YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đỗ Công Tường

Tải về
 
NONE

Tài liệu gồm 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đỗ Công Tường dành cho học sinh 12 tham khảo ôn tập. Mời các bạn cùng xem qua tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và tụ điện C có tần số dao động riêng là

  A. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}\text{.}\)

  B. \(\frac{\text{1}}{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}}\text{.}\)

  C. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\frac{\text{L}}{\text{C}}}\text{.}\)

  D. \(\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\frac{\text{C}}{\text{L}}}\text{.}\)

Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng

  A. 16.                                   B. 4.                                   C. 8.                                   D. 12.

Câu 3: Một pin có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của pin thì công của pin này sản ra là

  A. 0,04 J.                             B. 24,5 J.                            C. 2,97 J.                            D. 29,7 J.

Câu 4: Hiện tượng một êlectron liên kết trong khối bán dẫn hấp thụ một phôtôn ánh sáng và chuyển thành êlectron dẫn là

  A. hiện tượng quang điện trong.                                     B. hiện tượng quang điện ngoài.

  C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.                                  D. phản ứng hạt nhân.

Câu 5: Tia X

  A. cùng bản chất với sóng âm.

  B. cùng bản chất với tia tử ngoại.

  C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

  D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có sai số e = 5% ở thang đo 200 V để đo điện áp giữa hai đầu điện trở R. Giá trị hiển thị trên đồng hồ là 90 V. Khi đó kết quả phép đo điện áp trên là

  A. (90 ± 4,5) V.                   B. (90 ± 5) V.                     C. (90 ± 10) V.                  D. (90 ± 4) V.

Câu 7: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 50 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, con lắc đơn có chu kì là

  A. 1,4 s.                               B. 2 s.                                 C. 1 s.                                 D. 12 s.

Câu 8: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

  A. phát dao động cao tần.                                               B. khuếch đại.

  C. tách sóng.                                                                   D. biến điệu.

Câu 9: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

  A. tăng 4,4 lần.                    B. giảm 4 lần.                     C. giảm 4,4 lần.                 D. tăng 4 lần.

Câu 10: Nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử Hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng

  A. 17 eV.                             B. -10,2 eV.                       C. 10,2 eV.                        D. 4 eV.

Câu 11: Biết hằng số Plăng bằng 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Một phôtôn ánh sáng đơn sắc bước sóng $0,30\,\mu m$(trong chân không) có năng lượng là

  A. 8,526.10-19 J.                   B. 6,625.10-19 J.                 C. 8,625.10-19 J.                 D. 6,265.10-19 J.

Câu 12: Tia hồng ngoại là những bức xạ có

  A. bản chất là sóng điện từ.

  B. khả năng ion hoá mạnh không khí.

  C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm.

  D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

  A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

  B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

  C. Sóng điện từ là sóng ngang.

  D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sánh sáng của Y-âng dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, khoảng vân thu được trên màn là

  A. \(\frac{\text{a}}{\text{D }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\).                                          

  B. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}\).                            

  C. \(\frac{\text{aD}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\). 

  D. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ a}}{\text{D}}\).

Câu 15: Điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cách thấu kính 40 cm. Tính khoảng cách từ S đến thấu kính.

  A. 10 cm.                             B. 20 cm.                            C. 60 cm.                           D. 40 cm.

Câu 16: Hai điện tích \[{{\operatorname{q}}_{1}}=2.1{{0}^{-8}}C\], \[{{\operatorname{q}}_{2}}=-1{{0}^{-8}}C\] đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là

  A. 4,5 mN.                           B. 4,5 N.                            C. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-\text{5}}}\,\text{N}\text{.}\)   D. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-7}}\,\text{N}\text{.}\)

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử $_{11}^{23}X$có số hạt prôtôn là

  A. 23.                                   B. 12.                                 C. 11.                                 D. 34.

Câu 18: Sóng dọc là sóng có phương dao động

  A. nằm ngang.                                                                B. thẳng đứng.

  C. vuông góc với phương truyền sóng.                          D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 19: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  A. với tần số bằng tần số dao động riêng.                      B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

  C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                  D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 20: Khi một vật dao động điều hòa thì

  A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

  C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

  D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 21: Ánh sáng đơn sắc

  A. có góc lệch như nhau khi truyền qua các lăng kính khác nhau.

  B. là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

  C. là ánh sáng không bị tách màu (tán sắc) khi qua lăng kính.

  D. luôn có cùng bước sóng khi truyền trong các môi trường khác nhau.

Câu 22: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

  A. tạp âm.                            B. siêu âm.                         C. âm nghe được.              D. hạ âm.

Câu 23: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}\omega \text{t}\) trong đó t đo bằng giây, vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là

  A. \(\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)                   B. \(\frac{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}{\text{U}}\text{.}\)              C. \(\frac{\text{U}}{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}\) D. \(\frac{\text{1}}{\text{C }\!\!\omega\!\!\text{ }}\text{.}\)

Câu 24: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5 µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m và khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1 mm. Tính khoảng giữa hai vân sáng bậc một thu được trên màn.

  A. 2 mm.                              B. 0,25 mm.                       C. 0,4 mm.                         D. 1 mm.

Câu 25: Quang phổ liên tục

  A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 26: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. tính cho một nuclôn.                                                  B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

  C. của một cặp prôtôn-prôtôn.                                       D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 27: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình \(x=10\cos \left( 20t-\frac{\pi }{3} \right)\,\left( cm \right)\) trong đó t đo bằng giây. Biên độ dao động là

  A. 10 cm.                             B. 5 cm.                              C. 20 cm.                             D. \(\frac{\pi }{3}\) cm.

Câu 28: Dòng điện i = 2 cos(100πt) (A) trong đó t đo bằng giây, có giá trị hiệu dụng bằng

  A. \(2\sqrt{\text{2}}\text{ A}\text{.}\)                          B. \(\text{2}\,\text{A}\text{.}\)      C. \(\sqrt{\text{2}}\text{ A}\text{.}\)                                   D. \(\text{1 A}\text{.}\)

Câu 29: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là

  A. 6,5.                                  B. 10.                                 C. 7,6.                                D. 8,1.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  A. 0,7.                                  B. 0,5.                                C. 1.                                   D. 0,8.

Câu 31: Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn B = 0,3.10 – 3 T. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm đều về 0 trong 5.10 – 4 s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

  A. 0,24 V.                            B. 0,48 V.                          C. 4,8.10 –6 V.                    D. 4,8.10 –3 V.

Câu 32: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(20πt) với t đo bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

  A. 20.                                   B. 40.                                 C. 10.                                 D. 30.

Câu 33: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

  A. 50 m/s.                            B. 100 m/s.                         C. 25 m/s.                           D. 75 m/s.

Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{\text{1}}}\text{=10cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t} \right)\,\left( \text{cm} \right)\text{,}\) \({{\text{x}}_{\text{2}}}\text{=10cos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t-}\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}} \right)\left( \text{cm} \right)\text{.}\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  A. 5 cm.                               B. 10 cm.                            C. 15 cm.                           D. 20 cm.

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40 cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng

  A. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\frac{\text{5}\sqrt{\text{2}}}{\text{2}}\,\text{cm}\text{.}\)         

  B. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{20}\,\text{cm}\text{.}\)           

  C. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{5}\sqrt{\text{2}}\,\text{cm}\text{.}\)                 

  D. \(\text{ }\!\!\pm\!\!\text{ }\,\text{5}\,\text{cm}\text{.}\)

Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một đoạn nhỏ nhất bằng

  A. 8,50 cm.                          B. 1,39 cm.                         C. 6,93 cm.                        D. 4,39 cm.

Câu 37: Đặt điện áp \(\text{u}\,\text{=}\,\text{220}\sqrt{\text{2}}\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\) (V) (trong đó t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(\text{R}\,\text{=}\,\text{100}\,\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\), tụ điện có \(\text{C}=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }\) F và cuộn cảm thuần có x  Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  A. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2}\sqrt{\text{2}}\text{cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\,\text{+}\,\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\,(\text{A)}\text{.}\)   

  B. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\) (A).

  C. \(\text{i = 2,2}\sqrt{\text{2}}\text{cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}-\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\) (A).                                               

  D. \(\text{i}\,\text{=}\,\text{2,2cos}\left( \text{100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\,\text{+}\,\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}} \right)\) (A).

Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50 % công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha một góc φ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U2 và trễ pha một góc φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1; φ2 = φ1 + \(\frac{\pi }{3}\).  Giá trị của φ1

  A. \(\frac{\pi }{6}\).          B. \(\frac{\pi }{12}\).   C. \(\frac{\pi }{9}\).     D. \(\frac{\pi }{4}\).

Câu 39: Tại cùng một vị trí trên trái đất. (SUB.6162.00)Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì 2 s. Con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kì 1 s. Con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 - ℓ2) dao động điều hòa với chu kì

  A. 6 s.                                   B. \(\sqrt 5 \)  s.                              C.   1 s.                              D.  (\sqrt 3 \) s

Câu 40: Một vật có khối lượng  dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  A. \({\rm{x}} = 5\cos \left( {{\rm{2\pi t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\,{\rm{(cm)}}{\rm{.}}\)                                            B. \({\rm{x}} = 10\cos \left( {{\rm{2\pi t}} - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{3}} \right)\,{\rm{(cm)}}{\rm{.}}\)

  C. \({\rm{x}} = 5\cos \left( {{\rm{\pi t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\,{\rm{(cm)}}{\rm{.}}\)                                              D. \({\rm{x}} = 10\cos \left( {{\rm{\pi t}} - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{3}} \right)\,{\rm{(cm)}}{\rm{.}}\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

B

21

C

31

D

2

C

12

A

22

C

32

A

3

D

13

D

23

D

33

A

4

A

14

B

24

A

34

B

5

B

15

D

25

C

35

D

6

C

16

C

26

A

36

B

7

A

17

C

27

A

37

D

8

C

18

D

28

B

38

B

9

C

19

A

29

D

39

D

10

C

20

B

30

B

40

A


ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

  A. 400.                                 B. 100.                               C. 200.                               D. 1020.

Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

 A. \(\frac{\pi }{4}\,.\)            B. \(\pi \,.\)                        C. \(\frac{\pi }{3}\,.\)         D. \(\frac{2\pi }{3}.\)

Câu 3: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.  Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng

  A. từ hóa.                                                                        B. tỏa nhiệt.

  C. tự cảm.                                                                       D. cộng hưởng điện.

Câu 4: Bước sóng là

  A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

  B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.

  C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

  D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

Câu 5: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

  A. 60 nF.                              B. 6 nF.                              C. 45 nF.                            D. 40 nF.

Câu 6: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự

10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  A. 15 cm.                             B. 45 cm.                            C. 10 cm.                            D. 20 cm.

Câu 7: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân  lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  xấp xỉ bằng

  A. 190,81 MeV.                   B. 18,76 MeV.                   C. 14,25 MeV.                   D. 128,17 MeV.

Câu 8: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro

  A. tỉ lệ thuận với n.                                                         B. tỉ lệ nghịch với n.

  C. tỉ lệ thuận với n2.                                                       D. tỉ lệ nghịch với n2.

Câu 9: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng

  A. màn huỳnh quang.                                                     B. mắt người.

  C. máy quang phổ.                                                         D. pin nhiệt điện.

Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận

  A. ăng-ten thu.                                                                B. mạch tách sóng.

  C. mạch biến điệu.                                                          D. mạch khuếch đại.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

C

21

C

31

B

2

D

12

D

22

B

32

A

3

C

13

C

23

B

33

D

4

C

14

A

24

D

34

B

5

C

15

C

25

B

35

A

6

D

16

A

26

B

36

A

7

D

17

B

27

A

37

D

8

C

18

A

28

C

38

A

9

D

19

B

29

A

39

D

10

C

20

B

30

D

40

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C có chu kì dao động riêng

  A. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.                B. phụ thuộc vào cả C và L.

  C. không phụ thuộc vào C, phụ thuộc vào L.                D. không phụ thuộc vào C và L.

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên

  A. hiện tượng cảm ứng điện từ.                                     B. hiện tượng tự cảm.

  C. nguyên tắc sử dụng từ trường quay.                          D. nguyên tắc biến đổi điện năng thành cơ năng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

  B. Dòng điện gây ra từ trường.

  C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.

  D. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng nhiệt.

Câu 4: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  B. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.

  C. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

Câu 5: Tia X có bước sóng

  A. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.                          B. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

  C. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.                      D. nhỏ hơn bước sóng của tia g (gamma).

Câu 6: Trong thí nghiệm thực hành “Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp” thì học sinh được hướng dẫn sử dụng nguồn điện nối vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp là nguồn điện

  A. xoay chiều 6 V – 12 V.                                              B. xoay chiều 220 V.

  C. một chiều 6 V – 12 V.                                               D. một chiều 220 V.

Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T = 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tính chiều dài ℓ của con lắc.

  A. 0,4 m.                              B. 1 m.                               C. 0,04 m.                          D. 2 m.

Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

  A. Mạch tách sóng.                                                         B. Mạch khuyếch đại.

  C. Mạch biến điệu.                                                         D. An-ten.

Câu 9: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

  A. hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

  B. tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản.

  C. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2.

  D. tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2.

Câu 10: Khi không thay đổi trạng thái dừng, nguyên tử

  A. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.

  B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.

  C. không bức xạ năng lượng.

  D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

B

21

A

31

D

2

A

12

A

22

C

32

C

3

D

13

D

23

D

33

C

4

C

14

B

24

A

34

B

5

B

15

D

25

C

35

D

6

A

16

B

26

A

36

B

7

B

17

C

27

C

37

D

8

A

18

D

28

A

38

A

9

B

19

C

29

D

39

D

10

C

20

B

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Suất điện động của một acquy là 3 V. Trong một khoảng thời gian, lực lạ thực hiện một công là 6 mJ thì lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn là

  A. \({{2.10}^{-3}}\,C.\)        B. \({{18.10}^{-3}}\,C.\)    C. \(1,{{8.10}^{-3}}\,C.\)   D. \(0,{{5.10}^{-3}}\,C.\)

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}c\text{os}(\omega t)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

  A. \({{Z}_{L}}=\frac{\omega }{L}.\)                            B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }.\)     C. \({{Z}_{L}}=\frac{L}{\omega }.\)                                  D. \({{Z}_{L}}=L\omega .\)

Câu 3: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

  B. êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

  C. êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

  D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất rắn.                                                                    B. Chất lỏng.

  C. Chất khí ở áp suất cao.                                              D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 5: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng \(7,{{5.10}^{-7}}\,m\) trong chân không. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5. Bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh là

  A. \(0,55\,\mu m.\)              B. \(0,75\,\mu m.\)             C. \(0,50\,\mu m.\)            D. \(0,64\,\mu m.\)

Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là

  A. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

  B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

  C. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

  D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

Câu 7: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. mức cường độ âm.                                                     B. đồ thị dao động âm.

  C. cường độ âm.                                                             D. tần số âm.

Câu 8: Cảm ứng từ tại một điểm bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi

  A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.

  B. chiều dài hình trụ tăng lên.

  C. cường độ dòng điện giảm đi.

  D. đường kính hình trụ giảm đi.

Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ

  A. giảm \(\sqrt 2 \) lần.                  B. tăng \(\sqrt 2 \)  lần.                  C. tăng 2 lần.                      D. không đổi.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng vân là khoảng cách

  A. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

  B. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.

  C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

  D. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất trên màn hứng vân.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

B

21

A

31

B

2

D

12

A

22

B

32

A

3

C

13

D

23

D

33

B

4

D

14

B

24

C

34

A

5

C

15

C

25

C

35

A

6

B

16

D

26

D

36

D

7

B

17

B

27

D

37

B

8

A

18

C

28

D

38

C

9

A

19

D

29

A

39

C

10

B

20

C

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một pin có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27 C dịch chuyển từ cực âm sang cực dương của pin thì công của pin này sản ra là

  A. 0,04 J.                             B. 24,5 J.                            C. 2,97 J.                            D. 29,7 J.

Câu 2: Ánh sáng đơn sắc

  A. có góc lệch như nhau khi truyền qua các lăng kính khác nhau.

  B. là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

  C. là ánh sáng không bị tách màu (tán sắc) khi qua lăng kính.

  D. luôn có cùng bước sóng khi truyền trong các môi trường khác nhau.

Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  A. với tần số bằng tần số dao động riêng.                      B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

  C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                  D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có sai số e = 5% ở thang đo 200 V để đo điện áp giữa hai đầu điện trở R. Giá trị hiển thị trên đồng hồ là 90 V. Khi đó kết quả phép đo điện áp trên là

  A. (90 ± 10) V.                    B. (90 ± 4,5) V.                  C. (90 ± 4) V.                    D. (90 ± 5) V.

Câu 5: Tia X

  A. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.             B. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

  C. cùng bản chất với tia tử ngoại.                                   D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 50 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, con lắc đơn có chu kì là

  A. 1,4 s.                               B. 2 s.                                 C. 1 s.                                 D. 12 s.

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

  A. tính cho một nuclôn.                                                  B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

  C. của một cặp prôtôn-prôtôn.                                       D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 8: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

  A. tạp âm.                            B. siêu âm.                         C. âm nghe được.              D. hạ âm.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sánh sáng của Y-âng dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, khoảng vân thu được trên màn là

  A. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ a}}{\text{D}}\).                                            B. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}\).                             C. \(\frac{\text{a}}{\text{D }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\)D. \(\frac{\text{aD}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\).

Câu 10: Hai điện tích \({{\operatorname{q}}_{1}}=2.1{{0}^{-8}}C\), \({{\operatorname{q}}_{2}}=-1{{0}^{-8}}C\) đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là

  A. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-\text{5}}}\,\text{N}\text{.}\)                           B. 4,5 mN.      C. \(\text{4,5}\text{.1}{{\text{0}}^{-7}}\,\text{N}\text{.}\)                                           D. 4,5 N.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

C

21

C

31

D

2

C

12

A

22

C

32

D

3

A

13

A

23

C

33

A

4

A

14

C

24

C

34

D

5

C

15

C

25

A

35

B

6

A

16

A

26

B

36

D

7

A

17

B

27

D

37

B

8

C

18

D

28

D

38

B

9

B

19

B

29

B

39

B

10

A

20

B

30

D

40

D

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đỗ Công Tường. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF