YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Điền

Tải về
 
NONE

Mời các em tham khảo Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Điền phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho máy phát điện xoay chiều một pha. Nam châm có p cặp cực, quay tròn với tốc độ n vòng/giây. Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số

  A. \(\text{f = }\frac{\text{pn}}{\text{60}}\text{.}\)       

  B. \(\text{f = 60pn}\text{.}\)         

  C. \(\text{f = }\frac{\text{60}}{\text{pn}}\text{.}\)                               

  D. \(\text{f = pn}\text{.}\)

Câu 2: . Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Công thức tính lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  A. \(F=-m{{\omega }^{2}}x.\)                                       B. \(F=m\omega x.\)         C. \(F=-m\omega x.\) D. \(F=m{{\omega }^{2}}x.\)

Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc

  A. lực cản tác dụng lên vật dao động.

  B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.

  C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.

  D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất khí ở áp suất thấp.                                             B. Chất rắn.

  C. Chất khí ở áp suất cao.                                              D. Chất lỏng.

Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ

  A. tăng 2 lần.                       B. không đổi.                     C. giảm \(\sqrt 2 \) ần.                  D. tăng \(\sqrt 2 \) lần.

Câu 6: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. cường độ âm.                                                             B. mức cường độ âm.

  C. tần số âm.                                                                   D. đồ thị dao động âm.

Câu 7: Giới hạn quang điện của Cs là 66.10 – 8 m . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là

  A. 1,52 eV.                          B. 2,14 eV.                         C. 1,88 eV.                        D. 3,74 eV.

Câu 8: Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) là

  A. 0,67 MeV.                       B. 2,02 MeV.                     C. 1,86 MeV.                     D. 2,24 MeV.

Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  A. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

  B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  C. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  D. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

Câu 10: Suất điện động của một acquy là 3 V. Trong một khoảng thời gian, lực lạ thực hiện một công là 6 mJ thì lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn là

  A. \({{2.10}^{-3}}\,C.\)        

  B. \(1,{{8.10}^{-3}}\,C.\)   

  C. \({{18.10}^{-3}}\,C.\)    

  D. \(0,{{5.10}^{-3}}\,C.\)

Câu 11: Cho mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, chu kì dao động riêng T của mạch được xác định theo công thức

  A. \(T=\frac{1}{\sqrt{LC}}.\)                                        

  B. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)    

  C. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)                      

  D. \(T=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng vân là khoảng cách

  A. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

  B. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

  C. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất trên màn hứng vân.

  D. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.

Câu 13: Tia X

  A. có thể được phát ra từ các đèn điện.

  B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.

  C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

  D. có thể xuyên qua tất cả mọi vật.

Câu 14: Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s. Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu?

  A. 2,92 m.                            B. 3,06 m.                          C. 292 m.                           D. 306 m.

Câu 15: Biến điệu sóng điện từ là

  A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

  B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

  C. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

  D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

Câu 16: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Khoảng vân đo được trên màn là 0,45 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là

  A. 0,68                           B. 0,45                        C. 0,60                        D. 0,58

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

  A. \({{Z}_{L}}=L\omega .\)                                          

  B. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}.\)       

  C. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }.\)                                 

  D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }.\)

Câu 18: Đối với đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay trong các thí nghiệm về điện. Cần vặn núm xoay đến vị trí nào trong các trường hợp sau đây để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA?

  A. DCA 20 mA.             B. ACA 20 mA.             C. ACA 200 mA.          D. DCA 200 mA.

Câu 19: Điện áp \(u=100\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là

  A. 50 V.                               B. \(100\sqrt{2}\,V.\)         C. 100 V.                           D. 200 V.

Câu 20: Cảm ứng từ tại một điểm bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi

  A. chiều dài hình trụ tăng lên.

  B. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.

  C. đường kính hình trụ giảm đi.

  D. cường độ dòng điện giảm đi.

Câu 21: Một tụ điện phẳng có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa mà tụ điện trên tích được là

  A. \({{2720.10}^{-6}}\,\mu C.\)                                    

  B. \(58,82\,\,\mu C.\)         

  C. \(2720\,\mu C.\)    

  D. \(58,{{82.10}^{-6}}\,\mu C.\)

Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-5}}\) W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\) W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

  A. \(60\,dB.\)                       B. \(80\,dB.\)                      C. \(50\,dB.\)                      D. \(70\,dB.\)

Câu 23: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng \(7,{{5.10}^{-7}}\,m\) trong chân không. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5. Bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh là

  A. \(0,55\,\mu m.\)              B. \(0,50\,\mu m.\)             C. \(0,75\,\mu m.\)            D. \(0,64\,\mu m.\)

Câu 24: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng \(\lambda \). Hệ thức đúng là

  A. \(v=\frac{f}{\lambda }.\)                                          B. \(v=2\pi f\lambda .\)     C. \(v=\frac{\lambda }{f}.\)                                     D. \(v=\lambda f.\)

Câu 25: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

  B. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

  C. Mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một êlectron liên kết.

  D. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

Câu 26: Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

  A. ba dao động toàn phần.                                              B. một dao động toàn phần.

  C. hai dao động toàn phần.                                             D. bốn dao động toàn phần.

Câu 27: Hạt nhân Triti có

  A. 3 prôtôn và 1 nơtron.                                                 B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

  C. 3 nơtron và 1 prôtôn.                                                 D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.

Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi êlectron ở quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là

  A. 16r0.                                B. 15r0.                               C. 4r0.                                D. r0.

Câu 29: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức \(\frac{{{x}_{1}}}{{{v}_{1}}}+\frac{{{x}_{2}}}{{{v}_{2}}}=\frac{{{x}_{3}}}{{{v}_{3}}}\). Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là \(\left| {{x}_{1}} \right|=3\) (cm), \(\left| {{x}_{2}} \right|\) = 4 (cm) và \(\left| {{x}_{3}} \right|\). Giá trị của \(\left| {{x}_{3}} \right|\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 4,7 cm.                            B. 4,4 cm.                           C. 2,7 cm.                          D. 4,3 cm.

Câu 30: Trong môi trường đàn hồi, một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là

  A. 10,50 cm.                        B. 8,00 cm.                         C. 12,25 cm.                      D. 8,75 cm.

Câu 31: Vật sáng AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm. Qua thấu kính vật sáng cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

  A. 45 cm.                             B. 20 cm.                            C. 60 cm.                           D. 30 cm.

Câu 32: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos 2\pi ft\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và MB thì mạch AB tiêu thụ công suất P1. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn MB gồm R2 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết \(4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}LC=1.\) Nếu nối tắt L thì uAM và uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\), đồng thời mạch AB tiêu thụ công suất là 240 W. Công suất P1 có giá trị là

  A. 381,3 W.                         B. 281,2 W.                        C. 160 W.                          D. 480 W.

Câu 33: Một công ty điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu, trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun - Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là

  A. \(\frac{37}{63}\)             

  B. \(\frac{13}{60}\).          

  C. \(\frac{16}{30}\)          

  D. \(\frac{10}{63}\)

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =1 m, dao động điều hoà với biên độ góc là \(\frac{\pi }{20}\) rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc \(\frac{\pi \sqrt{3}}{40}\) rad là

  A. \(\frac{1}{3}\text{ }s.\)   

  B. \(3\sqrt{2}\text{ }s.\)     

  C. \(\frac{1}{2}\text{ }s.\)  

  D. 3s

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC  mắc nối tiếp. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là

  A. \(-50\,V.\)                        B. \(-50\sqrt{3}\,V.\)          C. \(50\sqrt{3}\,V.\)           D. 50 V.

Câu 36: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ \(2\sqrt{3}\)cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu?

  A. 20 cm.                             B. 30 cm.                            C. 10 cm.                           D. \(10\sqrt{3}\,cm.\)

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và một lò xo nhẹ. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm \(\frac{11}{3}\,\,s\) là

  A. 1,20 N.                              B. 0,21 N.                               C. 0,12 N.                               D. 0,50 N.

Câu 38: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là \({{u}_{{{S}_{1}}}}={{u}_{{{S}_{2}}}}=2cos\left( 10\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( mm \right).\) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2, lấy điểm M sao cho MS1 = 25 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S2M đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s sao cho A gần S2 nhất, B xa S2 nhất. Khoảng cách AB là

  A. 14,71 cm.              B. 6,69 cm.                              C. 13,55 cm.                           D. 8,00 cm.

Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 40 V. Hệ số công suất của mạch là

  A. \(\frac{2}{3}.\)                

  B. \(\frac{4}{5}.\)           

  C. \(\frac{1}{2}.\)               

  D. \(\frac{3}{5}.\)

Câu 40: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ bằng 6 cm và trễ pha $\frac{\pi }{2}$ so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

  A. 18 cm.                             B. \(6\sqrt{3}\,cm.\)            C. 12 cm.                           D. \(9\sqrt{3}\,cm.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

B

21

C

31

D

2

A

12

D

22

D

32

B

3

D

13

C

23

B

33

A

4

A

14

A

24

D

34

A

5

C

15

A

25

A

35

B

6

D

16

C

26

B

36

C

7

C

17

A

27

D

37

C

8

D

18

C

28

A

38

B

9

C

19

C

29

B

39

D

10

A

20

B

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có sai số e = 5% ở thang đo 200 V để đo điện áp giữa hai đầu điện trở R. Giá trị hiển thị trên đồng hồ là 90 V. Khi đó kết quả phép đo điện áp trên là

  A. (90 ± 4) V.                      B. (90 ± 10) V.                   C. (90 ± 4,5) V.                 D. (90 ± 5) V.

Câu 2: Tia X

  A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

  B. cùng bản chất với tia tử ngoại.

  C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

  D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 50 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, con lắc đơn có chu kì là

  A. 1,4 s.                               B. 2 s.                                 C. 1 s.                                 D. 12 s.

Câu 4: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

  A. giảm 4 lần.                      B. giảm 4,4 lần.                  C. tăng 4,4 lần.                   D. tăng 4 lần.

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử \(_{11}^{23}X\) có số hạt prôtôn là

  A. 11.                                   B. 12.                                 C. 34.                                 D. 23.

Câu 6: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình \(x=10\cos \left( 20t-\frac{\pi }{3} \right)\,\left( cm \right)\) trong đó t đo bằng giây. Biên độ dao động là

  A. 20 cm.                              B. 5 cm.                              C. \(\frac{\pi }{3}\) cm.      D. 10 cm.

Câu 7: Điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cách thấu kính 40 cm. Tính khoảng cách từ S đến thấu kính.

  A. 40 cm.                             B. 20 cm.                            C. 60 cm.                           D. 10 cm.

Câu 8: Hai điện tích \({{\operatorname{q}}_{1}}=2.1{{0}^{-8}}C\), \({{\operatorname{q}}_{2}}=-1{{0}^{-8}}C\) đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là

  A. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-\text{5}}}\,\text{N}\text{.}\)                           B. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-7}}\,\text{N}\text{.}\)                         C. 4,5 mN.      D. 4,5 N.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. tính riêng cho hạt nhân ấy.                                        B. của một cặp prôtôn-prôtôn.

  C. của một cặp prôtôn-nơtron.                                       D. tính cho một nuclôn.

Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.                 B. với tần số bằng tần số dao động riêng.

  C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                  D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

C

21

B

31

C

2

B

12

C

22

C

32

D

3

A

13

C

23

C

33

B

4

B

14

A

24

B

34

D

5

A

15

C

25

A

35

D

6

D

16

D

26

A

36

D

7

A

17

C

27

C

37

D

8

A

18

B

28

A

38

A

9

D

19

C

29

A

39

D

10

B

20

B

30

D

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

  A. .                                B. 100.                               C. 200.                               D. 400.

Câu 2: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

  A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\,\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 4: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự     10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 45 cm.                             B. 10 cm.                            C. 15 cm.                           D. 20 cm.

Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

  A. mạch khuếch đại.                                                       B. ăng-ten thu.

  C. mạch biến điệu.                                                          D. mạch tách sóng.

Câu 6: Hai hạt nhân \({}_{1}^{3}T\) và \({}_{2}^{3}He\) có cùng

  A. số prôtôn.                        B. số nuclôn.                      C. điện tích.                       D. số nơtron.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vân có giá trị là

  A. 2 mm.                              B. 1 mm.                            C. 0,5 mm.                         D. 1,5 mm.

Câu 8: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

  A. 60 nF.                              B. 45 nF.                            C. 6 nF.                              D. 40 nF.

Câu 9: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro

  A. tỉ lệ nghịch với n.                                                       B. tỉ lệ thuận với n2.

  C. tỉ lệ nghịch với n2.                                                     D. tỉ lệ thuận với n.

Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là

  A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)                       

  B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)   

  C. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)             

  D. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

D

21

B

31

D

2

D

12

D

22

B

32

A

3

C

13

A

23

B

33

D

4

D

14

D

24

D

34

A

5

C

15

C

25

C

35

C

6

B

16

A

26

A

36

B

7

C

17

B

27

A

37

A

8

B

18

C

28

A

38

B

9

B

19

C

29

C

39

C

10

A

20

D

30

D

40

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong thí nghiệm thực hành “Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp” thì học sinh được hướng dẫn sử dụng nguồn điện nối vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp là nguồn điện

  A. một chiều 220 V.                                                       B. một chiều 6 V – 12 V.

  C. xoay chiều 6 V – 12 V.                                              D. xoay chiều 220 V.

Câu 2: Tia X có bước sóng

  A. nhỏ hơn bước sóng của tia g (gamma).                      B. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

  C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.                          D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T = 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tính chiều dài ℓ của con lắc.

  A. 0,4 m.                              B. 0,04 m.                          C. 1 m.                               D. 2 m.

Câu 4: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

  A. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2.

  B. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản.

  C. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

  D. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2.

Câu 5: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào là của nơtrôn?

  A. \({}_{0}^{1}n\).               B. \({}_{-1}^{0}n\).            C. \({}_{1}^{0}n\).             D. \({}_{1}^{1}n\).

Câu 6: Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo (với lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m) là

  A. T = \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).               

  B. T = \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).           

  C. T = \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).                            

  D. T = \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).

Câu 7: Xác định câu đúng.

  A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ngược chiều.

  B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh cùng chiều.

  C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh ngược chiều.

  D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh cùng chiều.

Câu 8: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ

  A. giảm đi 4 lần.                  B. tăng lên 2 lần.                C. giảm đi 2 lần.                D. tăng lên 4 lần.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

  B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên mỗi nuclôn.

  C. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.

  D. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclôn riêng biệt.

Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

  A. biên độ và tốc độ.                                                      B. biên độ và gia tốc.

  C. biên độ và năng lượng.                                              D. li độ và tốc độ.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

C

21

B

31

C

2

C

12

A

22

D

32

D

3

C

13

C

23

C

33

B

4

B

14

A

24

A

34

A

5

A

15

A

25

A

35

A

6

B

16

A

26

B

36

D

7

D

17

C

27

C

37

D

8

D

18

B

28

B

38

B

9

D

19

D

29

A

39

D

10

C

20

D

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, chu kì dao động riêng T của mạch được xác định theo công thức

  A. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)     

  B. \(T=\frac{1}{\sqrt{LC}}.\)                                      

  C. \(T=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)                         

  D. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)

Câu 2: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  A. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

  B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  C. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  D. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

Câu 3: Tia X

  A. có thể được phát ra từ các đèn điện.

  B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.

  C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

  D. có thể xuyên qua tất cả mọi vật.

Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là

  A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

  B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

  C. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

  D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất rắn.                                                                    B. Chất lỏng.

  C. Chất khí ở áp suất thấp.                                             D. Chất khí ở áp suất cao.

Câu 6: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. đồ thị dao động âm.                                                   B. mức cường độ âm.

  C. tần số âm.                                                                   D. cường độ âm.

Câu 7: Cảm ứng từ tại một điểm bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi

  A. cường độ dòng điện giảm đi.

  B. chiều dài hình trụ tăng lên.

  C. đường kính hình trụ giảm đi.

  D. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

  A. \({{Z}_{L}}=L\omega .\)                                          

  B. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}.\)       

  C. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }.\)                                  

  D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }.\)

Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ

  A. giảm \(\sqrt 2 \) lần.                   B. tăng \(\sqrt 2 \)  lần.        C. không đổi.                     D. tăng 2 lần.

Câu 10: Cho máy phát điện xoay chiều một pha. Nam châm có p cặp cực, quay tròn với tốc độ n vòng/giây. Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số

  A. \(\text{f = pn}\text{.}\)    

  B. \(\text{f = }\frac{\text{pn}}{\text{60}}\text{.}\)      

  C. \(\text{f = }\frac{\text{60}}{\text{pn}}\text{.}\)                               

  D. \(\text{f = 60pn}\text{.}\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

D

21

C

31

B

2

C

12

D

22

B

32

C

3

C

13

B

23

D

33

A

4

A

14

D

24

B

34

B

5

C

15

C

25

B

35

B

6

A

16

C

26

A

36

C

7

D

17

D

27

B

37

D

8

A

18

B

28

A

38

D

9

A

19

B

29

D

39

A

10

A

20

C

30

C

40

D

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Điền. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF