YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 12 năm học 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng có đáp án với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:

  A. Xoá bản ghi                                                              B. Thêm bản ghi

  C. Sửa bản ghi                                                              D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

  A. Thực hiện gộp nhóm

  B. Liên kết giữa các bảng

  C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show

  D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

  A. Mô hình cơ sỡ quan hệ                                            B. Mô hình hướng đối tượng

  C. Mô hình phân cấp                                                    D. Mô hình dữ liệu quan hệ

Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

  A. Đặt kích thước                                 

  B.. Mô tả nội dung

  C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt         

  D..Chọn kiểu dữ liệu

Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:

  A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

  B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

  C. đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

  D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  A. Hàng                                                                        B. Cột

  C. Bảng                                                                        D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

  A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước

  B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán

  C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác

  D. Tất cả các câu còn lại đúng

Câu 8:  Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?

  A. 1995                                  B. 1970                               C. 2000                               D. 1975

Câu 9: Cho các thao tác sau:

B1: Tạo bảng   B2: Đặt tên và lưu cấu trúc  B3: Chọn khóa chính cho bảng  B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

  A. B1-B3-B4-B2                                                          B. B2-B1-B2-B4     

  C. B1-B2-B3-B4                                                          D. B1-B3-B2-B4     

Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  A. Hàng (Record)                  B. Bảng (Table)                   C. Báo cáo (Report)            D. Cột (Field)

Câu 11: Chỉnh sửa dữ liệu là:

  A. Xoá một số thuộc tính

  B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

  C. Xoá một số quan hệ

  D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

Câu 12: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

  A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

  B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

  C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

  D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

Câu 13: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

  A. Forms                                B. Reports                           C. Tables                             D. Queries

Câu 14: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

  A. Bảng                                 B. Báo cáo                           C. Mẫu hỏi, báo cáo            D. Bảng, biểu mẫu

Câu 15: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

  A. Trả lời                               B. Mẫu hỏi                          C. Liệt kê                            D. Câu hỏi

Câu 16: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

  A. In dữ liệu                                                                  B.  Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

  C. Cập nhật dữ liệu                                                       D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

Câu 17: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

  A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

  B. Nhập dữ liệu ban đầu                     

  C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

  D. Thêm bản ghi                        

Câu 18: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

  A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

  B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

  C. Người dùng tự thiết kế

  D. Tất cả các trên đều sai

Câu 19: Xoá bản ghi là:

  A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

  B. Xoá một hoặc một số quan hệ

  C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng

  D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng

Câu 20: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

  A. Không thể sửa lại cấu trúc

  B. Phải nhập dữ liệu ngay  

  C. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi

  D. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau

Câu 21: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

  A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu

  B. Các ràng buộc dữ liệu

  C. Cấu trúc dữ liệu

  D. Tất cả câu trên

Câu 22: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

  A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu

  B. Sử dụng mẫu hỏi

  C. A và B đều đúng

  D. A và B đều sai

Câu 23: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

  A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi                                         B. Mẫu hỏi

  C. Trang dữ liệu và thiết kế                                          D. Mẫu hỏi và thiết kế

Câu 24: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

  A. Một biểu mẫu                   B. Một báo cáo                    C. Một mẫu hỏi                   D. Một bảng

Câu 25: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

  A. Báo cáo                             B. Bảng                               C. Mẫu hỏi                          D. Biểu mẫu

Câu 26: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

  A. Nhập dữ liệu ban đầu

  B. Tạo cấu trúc bảng                    

  C. Chọn khoá chính

  D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng      

Câu 27: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:

  A. Tạo ra một hay nhiều bảng                                      B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi

  C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo                                 D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

Câu 28: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

  A.                                  B.                          C.                               D. 

Câu 29: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

  A. Queries                             B. Forms                             C. Reports                           D. Tables

Câu 30: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  A. Phần mềm Microsoft Access

  B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

  C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

  D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 31: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

  A. Cột                                                                           B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

  C. Bảng                                                                        D. Hàng

Câu 32: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Báo cáo                              B. Mẫu hỏi                              C. Biểu mẫu                D. Bảng

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

D

9

D

17

A

25

A

2

B

10

B

18

A

26

A

3

D

11

D

19

C

27

A

4

AB

12

B

20

D

28

B

5

B

13

B

21

D

29

B

6

C

14

C

22

A

30

B

7

D

15

B

23

C

31

D

8

B

16

D

24

D

32

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG- ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:

A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.

B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.

D. Dùng để lưu dữ liệu.       

Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A.   

B.   

C. 

D. 

Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề

B. Thay đổi kích thước trường

C. Di chuyển các trường                                 

D. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường

Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế                   

B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in

C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu        

D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu

Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A. Chọn trường sắp xếp

B. Chọn trường gộp nhóm

C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo

D. Chọn trường tổng hợp

Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:

1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …

2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.

3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.

4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …

5. Chọn Create report by using wizard

6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.

A. 5"4"2"1"3"6          

B. 5"2"3"4"1"6

C. 5"4"3"2"1"6          

D. 5"1"4"2"3"6

Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình hướng đối tượng                                              

B. Mô hình phân cấp

C. Mô hình dữ liệu quan hệ                                                

DMô hình cơ sở quan hệ

Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?

A. Về mặt ràng buộc dữ liệu                                  

B. Về mặt thao tác trên dữ liệu 

C. Về mặt cấu trúc                                                  

D. Về mặt đặc biệt nào đó

Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?

A.  CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau

B.  CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát

C.  Mô hình dữ liệu quan hệ                                  

D.  CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ   

Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Hàng                    

B. Bảng                      

C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                

D. Cột

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?

A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau

B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng

C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa 

D.  Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng

Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?

A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính            

B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính      

C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính          

D. Xóa một số thuộc tính   

Câu 13: Cho bảng như sau:

STT

Họ và Tên

Lớp

Trường

1

Nguyễn Mạnh Dũng

10A1

THPT Chuyên

2

Nguyễn Hoài Anh

10A1

THPT Bình Thủy

3

Lê Thành Công

10A2

THPT Chuyên

3

Nguyễn Mạnh Dũng

10A1

THPT Chuyên

Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?

A. Có thuộc tính đa trị                                              

B. Có thuộc tính phức hợp             

C. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn                      

D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp

Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:

A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.

B. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.

C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.

D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.

Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :

A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.

B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.

C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.

D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN

Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?

A. Phách                      

B. SBD 

C. STT hoặc Phách      

D. STT

Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:

Họ và tên

Lớp ngoại khóa

Trần Văn Hay

Anh văn - nâng cao

Phạm Văn Trung

Anh văn - đọc, viết

Lê Quý

Pháp văn - đọc, nghe, viết

Hồ Ngọc Nga

Nhật, Trung - nâng cao 

Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?

A. Đa trị và phức hợp.            

B. Phức hợp.          

C. Đa trị.              

D. Không có tính chất nào.

Câu 18: Cho các bảng sau:

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

A. DanhMucSach, HoaDon                                    

B. DanhMucSach, LoaiSach          

C. DanhMucSach                                                  

D. HoaDon, LoaiSach

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

B

A

D

A

B

A

C

B

D

A

C

A

C

B

A

C

A

B

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG- ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?

A. 2                                         B. 3                                         C. 4                                                     D. 5

Câu 2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ … và chế độ …

A. thiết kế - trang dữ liệu    

B. thiết kế - thuật sĩ  

C. trang dữ liệu – thuật sĩ    

D. thuật sĩ – nhập DL

Câu 3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?

A. Text                                  B. Date/time                     C. Number                    D. Yes/no

Câu 4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?

A. Decimal                            B. Integer                          C. Single                       D. Double

Câu 5. Currency là kiểu dữ liệu:

A. văn bản                             B. số                                 C. tiền tệ                        D. số tự động

Câu 6. Biểu tượng  để thực hiện:    

A. chỉ định khóa chính        

B. thay đổi khóa chính        

C gỡ bỏ khóa chính  

D. a, b, c đều đúng

Câu 7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. sắp xếp dữ liệu    

B. nhập dữ liệu                     

C. chỉnh sửa dữ liệu 

D. xóa dữ liệu

Câu 8. Biểu tượng  để thực hiện:

A. lọc/hủy lọc           

B. lọc theo ô dữ liệu             

C. lọc theo mẫu                     

D. a, b, c đều sai

Câu 9. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím …

A. Ctrl + N                             B. Ctrl + A                             C. Ctrl + F                              D. Ctrl + H

Câu 10. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?

A. 8                                         B. 64                                       C. 256                                     D. 512

Câu 11. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp …

A. Create table in design view                              

B. Create table by using wizard

C. Create table by entering data                            

D. a, b, c đều sai

Câu 12. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

A. Biểu mẫu                          B. Báo cáo                             C. Mẫu hỏi                             D. Bảng

Câu 13. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?

A. chỉ là khóa có 1 thuộc tính                    

B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian

C. khóa có ít thuộc tính nhất                      

D. khóa bất kì

Câu 14. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:

A. Using Wizard                   

B. Datasheet View    

C. Design View         

D. Entering Data

Câu 15. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được

A. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.       

B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.

C. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếm…bản ghi)          

D. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.

Câu 16. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:

A. *.xls                                   B. *.mdb                                 C. *.doc                      D. *.pas

Câu 17. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:

A. nhân viên                          B. hành lý                              C. số phòng               D. khách trọ

Câu 18. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.

Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?

A. 4-2-1-3                  B. 4-3-2-1                  C. 1-2-3-4                  D. 3-1-2-4

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

C

A

D

B

C

D

A

B

C

C

B

B

C

B

C

B

B

D

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG- ĐỀ SỐ 4

II. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]

Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý?

A. currency, number, text, autonumber                           

B. autonumber, text, number, currency

C. number, text, currency, autonumber                           

D. autonumber, text, currency,  number

Câu 2. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì?

A. các ràng buộc dữ liệu                

B. cấu trúc của CSDL         

C. các thao tác trên CSDL  

D. a,  b ,c đều đúng

Câu 3. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi: _Bước 1: chọn các trường _Bước 2: chọn trường để sắp xếp _Bước 3: chọn trường để tính toán ­_Bước 4: chọn dữ liệu nguồn _Bước 5: khai báo điều kiện lọc _Bước 6: Đặt diều kiện gộp nhóm

A. 4-1-5-2-3-6                     

B. 4-3-5-6-1-2         

C. 1-3-6-4-5-2                     

D. 1-3-5-4-2-6

Câu 4. Biểu tượng để thực hiện:

A. chọn chế độ thiết kế                  

B. thực hiện mẫu hỏi          

C. tạo liên kết bảng 

D. trích lọc dữ liệu

Câu 5. Count là hàm dùng để:

A. tính tổng              

B. tính trung bình    

C. tìm giá trị lớn nhất          

D. đếm số

Câu 6. Biểu tượng  để thực hiện:

A. chọn chế độ thiết kế                  

B. thực hiện mẫu hỏi

C. tạo liên kết bảng 

D. trích lọc dữ liệu

Câu 7. Để sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

Câu 8. Những phép toán nào sau đây được gọi là phép toán so sánh?

A. and, or, not                      

B. +, -, *, /                 

C. <, >, =, < >                       

D. bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối

Câu 9. Thực hiện liên kết bảng để ………………. dữ liệu.

A. tổng hợp                            B. tránh dư thừa                    C. nhất quán              D. a, b, c đều đúng

Câu 10. Để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

Câu 11. ………………. là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.

A. Bảng                                  B. Biểu mẫu                         C. Mẫu hỏi                         D. Báo cáo

Câu 12. Đâu không phải là biểu thức số học trong Access?

A. Mat_do:[so_dan]/[dien_tich]                          

B. tien_thuong:[luong]*0.1

C. tong:[so_luong]*[don_gia]                               

D. [GT]=”nam” And [Tin] >= 8.5

Câu 13. Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ …..

A. thiết kế                 

B. trang dữ liệu                    

C. lưu trữ                  

D. biểu mẫu

Câu 14. Cho các thao tác như sau: _Bước 1: Create report by using wizard _Bước 2: chọn cách bố trí và kiểu trình bày _Bước 3: chọn trường để gộp nhóm _Bước 4: chọn thông tin đưa vào báo cáo _Bước 5: chọn trường để sắp xếp _Bước 6: đặt tên cho báo cáo rồi kết thúc. Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo báo cáo?

A. 1-2-3-4-5-6                     

B. 1-5-4-3-2-6                     

C. 1-4-3-5-2-6                     

D. 1-5-2-4-3-6

Câu 15. Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?

A. Truy vấn CSDL                                        

B. Chọn khóa chính cho quan hệ               

C. Tạo quan hệ                                              

D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ

Câu 16. Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng 

B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

C. Thêm bản ghi                                                       

D. Nhập dữ liệu ban đầu                                   

Câu 17. Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?

A. Tạo liên kết giữa các quan hệ                 

B. Truy vấn CSDLQH               

C. Sắp xếp các bộ                                         

D. Kết xuất báo cáo

Câu 18. Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?

A. Nhập dữ liệu cho bảng                              

B. Đặt tên trường

C. Khai báo kích thước của trường

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

D

D

A

C

D

B

B

C

D

A

D

D

A

C

A

A

A

A

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG- ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:

A. Xoá bản ghi 

B. Thêm bản ghi

C. Sửa bản ghi 

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm

B. Liên kết giữa các bảng

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show

D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình cơ sở quan hệ 

B. Mô hình hướng đối tượng

C. Mô hình phân cấp 

D. Mô hình dữ liệu quan hệ

Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt kích thước

B. Mô tả nội dung

C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt

D. Chọn kiểu dữ liệu

Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:

A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

Câu 6: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Hàng                                              

B. Cột

C. Bảng                                              

D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước

B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán

C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác

D. Tất cả các câu còn lại đúng

Câu 8: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?

A. 1995                                  B. 1970                                  C. 2000                                  D. 1975

Câu 9: Cho các thao tác sau:

B1: Tạo bảng

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc

B3: Chọn khóa chính cho bảng

B4: Tạo liên kết

khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2                                                                  

B. B2-B1-B2-B4

C. B1-B2-B3-B4                                                                  

D. B1-B3-B2-B4

Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

A. Hàng (Record) 

B. Bảng (Table) 

C. Báo cáo (Report) 

D. Cột (Field)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

D

A

A

D

D

A

B

C

B

C

D

A

A

A

A

B

A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Thi online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF