YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi HKI sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Câu 1. Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu

A. xích đạo.

B. cận nhiệt gió mùa.

C. cận nhiệt địa trung hải.

D. ôn đới hải dương.

Câu 2. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.          

B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc.

C. Mặt Trăng gần Trái Đất nhất.

D. Mặt Trời gần Trái Đất nhất.

Câu 3. Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển ........... theo mùa.

A. nóng                                   B. lạnh

C. đổi chiều                             D. ấm

Câu 4. Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu?

A. Hai vĩ tuyến 30 – 400.

B. Hai chí tuyến.        

C. Hai bên Xích đạo.

D. Hai cực.

Câu 5. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:

A. Tầng đất.                     B. Thổ nhưỡng.

C. Độ phì của đất.            D. Phẫu diện đất.

Câu 6. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:

A. Sinhvật.                      B. Đá gốc.

C. Đá mẹ.                       D. Thời gian.

Câu 7. Thời gian hình thành đất được gọi là gì?

A. Tuổi đất.

B. Thổ nhưỡng quyển.

C. Độ phì của đất.

D. Tuổi địa chất.

Câu 8. Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với

A. tầng ô dôn của khí quyển.

B. tầng bình lưu của khí quyển.

C. tầng giữacủa khí quyển.

D. tầng i – oncủa khí quyển.

Câu 9. Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào?

A. Sồi, trắc, gụ.

B. Thông, tùng, bạch dương.

C. Sú, vẹt, đước.

D. Lim, gụ, cẩm lai.

Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

A. Trồng rừng và bảo vệ rừng. 

B. Thành lập các vườn quốc gia.

C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.

D. Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác.

Câu 11. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ  độ gọi là:

A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

B. Quy luật địa đới.

C. Quy luật địa ô.

D. Quy luật phi địa đới.

Câu 12. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:

A. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.

B. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.

C. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.

D. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.

Câu 13. Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung trong

A. khu vực I.                    B. khu vực II.

C. khu vực III.                  D. khu vực I và II.

Câu 14. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và

A. số năm đi học của những người từ 15 tuổi trở lên.

B. số năm đi học của những người từ 20 tuổi trở lên.

C. số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.

D. số năm đi học của những người từ 30 tuổi trở lên.

Câu 15. Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép về:

A. Kinh tế, xã hội và môi trường.

B. Khoa học kỹ thuật và môi trường.

C. Văn hoá và khoa học kỹ thuật.

D. Quyền sở hữu và kinh tế.

Câu 16. Tỉ suất sinh thô là

A. tương quan giữa số trẻ em dưới 5 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.

B. tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.

C. tương quan giữa số trẻ em dưới 2 tuổi trong một năm so với số dân trung bình.

D. tương quan giữa số trẻ em dưới 3 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.

Câu 17. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì về môi trường tự nhiên?

A. Gây mất mùa.

B. Hư hỏng nhà cửa.

C.Gây xói mòn, sạt lở đất đai.

D. Phá hoại đường giao thông.

Câu 18. Mưa lớn và tập trung theo mùa nên sông ngòi miền Trung nước ta có đặc điểm:

A. Lưu lượng nước sông và tốc độ dòng chảy lớn.  

B. Lưu lượng nước sông và phù sa thấp.      

C.Tốc độ dòng chảy và phù sa thấp.

D. Phù sa và khả năng bồi tụ về phía biển lớn.

Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần?

A. Chuyển động của các dòng biển.

B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.

C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.

D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.

Câu 20. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra thủy triều?

A. Chuyển động của các dòng biển.

B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.

C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.

D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.

----- Còn tiếp -----

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

A

A

C

C

C

C

A

8

9

10

11

12

13

14

A

C

C

B

C

C

C

15

16

17

18

19

20

21

A

B

C

A

C

B

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)

Câu 1: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do

A. trên núi cao áp suất không khí nhỏ.

B. nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm.

C. lượng mùn ít.

D. độ ẩm quá cao.

Câu 2: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là

A. rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng.

B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu.

C. xavan - đất đỏ vàng.

D. rừng nhiệt đới ấm - đất nâu.

Câu 3:  Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải

A. nghiên cứu kĩ toàn diện tất cả các yếu tố.

B. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.

C. nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình.

D. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật.

Câu 4: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là

A. năm vòng đai.

B. sáu vòng đai.

C. bảy vòng đai.

D. bốn vòng đai.

Câu 5: Tác động nào sau đây của con người không làm đe dọa và tiêu diệt các loài sinh vật

A. phá rừng, làm thu hẹp diện tích rừng.

B. áp dụng rộng rãi các giống cây trồng mới trong nông nghiệp.

C. đưa cây trồng vật nuôi, vật nuôi từ châu lục này sang châu lục khác.

D. lai tạo các giống mới.

Câu 6: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là

A. rừng lá kim - đất nâu.

B. rừng lá kim - đất pôtdôn.

C. rừng lá rộng - đất đen.

D. rừng lá kim - đất xám.

Câu 7: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất.

B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá.

C. giới hạn dưới của tầng trầm tích.

D. giới hạn dưới của tầng badan.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp vỏ Địa lí

A. các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.

B. được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit, đá bazan.

C. nơi có sự xâm nhập tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.

D. chiều dày không lớn, tối đa 30 – 35km.

Câu 9: Tỉ suất tử vong trên toàn thế giới hiện nay có xu hướng giảm đi rõ rệt so với thời gian trước đây. Điều đó không phụ thuộc vào

A. tiến bộ của y tế và khoa học – kĩ thuật.

B. sự cải thiện về thu nhập và điều kiện sống.

C. sự suy giảm các thiên tai.

D. nhận thức về y tế cộng đồng của người dân.

Câu 10: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là

A. rừng lá rộng - đất đỏ nâu.

B. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu.

C. rừng - cây bụi nhiệt đới - đất đỏ nâu.

D. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng.

Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác

A. tất cả các thành phần của lớp vỏ Địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực.

B. trong tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ Địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau.

C. lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi.

D. một thành phần của lớp vỏ Địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác.

Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là

A. sự thay đổi mùa trong năm.                      

B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.

C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.    

D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.

Câu 13: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950 - 2005

A. tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển.

B. tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần.

C. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển tăng nhanh.

D. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.

Câu 14:  Sinh quyển là

A. là quyển của Trái Đất, trong đó thực vật và động vật sinh sống.

B. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật.

C. nơi sinh sống của thực vật và động vật.

D. là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.

Câu 15: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác

A. tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý.

B. giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.

C. lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.

D. trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.

Câu 16:  Những ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí

A. thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.

B. lượng mưa tăng lên làm tăng lưu lượng nước sông.

C. càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.

D. khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy.

Câu 17: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em.

B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

C. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học.

D. tỉ suất tử thô và gia tăng sinh học.

Câu 18: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết đinh đến

A. thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất.

B. thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất.

C. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất.

D. thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất.

II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1: ( 1,5 điểm)

Hãy trình bày ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?

Câu 2:( 2,5 điểm)  Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005

Châu lục

Diện tích (triệu km2)

Dân số (triệu người)

Châu Phi

30,3

906

Châu Mĩ

42,0

888

Châu Á

31,8

3920

Châu Âu

23,0

730

Châu Đại Dương

8,5

33

Toàn thế giới

135,6

6477

a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.

b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1

2

3

4

5

6

B

A

A

C

C

B

7

8

9

10

11

12

B

B

C

B

C

C

13

14

15

16

17

18

C

D

B

C

B

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mô của đối tượng địa lí trên bản đồ?

A. Màu sắc.

B. Kích thước.

C. Số lượng.

D. Hình dạng kí hiệu.

Câu 2: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy trong bản đồ các múi giờ?

A. 6.                               B. 7.

C. 8.                               D. 9.

Câu 3: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào?

A. 24 giờ.                       B. 365,2 ngày.

C. 21/3 đến 23/9.           D. 29,5 ngày.

Câu 4: Do tác động của lực Côriôlit nên các vật chuyển động từ cực về xích đạo ở bán cầu Nam sẽ bị lệch hướng

A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động

B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động

C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động

D. Về phía xích đạo

Câu 5: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm

A. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.

B. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.

C. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.

D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất.

Câu 6: Ngoại lực là những lực sinh ra

A. trong lớp nhân của Trái Đất.

B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.

C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.

D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất.

Câu 7: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. năng lượng từ Vũ Trụ.

B. nguồn năng lượng Mặt Trời.

C. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều. 

D. nguồn năng lượng trong lòng đất.

Câu 8: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

A. Nhiệt độ trung b́nh năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa.

B. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn.

C. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là khu vực xích đạo.

D. Nhiệt độ không khí có sự thay đổi ở bờ Đông và bờ Tây lục địa.

Câu 9: Trong tầng đối lưu, trung b́ình cứ lên cao 1000 m nhiệt độ sẽ giảm

A. 0,60C.                        B. 10C.

C. 60C.                           D. 0,060C.

Câu 10: Các sông bắt nguồn từ núi cao và các sông ở vùng ôn đới lạnh thường có lũ lụt vào mùa

A. xuân                          B. hạ

C. thu                             D. đông

Câu 11: Nguyên nhân sinh ra sóng thần

A. gió càng to sóng càng mạnh

B. Động đất, núi lửa

C. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời

D. Động đất, núi lửa, bão

Câu 12: Khu vực xích đạo có lượng mưa

A. ít nhất.                      B. nhiều nhất.

C. trung bình                 D. tương đối nhiều.

Câu 13: Đặc trưng của thổ nhưỡng là

A. thành phần khoáng chất

B. kết cấu của các phân tử

C. độ phì

D. nguồn gốc hình thành

Câu 14: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lí thay đổi theo. Điều này thể hiện

A. tính đai cao của tự nhiên.

B. tính địa đới của tự nhiên.

C. tính phi địa đới của tự nhiên.

D. tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý.

Câu 15: Lớp vỏ Địa lý bao gồm những bộ phận nào?

A. Trầm tích, granit, badan

B. Khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển

C. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển

D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương

Câu 16: Sự phân bố đối xứng và xen kẽ của các vành đai khí áp từ xích đạo về cực là biểu hiện rõ nhất của qui luật

A. địa ô

B. đai cao

C. địa đới

D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau đây?

A. Địa đới.

B. Đai cao

C. Thống nhất và hoàn chỉnh.

D. Địa ô.

Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là

A. mức sinh cao.

B. gia tăng cơ học. 

C. gia tăng tự nhiên.

D. gia tăng dân số.

Câu 19: Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm những bộ phận nào?

A. Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên.

B. Dân số hoạt động kinh tế không thường xuyên.

C. Những người nội trợ và học sinh sinh viên.

D. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.

Câu 20: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?

A. Tỉ số giới tính.

B. Tỉ lệ giới tính.

C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. 

D. Tỉ lệ người biết chữ.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

B

B

B

D

C

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

D

C

C

B

C

C

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I.  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

C. tạo việc làm cho người lao động.

D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.

Câu 2: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Cơ sở nguồn thức ăn.

B. Dịch vụ thú y.

C. Thị trường tiêu thụ. 

D. Giống gia súc, gia cầm.

Câu 3: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là

A. 7522,35 triệu người.

B. 7468,25 triệu người.

C. 7434,15 triệu người.

D. 7458,25 triệu người.

Câu 4: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?

A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ.

B. Khí hậu nóng, đất ẩm.

C. Khí hậu khô, đất thoát nước.

D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Câu 5: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?

A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.

B. Khoai tây, cao lương, kê.

C. Mạch đen, sắn ,kê.

D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.

Câu 6: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là

A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.

B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.

C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.

D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động .

Câu 7: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi nửa chuồng trại.

C. Chăn nuôi chuồng trại. 

D. Chăn nuôi công nghiệp.

Câu 8: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:

A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.

B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

C. nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ.

D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên

A. tập quán canh tác cổ truyền.

B. chuyên môn hóa và thâm canh.

C. công cụ thủ công và sức người.

D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.

Câu 10: Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển năm 2015 là 7%0 có nghĩa là

A. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 người chết .

B. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em có nguy cơ tử vong .

C. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em chết.

D. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em sinh ra còn sống.

Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25% , nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có

A. dân số trung bình.            B. dân số trẻ.

C. dân số già.                        D. dân số cao.

Câu 12: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?

A. Học sinh, sinh viên.

B. Nội trợ.

C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.

D. Những người tàn tật.

Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là

A. sản xuất có tính mùa vụ.

B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.

Câu 14: Theo thống kê dân số Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người; diện tích Việt Nam là 331 212km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam là bao nhiêu?

A. 283,8 km2                   B. 283,2 km2

C. 283,4 km2                   D. 283,6 km2

Câu 15: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?

A. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.

B. Phong tục tập quán lạc hậu.

C. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.

D. Mức sống cao.

Câu 16: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?

A. Thời gian.

B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ

C. Mức độ ảnh hưởng.

D. Vai trò.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Trình bày vai trò của các nguồn lực đối với phát triển kinh tế. (Lấy ví dụ)

Câu 2: (1 điểm) Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển?

Câu 3: (1 điểm) Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu:    

ĐÀN BÒ TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980- 2002

(triệu con)

Năm

Vật nuôi

1980

1992

1996

2002

1218,1

1281,4

1320,0

1360,5

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn bò trên thế giới, thời kì 1980- 2002.

b. Nhận xét.

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

B

A

C

D

A

D

B

B

9

10

11

12

13

14

15

16

B

A

C

C

C

A

B

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1. Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản trên bản đồ người ta sử dụng kí hiệu

A. chấm điểm.              B. đường.

C. biểu đồ.                    D. chữ và hình học.

Câu 2. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông chủ yếu sử dụng những bản đồ

A. hành chính, kinh tế.

B. động vật, thực vật.

C. thổ nhưỡng, địa hình.

D. khí hậu, địa hình.

Câu 3. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là

A. hành tinh.                  B. Vũ Trụ.

C. hệ Mặt Trời.              D. thiên thể.

Câu 4. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến bắc (23027B) vào ngày

A. ngày 21/3.                 B. ngày 22/6.

C. ngày 23/9.                 D. ngày 22/12.

Câu 5. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vì

A. sông dài, nhiều nước.

B. sông ngắn, ít nước.

C. sông ngắn, độ dốc lớn.

D. sông dài, độ dốc nhỏ.

Câu 6. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi

A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng.

B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 450.

D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 450.

Câu 7. Đặc trưng cơ bản của thổ nhưỡng (đất)  là có

A. độ ẩm.                       B. độ dày.

C. độ phì.                       D. độ rắn.       

Câu 8. Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là

A. thức ăn.                     B. khí hậu.

C. nước.                        D. con người. 

II. Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Thế nào là sinh quyển? Phân tích nhân tố khí hậu ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật.

Câu 2. (2,0 điểm)

Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô.

Câu 3. (4,0 điểm)

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005

Chỉ số

Châu lục

Diện tích (triệu km2)

Dân số (triệu người)

Châu Phi

30,3

906

Châu Mỹ

42,0

888

Châu Á (trừ Liên bang Nga)

31,8

3920

Châu Âu (kể cả Liên bang Nga)

23,0

730

Châu đại dương

8,5

33

 

a) Vẽ biểu đồ cột ghép 2 nhóm cột so sánh diện tích, dân số giữa các châu lục.

b) Qua biểu đồ rút ra nhận xét.

 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

D

D

B

B

5

6

7

8

C

A

C

A

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON