Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi giữa HK1 lớp 12 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT NguyễnTrãi. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi giữa kì 1 môn Toán 12 dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6.
B. 12.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16.
B. 12.
C. 48.
D. 8.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, \(SA=4,\text{ }AB=6,\text{ }BC=10\) và \(CA=8\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40
B. V = 192
C. V = 32
D. V = 24
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng
B. 1 mặt phẳng
C. 2 mặt phẳng
D. 3 mặt phẳng
Câu 5. Cho hàm số \(y=(x-2)({{x}^{2}}+1)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 6. Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \({f}'(x)={{x}^{2}}+1\), \(\forall x\in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-1;1)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\).
Câu 7. Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2\).
D. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5\).
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+13\) trên đoạn \([-2;3]\)
A. \(m=\frac{51}{4}\).
B. \(m=\frac{49}{4}\).
C. \(m=13\).
D. \(m=\frac{51}{2}\).
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+1}\)
B. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+x+1}\)
C. \(y=\frac{1}{{{x}^{4}}+1}\)
D. \(y=\frac{1}{\sqrt{x}}\)
Câu 10. Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-2)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-2)\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-1;1)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-1;1)\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - ĐỀ 02
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{3-x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\).
A. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=0\).
B. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=3\).
C. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-1\).
D. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=\frac{3}{2}\).
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x}\) trên đoạn \(\left[ -3;-1 \right]\) là
A. \(\sqrt{2}\).
B. \(\sqrt{15}\).
C. \(-1\).
D. \(\sqrt{3}\).
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h được tính theo công thức
A. \(V=\frac{1}{3}S{{h}^{2}}.\)
B. \(V=S{{h}^{2}}.\)
C. \(V=\frac{1}{3}Sh.\)
D. \(V=Sh.\)
Câu 5. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -2;\,\,2 \right)\).
B. \(\left( -\,\infty ;\,\,0 \right)\).
C. \(\left( 0;\,\,2 \right)\).
D. \(\left( 2;\,\,+\infty \right)\).
Câu 6: Hàm số y = -x3 - 3x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {0;2} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
C. \(\left( { - 2;0} \right)\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 7: Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 12.
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị các hàm số \(y={{x}^{3}}+4x-1\) và \(y=x-1\) là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 9: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong ở hình bên. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 0;2 \right)\).
B. \(\left( 2;+\infty \right)\).
C. \(\left( -2;0 \right)\).
D. \(\left( 1;+\infty \right)\).
Câu 10: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - ĐỀ 03
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng \((3\,;\, + \infty ).\)
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 3).
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1; 2)
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng \(( - \infty \,;\,2).\)
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = -1
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2 - 3x}}\) là đường thẳng
A. \(x = - \frac{2}{3}.\)
B. \(y = - \frac{2}{3}.\)
C. \(x = \frac{1}{2}.\)
D. \(x = \frac{2}{3}.\)
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\).
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\).
C. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\).
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\).
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, \({a^3}.{a^{\frac{1}{2}}}\) bằng
A. \({a^{\frac{3}{2}}}.\)
B. \({a^{\frac{9}{2}}}.\)
C. \({a^{\frac{7}{2}}}.\)
D. \({a^{\frac{5}{2}}}.\)
Câu 6: Nếu \(x,\,\,y\) là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn \(\ln x\le \ln y\) thì
A. \(x\le y.\)
B. \(x>y.\)
C. \(x < y \)
D. \(x\ge y.\)
Câu 7: Tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{2}}(x-1)\) là
A. \(D=\left[ 0\,;\,+\infty \right).\)
B. \(D=\left[ 1\,;\,+\infty \right).\)
C. \(D=(0\,;\,+\infty ).\)
D. \(D=(1\,;\,+\infty ).\)
Câu 8:Đạo hàm của hàm số \(f(x)={{7}^{x}}\) là
A. \({f}'(x)=x{{.7}^{x-1}}.\)
B. \({f}'(x)={{7}^{x}}.ln7.\)
C. \({f}'(x)=x.\ln 7.\)
D. \({f}'(x)=\frac{{{7}^{x}}}{\ln 7}\cdot \)
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.
B. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.
C. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.
D. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.
Câu 10: Gọi M là trung điểm cạnh \({A}'{B}'\) của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\). Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối lăng trụ?
A. \((MBC).\)
B. \((MB{C}').\)
C. \((M{B}'C).\)
D. \((MC{C}').\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - ĐỀ 04
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{{a}^{2}}\), chiều cao bằng a là
A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
B. \(V=3{{a}^{3}}\).
C. \(V={{a}^{3}}\).
D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).
Câu 2: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-3}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:
A. \(x=1,y=3\).
B. \(x=-3,y=1\).
C. \(x=3,y=1\).
D. \(y=1,x=3\).
Câu 3: Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là
A. \(\left( 2\,;-3\,;0 \right)\).
B. \(\left( -2\,;0\,;3 \right)\).
C. \(\left( 2\,;0\,;-3 \right)\).
D. \(\left( 2\,;1\,;-3 \right)\).
Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec{n}=\left( 2;1;-1 \right)\) làm véc tơ pháp tuyến
A. 4x + 2y - z - 1 = 0
B. 2x + y + z - 1 = 0
C. -2x - y - z + 1 = 0
D. 2x + y - z - 1 = 0
Câu 5: Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\).
Câu 6: Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-3}}=4\) thuộc tập nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;0 \right]\).
B. \(\left[ 5;8 \right]\).
C. \(\left( 8;+\infty \right)\).
D. \(\left( 0;5 \right)\).
Câu 7: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\,=\,{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\) bằng
A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
B. \({{a}^{\frac{5}{6}}}\).
C. \({{a}^{\frac{7}{6}}}\).
D. \({{a}^{5}}\).
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\int {{a^x}} {\text{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {0 < a \ne 1} \right).\)
B. \(\int{\sin x}\text{d}x=\cos x+C\).
C. \(\int{{{e}^{x}}}\text{d}x={{e}^{x}}+C\).
D. \(\int{\frac{1}{x}}\text{d}x=\ln \left| x \right|+C,\,\,x\ne 0\).
Câu 9: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
A. \({{S}_{xq}}=\pi Rh\).
B. \({{S}_{xq}}=2\pi Rh\).
C. \({{S}_{xq}}=3\pi Rh\).
D. \({{S}_{xq}}=4\pi Rh\).
Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 2;\,3 \right)\)
B. \(\left( 0;\,+\infty \right)\)
C. \(\left( 0;\,2 \right)\)
D. \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - ĐỀ 05
Câu 1. Hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\) có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm các giá trị của m đề phương trình \({{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m=0\) có hai nghiệm
A. m = 0; m = 4.
B. m = - 4; m= 4.
C. m= - 4; m = 0
D. 0 < m < 4.
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
A. x = 0
B. x = 2
C. (0 ; 2)
D. (2 ; 6)
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-5\) và trục hoành.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 4. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
A. 3
B. – 5
C. 25
D. 1
Câu 5. Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y=\frac{-{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+m\) nghịch biến trên R là
A. m < - 1
B. m ≥ −1
C. m > −1
D. m ≤ −1
Câu 6. Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x= 2 và y = 1
B. x = 1 và y= - 3
C. x= - 1 và y= 2
D. x = 1 và y= 2.
Câu 7. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và đồng biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. \(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
B. \(y={{x}^{3}}+1\)
C. \(y=\frac{4x+1}{x+2}\)
D. \(y=\tan x\).
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:
A. (-2; 1)
B. [-1 ; 2)
C. (-1 ; 2)
D. (- 2 ;1]
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT NguyễnTrãi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Lê Lợi
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.