YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu

Tải về
 
NONE

Kì thi giữa học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu​. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 lớp 12 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi giữa HK1 Toán 12 bên dưới đây.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A.  Hình 2.              

B.  Hình 3.            

C.  Hình 1.              

D.  Hình 4.

Câu 2:  Thể tích V của khối chóp có chiều cao \(h\) và diện tích đáy bằng $B$ là

A.  \(V=\frac{1}{3}Bh\).                       

B.  \(V=3Bh\).                    

C.  \(V=\frac{1}{6}Bh\).   

D.  \(V=Bh\).

Câu 3:  Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A. \(y=\frac{x-1}{x+3}.\)       

B. \(y={{x}^{3}}+10x.\)    

C. \(y=-2{{x}^{2}}+1.\)    

D. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}.\) 

Câu 4:  Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6 là

A.  \(\frac{11}{3}\).        

B.  \(10\).        

C.  \(11\).         

D.  \(30\).

Câu 5:  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3.         

B. 4.               

C. 1.          

D.  2.

Câu 6:  Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, bước nào là bước đầu tiên?

A.  Tìm cực trị.                       

B.  Tính đạo hàm.

C.  Tìm tập xác định.                    

D.  Tìm tiệm cận.

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( -\propto ;2 \right).\)            

B. \(\left( -\propto ;0 \right).\)       

C. \(\left( -2;+\propto  \right).\)          

D. \(\left( 2;+\propto  \right).\)

Câu 8:  Đường thẳng \(x=3\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây ?

A.  \(y=\frac{x-3}{2x+1}.\)    

B.  \(y=\frac{x-2}{x-3}.\)  

C.  \(y=\frac{x-3}{x-1}.\)    

D.  \(y=\frac{2x-1}{x+1}.\)

Câu 9:  Cho hàm số bậc ba \(f(x)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hãy chọn mệnh đề đúng.

A.  f(x) không có cực trị và có hệ số a<0.

B.  f(x) không có cực trị và có hệ số a>0.

C.  f(x) có hai cực trị và có hệ số a>0.

D.  f(x) có hai cực trị và có hệ số a<0.

Câu 10:   Cho hàm số \(y\text{ }=\text{ }f(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  \((-\infty ;-1).\)          

B.  \((-1;0).\)      

C.  \((1;+\infty \).       

D.  \((-1;1).\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU - ĐỀ 02

Câu 1. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

A. \(-\frac{5}{2}\)

B. \(-\frac{1}{2}\)

C. 1

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?

A. \(y=\frac{2x-1}{x+3}\)                 

B. \(y=\frac{1-x}{1+x}\) 

C. \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\) 

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) 

Câu 3. Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

C. Hàm số luôn có cực trị.

D. \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty \text{ }\).

Câu 4. Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

A. y = 3x                     

B. y = x – 3   

C. y = 3x – 3              

D. \(y=\frac{1}{3}(x-1)\).

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 .

D. Hàm  số có ba điểm cực trị.

Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x}{x-2}\).

A. 2y – 1= 0             

B. 2x – 1 = 0     

C. x – 2 = 0              

D. y – 2 = 0.

Câu 7. Cho hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-2;0),(2;+\infty )\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-2),(0;2)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-2),(2;+\infty )\).        

Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. \(y=\frac{2x-3}{2x-2}\)

B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)

C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].

A. \(-\dfrac {1 }{ 3}\)                             

B. – 5   

C. 5                                 

D. \(\dfrac{1 }{3}\)

Câu 10. Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x\text{ }\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?

A. (1 ; 4)                        

B. (1 ; 3)

C. (-3 ; -1)                     

D. (- 1 ; 3)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU - ĐỀ 03

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu \({f}'(x)\) như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng \((-2\,;\,1).\)

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng \((-\infty \,;\,2).\)

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng \((-2\,;\,2).\)

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng \((2\,;\,+\infty ).\)

Câu 2: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-2.                

B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=1.                 

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1.                  

D. Hàm số y=f(x) có đúng một điểm cực trị.

Câu 3:  Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{1-2x}\) là đường thẳng

A. \(x=\frac{1}{2}.\)             

B. \(y=-\frac{3}{2}.\)        

C. \(x=\frac{2}{3}.\)        

D. \(x=-\frac{1}{2}.\)

Câu 4:  Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+3\).

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3\).

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3\).

D. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).

Câu 5:   Với a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{2}}.{{a}^{\frac{1}{3}}}\) bằng

A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}.\)

B. \({{a}^{\frac{7}{3}}}.\)                                        

C. \({{a}^{\frac{5}{3}}}.\)    

D. \({{a}^{\frac{4}{3}}}.\)

Câu 6:  Nếu \(x,\,\,y\) là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn \(\log x\ge \log y\) thì

A. \(x\le y.\)               

B. \(x>y.\)                           

C. \(x < y\)

D. \(x\ge y.\)

Câu 7: Tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{5}}(x-3)\) là

A. \(D=[3\,;\,+\infty ).\)         

B. \(D=\left[ 0\,;\,+\infty  \right).\)                             

C. \(D=(3\,;\,+\infty ).\) 

D. \(D=(0\,;\,+\infty ).\) 

Câu 8: Đạo hàm của hàm số \(f(x)={{5}^{x}}\) là

A. \({f}'(x)={{5}^{x}}.ln5.\)      

B. \({f}'(x)=x{{.5}^{x-1}}.\)          

C. \({f}'(x)=\frac{{{5}^{x}}}{\ln 5}\cdot \)      

D. \({f}'(x)=x.\ln 5.\)

Câu 9:  Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.

B. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.

C. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.

D. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.

Câu 10:  Gọi M là trung điểm cạnh \({B}'{C}'\) của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\). Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối lăng trụ?

A. \((MAB).\)   

B. \((MA{A}').\)         

C. \((MA'B).\)    

D. \((MAB').\) 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU - ĐỀ 04

Câu 1: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số \(y=\left| f\left( x \right) \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2                           

B. 4                              

C. 5                            

D. 3

Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. \(y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3.\)  

B. \(y=\frac{x+1}{x-2}.\)                    

C. \(y=\frac{2x+1}{x+2}.\)              

D. \(y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+10x-1.\)

Câu 3: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y=\frac{\text{ax}+b}{cx+d}\), với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( 1;3;-5 \right).\)

B. \(y'>0\,\,;\,\,\forall x\ne 1\).                                  

C. \(y'<0\,\,;\,\,\forall x\in \mathbb{R}.\)                      

D. \(y'<0\,\,;\,\,\forall x\ne 1\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(a<0,b>0,c<0.\)         

B. \(a>0,b<0,c>0\)         

C. \(a>0,b<0,c<0\).         

D. \(a>0,b>0,c<0\).

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và bảng biến thiên sau.

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đường thẳng y=-2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.  

B. Hàm số có điểm cực tiểu là x=-2.

C. \(f(x)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\).                                                            

D. Hàm số nghịch biển trên khoảng (-2;0).

Câu 6: Cho \(a=1+{{2}^{-x}}\), \(b=1+{{2}^{x}}\). Biểu thức biểu diễn b theo a là:

A. \(\frac{a+2}{a-1}\).     

B. \(\frac{a-2}{a-1}\).       

C. \(\frac{a-1}{a}\).         

D. \(\frac{a}{a-1}\).

Câu 7: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1\                             

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là -1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1                             

D. Hàm số có 3 cực trị    .

Câu 8: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Đặt \(g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right)\). Số nghiệm của phương trình \({{g}^{/}}\left( x \right)=0\) là :

A. 6                            

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4.\)                   

B. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}+4\)

C. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4\)                     

D. \(y=-{{x}^{3}}\text{+3}{{x}^{2}}-4\)

Câu 10: Để đường thẳng \(d:y=x-m+2\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2x}{x-1}\) \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?

A. \(m\in \left( -4;-2 \right)\).

B. \(m\in \left( 2;4 \right)\).   

C. \(m\in \left( -2;0 \right)\). 

D. \(m\in \left( 0;2 \right)\).

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU - ĐỀ 05

Câu 1: Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a>0,b<0,c>0.          

B. a>0,b>0,c<0.         

C. a>0,b<0,c<0.              

D. a<0,b>0,c<0.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng \({(\alpha )}\) đi qua hai điểm A,G và song song với BC. Mặt phẳng \({(\alpha )}\) cắt các cạnh SB,SC lần lượt tại các điểm M và N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng

A. \(\frac{V}{9}\).            

B. \(\frac{V}{2}\).            

C. \(\frac{4V}{9}\).          

D. \(\frac{V}{4}\).

Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình \({S=2{{t}^{4}}+6{{t}^{2}}-3t+1}\) với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm \({t=3(s)}\) bằng bao nhiêu?

A. 76 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                           

B. 228 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                

C. 64 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                             

D. 88 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\). Giá trị của M-m bằng

A. 4.                             

B. 5.                             

C. 0.                             

D. 1.

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)$\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) trên khoảng \(\left( -1;2 \right)\) như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên khoảng \(\left( -1;2 \right)\) là

A. 2.                             

B. 1.                           

C. 0.                             

D. 3

Câu 6: Một khối lập phương có cạnh bằng \(a\left( cm \right)\). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm \(98c{{m}^{3}}\). Giá trị a bằng:

A. 3cm                       

B. 6cm                       

C. 4cm                        

D. 5cm

Câu 7: Hàm số y = x3 - 3x2 +5  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \((0;2).\)                         

B. $(0;+\infty ).\)                    

C. \((-\infty ;2).\)                     

D. \({( - \infty , 0 )}\) và \((2;+\infty ).\)

Câu 8: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Đặt \[g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right)\]. Số nghiệm của phương trình \({{g}^{/}}\left( x \right)=0\) là :

A. 5.                 

B. 7.                 

C. 8.                 

D. 6.

Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}+4\).    

B. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4\).        

C. \(y=-{{x}^{3}}\text{+3}{{x}^{2}}-4\).                   

D. \(y=-{{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4.\)

Câu 10: Kết luận nào đúng về số thực a nếu \({{(a-1)}^{-\frac{2}{3}}}<{{(a-1)}^{-\frac{1}{3}}}\)

A. a > 1.          

B. a > 0.           

C. a > 2.       

D. 1 < a < 2.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF