùa đông, lạnh khô, hướng gió thay đổi theo mùa

B. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là ẩm ướt.

C. Chủ yếu thổi vào mùa hạ, nóng ẩm, hướng gió thay đổi theo mùa

D. Thổi quanh năm, hướng gió gần như cố định, tính chất chung là khô.

Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

A. gia tăng cơ học

B. gia tăng dân số.

C. quy mô dân số.

D. gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 16: Phạm vi hoạt động của gió Tây ôn đới là

A. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.

B. thổi từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.                    

C. thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.

D. thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.       

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

Hãy trình bày và giải thích hoạt động của gió biển, gió đất và gió fơn.

Câu 2: (3,0 điểm)

a. Phân biệt: Tỉ suất sinh thô và Tỉ suất tử thô.

b. Nêu ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

B

B

C

B

D

D

B

D

9

10

11

12

13

14

15

16

A

B

B

C

B

D

A

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Chu Trinh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON