YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 5

Tải về
 
NONE

Gửi đến các bạn học sinh Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 5 được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham gia giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha .\)  Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cos{\rm{ }}\alpha \)              B. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cot\alpha \)           C. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.sin{\rm{ }}\alpha \)          D. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.tan{\rm{ }}\alpha \)

Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và cơ năng .                                             B. biên độ và tốc độ.

C. biên độ và gia tốc.                                                D. li độ và tốc độ.

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc 0 (rad). Biên độ  dao động của con lắc đơn là

A. 02.                                 B. 0/ℓ.                             C. ℓ/l0.                            D. ℓl0.

Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

B. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. có giá trị không đổi.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số  là

A. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)                                B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)                      C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)                      D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng

A. 0,6 J.                              B. 0,036 J.                      C. 180 J.                         D. 0,018 J.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng người ta thấy lò xo bị dãn 10cm. Lấy g=10m/s2. Chu kì và tần số của con lắc là:

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\).                          B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).         C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\).       D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 12: Một con lắcc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m,

 vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 40 cm/s.                         B. 400 cm/s.                   C. 0,2 cm/s.                    D. 20 cm/s.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + p/2) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. p/2 cm                            B. 4 cm                           C. 20 cm                         D. 2 cm

Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(\(\pi t + \frac{\pi }{2}\)) cm, vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. 3  cm/s                         B. - 3  cm/s                  C. 1,5 cm/s                  D. 2  cm/s

Câu 15: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. dây treo có khối lượng đáng kể.                           B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.                                              D. trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 16: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

A. cưỡng bức                      B. cộng hưởng               C. điều hòa                     D. tắt dần

Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:

A. φ2 – φ1 = k2π.                                                       B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π

C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2                                            D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4

Câu 18: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s) . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là

A. v = 21,6 km/h.               B. v = 6 km/h                 C. v = 21,6 m/s              D. v = 0,6 km/h.

Câu 19: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) vàx2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75π.                             B. 0,25π.                        C. 1,25π.                        D. 0,50π.

Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. Cùng pha với li độ.                                               B. Ngược pha với li độ.

C. Sớm pha 0,25 với li độ.                                     D. Sớm pha 0,5 với li độ.

Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc  tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là

A. T= 2mgsin\({{\alpha }_{0}}\).                            B. T = mgcos\({{\alpha }_{0}}.\)        C. T = mgsin\({{\alpha }_{0}}\).  D. T = mg(1-3cos\({{\alpha }_{0}}\)).

Câu 22: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là

A. A = 2A1                         B. A = A1                       C. A = 4A1                     D. A = 3A1

Câu 23: Khi mắc n nguồn giống nhau  nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn

A. \({E_b} = nE{\rm{ ,}}{{\rm{r}}_b} = \frac{r}{n}\)  .        B. \({E_b} = nE{\rm{, }}{{\rm{r}}_b} = nr\)  .   C. \({E_b} = E{\rm{ ,}}{{\rm{r}}_b} = nr\) .     D. \({E_b} = E{\rm{ ,}}{{\rm{r}}_b} = \frac{r}{n}\)

Câu 24: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị

A. A = 3 cm.                       B. A = 48 cm.                C. A = 4 cm.                  D. A = 9,5 cm.

Câu 25: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là \({{m}_{1}},{{m}_{2}}\) dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của \({{m}_{1}}\) và thế năng của \({{m}_{2}}\) theo li độ như hình vẽ. Tỉ số \(\frac{{{m}_{1}}}{{{m}_{2}}}\) là

A. \(\frac{3}{2}\)             B. \(\frac{9}{4}\)             C. \(\frac{2}{3}\)            D. \(\frac{4}{9}\)

Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có thời gian giữa hai lần liên tiếp đi qua vị trí cân bằng là 0,2s. Độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy π2 = 10. Vật nặng có khối lượng là:

A. 200g                               B. 75g                            C. 400g                          D. 100g

Câu 27: Hai điện tích điểm \({q_1} =  - {10^{ - 6}},{q_2} = {10^{ - 6}}C\) đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn

A. \({2.10^5}V/m\)                     B.  \(0,{5.10^5}V/m\;\;\;\;\;\)       C.  \(2,{5.10^5}V/m\)            D. \({10^5}V/m\)

Câu 28: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng:

A. 0,58 s.                            B. 1,87 s.                        C. 1,79 s.                        D. 2,15 s.

Câu 29: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là m1 và m2 bằng nhau và bằng m được nối với nhau bằng một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lò xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu còn lại của lò xo với giá treo cố định. Bố trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật m2 theo phương thẳng đứng để dây nối giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dãn một đoạn ∆l = 6∆l0 trong đó ∆l0 = \(\frac{{{\rm{mg}}}}{{\rm{k}}}\) rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và ∆l0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2,6456                            B. 2,4495                       C. 1,4495                       D. 1,6458

Câu 30: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5cm thì P’ đi được quãng đường sau thời gian 0,6s là:

A. 320 cm.                          B. 96 cm.                       C. 128 cm.                     D. 160 cm

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

C

21

B

2

A

12

D

22

C

3

D

13

D

23

B

4

B

14

A

24

D

5

C

15

C

25

B

6

D

16

A

26

C

7

A

17

B

27

A

8

B

18

A

28

C

9

A

19

B

29

D

10

D

20

D

30

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\).                          B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).         C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)       D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 3: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ là

A. A = 2A1                         B. A = A1                       C. A = 4A1                     D. A = 3A1

Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. Ngược pha với li độ.                                            B. Sớm pha 0,5 với li độ.

C. Sớm pha 0,25 với li độ.                                     D. Cùng pha với li độ.

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:

A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4                                            B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2

C. φ2 – φ1 = k2π.                                                       D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π

Câu 6: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

C. có giá trị không đổi.

D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( \(\pi t + \frac{\pi }{2}\)) cm, vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. - 3  cm/s                      B. 1,5 cm/s                  C. 3  cm/s                    D. 2  cm/s

Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.                                                      B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và cơ năng .                                             D. biên độ và tốc độ.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + p/2) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. p/2 cm                            B. 4 cm                           C. 20 cm                         D. 2 cm

Câu 10: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là   Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cot\alpha \)                B. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.sin{\rm{ }}\alpha \)          C. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cos{\rm{ }}\alpha \)         D. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.tan{\rm{ }}\alpha \)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

D

21

A

2

A

12

A

22

C

3

C

13

B

23

D

4

B

14

C

24

B

5

D

15

B

25

B

6

D

16

A

26

B

7

C

17

B

27

C

8

C

18

A

28

D

9

D

19

B

29

A

10

C

20

B

30

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

Câu 2: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là   Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cot\alpha \)                B. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.sin{\rm{ }}\alpha \)          C. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.cos{\rm{ }}\alpha \)         D. \(\Phi {\rm{ }} = {\rm{ }}BS.tan{\rm{ }}\alpha \)

Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) vàx2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,50π.                             B. 0,25π.                        C. 0,75π.                        D. 1,25π.

Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. Sớm pha 0,5 với li độ.                                       B. Ngược pha với li độ.

C. Cùng pha với li độ.                                               D. Sớm pha 0,25 với li độ.

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.                                                      B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.                                                 D. biên độ và cơ năng .

Câu 6: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

A. cộng hưởng                   B. tắt dần                       C. cưỡng bức                 D. điều hòa

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + p/2) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. 2 cm                               B. 20 cm                         C. 4 cm                           D. p/2 cm

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc 0 (rad). Biên độ  dao động của con lắc đơn là

A. ℓ0.                               B. ℓ/0.                          C. 0/ℓ.                   D. 2.

Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. có giá trị không đổi.

C. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 10: Một con lắcc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 400 cm/s.                       B. 20 cm/s.                     C. 0,2 cm/s.                    D. 40 cm/s.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

D

21

B

2

A

12

C

22

B

3

B

13

B

23

A

4

A

14

A

24

D

5

D

15

C

25

B

6

C

16

C

26

D

7

A

17

C

27

D

8

A

18

C

28

D

9

D

19

D

29

A

10

B

20

D

30

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + p/2) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. 2 cm                               B. p/2 cm                        C. 20 cm                         D. 4 cm

Câu 2: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

A. điều hòa                         B. cưỡng bức                 C. cộng hưởng               D. tắt dần

Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. Sớm pha 0,5 với li độ.                                       B. Sớm pha 0,25 với li độ.

C. Cùng pha với li độ.                                               D. Ngược pha với li độ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

B. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

D. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc 0 (rad). Biên độ  dao động của con lắc đơn là

A. ℓ0.                               B. 2.                     C. ℓ/0.                          D.0/ℓ.

Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.                                                B. biên độ và cơ năng .

C. li độ và tốc độ.                                                      D. biên độ và tốc độ.

Câu 7: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. có giá trị không đổi.

C. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( ) cm, vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. 1,5 cm/s                       B. 2  cm/s                    C. - 3  cm/s                  D. 3  cm/s

Câu 9: Khi mắc n nguồn giống nhau  nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn

Câu 10: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) vàx2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 1,25π.                             B. 0,50π.                        C. 0,75π.                        D. 0,25π.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

C

21

B

2

B

12

B

22

D

3

A

13

D

23

C

4

A

14

D

24

D

5

A

15

C

25

C

6

B

16

C

26

A

7

D

17

B

27

C

8

D

18

D

28

A

9

C

19

D

29

C

10

D

20

B

30

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF