YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh khối THPT ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 cũng như các thầy cô giáo có tài liệu tham khảo, Hoc247 giới thiệu chuyên mục Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi khác nhau với đầy đủ đáp án, được cập nhật liên tục, giúp các bạn có tài liệu phong phú để ôn thi hiệu quả.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS LINH TRUNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN LỊCH SỬ 10

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Trong mối quan hệ với các nước Đông Nam Á phong kiến, vương quốc Lan Xang có  chủ trương gì? 

A. Xung đột.

B. Bế quan toả cảng. 

C. Căng thẳng.

D. Hoà hiếu. 

Câu 2: Năm 1353, Pha Ngừm đã thống nhất các mường Lào và đặt tên nước là gì?

A. Lan Xang.

B. Champa.

C. Chân Lạp.

D. Phù Nam.

Câu 3: Những chính sách của vua A-cơ-ba (thế kỉ XVI) có tác động gì đối với Ấn Độ?

A. Trở thành đế quốc phong kiến.

B. Phát triển thịnh vượng. 

C. Bị xâm lược.

D. Chia cắt thành nhiều quốc gia nhỏ.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về nền văn hóa Đông Nam Á thời phong kiến?

A. Phần lớn tiếp thu văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ. 

B. Mang đậm bản sắc riêng, không chịu ảnh hưởng văn hóa bên ngoài. 

C. Xây dựng được nền văn hóa riêng với những giá trị tinh thần độc đáo.

D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa một số nước phương Tây. 

Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X?

A. Hình thành các quốc gia phong kiến dân tộc. 

B. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lược. 

C. Các quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Các quốc gia phong kiến dân tộc phát triển thịnh đạt. 

Câu 6: Văn hoá của người Campuchia ảnh hưởng nền văn hoá nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 7: Ở khu vực Đông Nam Á thời cổ đại phát triển ngành kinh tế nào là chủ đạo?

A. Thủ công nghiệp.

B. Buôn bán đường biển. 

C. Nông nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc lớn. 

Câu 8: Tôn giáo nào bắt nguồn từ những tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ?

A. Thiên chúa giáo.

B. Phật giáo. 

C. Hồi giáo.

D. Hin đu giáo. 

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở hình thành các vương quốc cổ ở Đông Nam Á?

A. Sự phát triển của các ngành kinh tế bản địa. 

B. Làn sóng thiên di của các tộc người từ phương Bắc xuống. 

C. Sự tác động về mặt kinh tế của thương nhân Ấn Độ. 

D. Ảnh hưởng của văn hóa truyền thống Ấn Độ. 

Câu 10: Sự phát triển của đất nước Lào, gắn liền với con sông nào sau đây?

A. Sông Mê Nam.

B. Sông Hoàng Hà. 

C. Sông Hằng.

D. Sông Mê Công. 

Câu 11: Tôn giáo được ưu tiên phát triển trong thời kì Vương triều Đêli ở Ấn Độ là

A. Hồi giáo.

B. Hinđu giáo. 

C. Thiên chúa giáo.

D. Phật giáo. 

Câu 12: Thời kì dài nhất và phát triển nhất của vương quốc Camphuchia là thời kì

A. Ăngco.

B. Ăngcothom.

C. Uđông.

D. Ăngcovát.

Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ X đến  thế kỉ XVIII? 

A. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lược. 

B. Hình thành các quốc gia phong kiến dân tộc. 

C. Các quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Các quốc gia phong kiến dân tộc phát triển thịnh đạt. 

Câu 14: Dưới thời vua A-sô-ca, loại hình chữ viết nào ở Ấn Độ được hoàn thiện?

A. Chữ Khơ-me cổ.

B. Chữ Phạn. 

C. Chữ tượng hình

D. Chữ cổ Brahmi. 

Câu 15: Vào đầu Công nguyên, Vương triều nào đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ và mở ra thời  kì định hình văn hóa truyền thống Ấn Độ? 

A. Vương triều Mô Gôn..

B. Vương triều Gúp-ta. 

C. Vương triều A-sô-ca.

D. Vương triều Đê li. 

Câu 16: Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm của các quốc gia cổ đại ở Đông Nam Á?

A. Hình thành tương đối sớm (những thế kỉ đầu Công nguyên). 

B. Sống riêng rẽ, nhiều khi tranh chấp lẫn nhau. 

C. Sớm phải đương đầu với làn sóng thiên di của người Thái. 

D. Các quốc gia đều nhỏ bé, phân tán trên những địa bàn hẹp. 

Câu 17: Ý nào sau đây là đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến ở Tây Âu từ  thế kỉ V đến thế kỉ XV? 

A. Lãnh địa phong kiến.

B. Xưởng thủ công của lãnh chúa.

C. Thành thị trung đại.

D. Trang trại của quý tộc. 

Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của chế độ phong kiến phân quyền ở  Tây Âu thời trung đại ? 

A. Vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa. 

B. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập. 

C. Vua là người nắm quyền tối cao. 

D. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn. 

Câu 19: Trong lãnh địa phong kiến lực lượng sản xuất chính là 

A. Nô lệ.

B. Địa chủ. 

C. Nông dân công xã.

D. Nông nô. 

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu ?

A. Chia tách đế quốc Rôma thành nhiều vương quốc nhỏ. 

B. Tập trung ruộng đất thành những trang trại lớn. 

C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

D. Xác lập quan hệ bóc lột của chủ nô đối với nô lệ. 

Câu 21: Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến ở Tây Âu từ thế kỉ V đến thế kỉ  XI là gì ? 

A. Đóng kín, phát triển mạnh mẽ. 

B. Lấy công thương nghiệp làm chính. 

C. Phát triển kinh tế hàng hóa giản đơn.. 

D. Khép kín, mang tính chất tự cung, tự cấp. 

Câu 22: Khi xâm chiếm Rôma từ thế kỉ III - V, người Giécman đã từ bỏ tôn giáo nguyên thuỷ  và tiếp thu tôn giáo nào?

A. Kitô giáo.

B. Hồi giáo.

C. Ấn Độ giáo.

D. Phật giáo.

Câu 23: Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là gì? 

A. Dân chủ nhân dân

B. Dân chủ quý tộc 

C. Dân chủ chủ nô.

D. Dân chủ tư sản 

Câu 24: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là những giai cấp nào?

A. Lãnh chúa và nông nô.

B. Quý tộc và nông dân. 

C. Tư sản và vô sản.

D. Nông dân và nô tì. 

Câu 25: Tôn giáo nào sau đây đóng vai trò quan trọng đối với đời sống chính trị, xã hội của  Lào? 

A. Hin đu giáo.

B. Đạo giáo.

C. Phật giáo.

D. Nho giáo.

Câu 26: Cư dân chủ yếu của thành thị Tây Âu trung đại là những lực lượng nào sau đây ?

A. Lãnh chúa, thợ thủ công.

B. Thợ thủ công, thương nhân.

C. Lãnh chúa, quý tộc.

D. Lhợ thủ công, nông dân. 

Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của thành thị Tây Âu 

trung đại? 

A. Góp phần xây dựng chế độ phong kiến phân quyền. 

B. Góp phần xoá bỏ chế độ phong kiến phân quyền, thống nhất quốc gia dân tộc.

C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế nông nghiệp. 

D. Góp phần tan rã nền kinh tế thủ công nghiệp. 

Câu 28: Công trình kiến trúc nào sau đây là tiêu biểu cho đất nước Lào?

A. Chùa Vàng.

B. Ăngcothom.

C. Thạt Luổng.

D. Ăngcovát.

Câu 29: Ý nào sau đây là nguyên nhân sâu xa đưa đến các cuộc phát kiến địa lí trên thế giới  vào thế kỉ XV - XVI? 

A. Sự tiến bộ về mặt khoa học kĩ thuật. 

B. Con đường giao thương qua Tây Á bị người A rập độc chiếm. 

C. Đáp ứng nhu cầu của nền sản xuất phát triển. 

D. Thỏa mãn nhu cầu muốn tìm hiểu, khám phá thế giới của con người. 

Câu 30: Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rôma hình thành và phát triển không dựa trên cở sở  nào sau đây? 

A. Hoạt động thương mại rất phát đạt 

B. Nghề nông trồng lúa tương đối phát triển 

C. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao 

D. Thể chế dân chủ tiến bộ 

Câu 31: Chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc dựa trên cơ sở quan hệ bóc lột nào sau  đây? 

A. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh. 

B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh. 

C. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã. 

D. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

Câu 32: Khi tràn vào lãnh thổ Rôma từ thế kỉ III đến thế kỉ V, người Giécman không thực hiện  chính sách nào sau đây? 

A. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rôma để chia cho nhau. 

B. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, lập nhiều vương quốc mới. 

C. Thủ lĩnh tự xưng là vua và phong các tước vị.

D. Duy trì các tôn giáo nguyên thủy của người Giécman. 

Câu 33: Những quốc gia nào dưới đây đi đầu trong các cuộc phát kiến địa lí?

A. Bồ Đào Nha, Italia.

B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

C. Tây Ban Nha, Hà Lan.

D. Tây Ban Nha, Anh. 

Câu 34: Thực chất củaphong trào Văn hoá Phục là gì? 

A. Cuộc đấu tranh cuối cùng trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản. 

B. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.

C. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực triết học của giai cấp tư sản mới.

D. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực kinh tế giai cấp tư sản. 

Câu 35: Nội dung nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của phong trào Văn hoá Phục hưng?

A. Phê phán sâu sắc chế độ phong kiến, giáo hội nhà thờ. 

B. Tấn công vào trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ. 

C. Lên án sâu sắc chế độ tư bản chủ nghĩa, giáo hội nhà thờ. 

D. Lên án sự bóc lột của giai cấp tư sản. 

Câu 36: I-ta-li-a được coi là quê hương của phong trào nào sau đây ? 

A. Văn hoá Phục hưng.

B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng.

C. Cải cách tôn giáo.

D. Triết học Ánh sáng. 

Câu 37: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại?

A. Xuất hiện đầu tiên trong lịch sử. 

B. Do vua đứng đầu có quyền lực tối cao. 

C. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu. 

D. Nho giáo là hệ tư tưởng chính thống. 

Câu 38: Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương  Đông? 

A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

C. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

D. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng. 

Câu 39: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm điểm nô lệ trong xã hội cổ đại phương  Tây? 

A. Chỉ có một quyền duy nhất - quyền được coi là con người 

B. Phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của đời sống. 

C. Giữ vai trò trọng yếu trong sản xuất. 

D. Hoàn toàn lệ thuộc vào người chủ mua mình . 

Câu 40: Nhà nước phương Đông cổ đại mang đặc điểm nào sau đây? 

A. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền. 

B. Nhà nước độc tài quân sự. 

C. Nhà nước dân chủ tập quyền. 

D. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

A

21

D

31

B

2

A

12

A

22

A

32

D

3

B

13

D

23

C

33

B

4

C

14

B

24

A

34

B

5

A

15

B

25

C

35

A

6

D

16

C

26

B

36

A

7

C

17

A

27

B

37

D

8

D

18

C

28

C

38

C

9

B

19

D

29

C

39

A

10

D

20

C

30

B

40

D

 

Đề số 2

Câu 1: Ý nào sau đây minh chứng sự phát triển cao của văn hóa phương Tây cổ đại so với văn  hóa phương Đông cổ đại? 

A. Đã ghi chép và giải được các bài toán riêng biệt. 

B. Nhiều nhà thiên văn học mà tên tuổi vẫn còn lại đến ngày nay. 

C. Đó là những hiểu biết về điều kiện tự nhiên thực sự có giá trị. 

D. Thực sự trở thành khoa học với những định lí có giá trị khái quát cao

Câu 2: Đâu là chính sách đối ngoại xuyên suốt của Trung Quốc thời phong kiến đối với Việt  Nam? 

A. Hòa hảo, mềm dẻo.

B. Bế quan tỏa cảng. 

C. Bành trướng, xâm lược.

D. Lúc hòa hiếu, lúc chiến tranh.

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của Thị quốc ở Địa Trung Hải thời cổ đại là gì?

A. Thành thị là quốc gia.

B. Cư dân sống chủ yếu ở thành thị.

C. Mỗi thành thị có nhiều quốc gia.

D. Quốc gia có thành thị. 

Câu 4: Trong bốn thần chủ yếu mà người Ấn Độ thờ, thần Bra-ma gọi là thần gì?

A. Thần Bảo hộ

B. Thần Sáng tạo thế giới. 

C. Thần Hủy Diệt

D. Thần Sấm sét 

Câu 5: Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải? 

A. Trồng trọt và chăn nuôi.

B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp

C. Thương nghiệp và nông nghiệp.

D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

Câu 6: Thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ là:

A. thời Vương triều Mô-gôn

B. thời Vương triều Hồi giáo Đê-li

C. thời Vương triều Gúp-ta

D. thời Vương triều Hác-sa

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại  phương Đông? 

A. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

B. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng. 

C. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

Câu 8: I-li-at và Ô-đi-xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của nước nào thời cổ đại?

A. Ai Cập

B. Hi Lạp

C. Rô-ma

D. Ấn Độ

Câu 9: Đê - lốt và Pi – rê là những địa danh nổi tiếng từ thời cổ đại bởi 

A. Có nhiều xưởng thủ công lớn có tới hàng nghìn nhân công. 

B. Là trung tâm buôn bán nô lệ lớn nhất của thế giới cổ đại. 

C. Là đất phát tích của các quốc gia cổ đại phương Tây. 

D. Là vùng đất tranh chấp quyết liệt giữa các thị quốc cổ đại. 

Câu 10: Khi chế độ tư hữu xuất hiện đã kéo theo sự xuất hiện gia đình ........trong lòng thị tộc.

A. phụ hệ.

B. ba thế hệ.

C. mẫu hệ.

D. hai thế hệ.

{-- Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

D

11 

A

21 

B

31 

C

C

12 

A

22 

A

32 

A

A

13 

D

23 

C

33 

C

B

14 

B

24 

D

34 

B

D

15 

D

25 

A

35 

D

C

16 

D

26 

C

36 

A

D

17 

D

27 

D

37 

C

B

18 

C

28 

B

38 

A

B

19 

C

29 

B

39 

A

10 

A

20 

C

30 

B

40 

B

 

Đề số 3

Câu 1: Với chính sách khai hoang thời Nguyễn, hai huyện mới được lập ở nước ta là

A. Tiền Hải (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

B. Vũ Thư (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

C. Tiền Hải (Thái Bình) và Vũ Thư (Thái Bình). 

D. Giao Thủy và Hải Hậu (Nam Định). 

Câu 2: Ai là tác giả của “ Bạch Đằng giang phú”? 

A. Trần Quốc Tuấn.

B. Trương Hán Siêu. 

C. Nguyễn Trãi.

D. Lý Thường Kiệt. 

Câu 3: Chiến thắng nào của nghĩa quân Tây Sơn đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của quân Xiêm năm  1785? 

A. Chiến thắng Chi Lăng.

B. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba.

C. Chiến thắng Xương Giang

D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.

Câu 4: Điểm tương đồng giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là 

A. kết hợp hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. 

B. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. 

C. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. 

D. sáng tạo chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. 

Câu 5: Quân đội ta trong các thế kỉ từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được tuyển theo chế độ

A. ngụ binh ư nông.

B. Tù binh, dân nghèo bị bắt.

C. ngoại binh.

D. con em trong hoàng tộc. 

Câu 6: Văn kiện nào sau đây được xem như là bản Tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta?

A. Nam quốc sơn hà .

B. Bình Ngô đại cáo. 

C. Hịch tướng sĩ.

D. Phú sông Bạch Đằng. 

Câu 7: Thay đổi lớn nhất trong cải cách hành chính dưới thời vua Minh Mạng là

A. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh. 

B. chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

C. chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

D. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên. 

Câu 8: Bốn phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

B. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng. 

C. tơ lụa, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

D. giấy, kĩ thuật in, máy hơi nước và thuốc súng. 

Câu 9: Điểm khác biệt nổi bật nhất về chính sách đối ngoại của Lào so với Campuchia thời phong kiến  là 

A. giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng . 

B. Thần phục vương quốc Chăm-pa. 

C. Đẩy mạnh bành trướng xâm lược bên ngoài. 

D. Thần phục vương quốc Xiêm. 

Câu 10: Kế sách “ vườn không nhà trống ” được nhân dân ta thực hiện có hiệu quả trong cuộc kháng  chiến 

A. chống quân xâm lược Mông-Nguyên.

B. Chống quân xâm lược Tống thời Lí.

C. chống quân xâm lược Minh.

D. Chống quân xâm lược Tống thời Tiền Lê.

{-- Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

11 

21 

31 

12 

22 

32 

13 

23 

33 

14 

24 

34 

15 

25 

35 

16 

26 

36 

17 

27 

37 

18 

28 

38 

19 

29 

39 

10 

20 

30 

40 

 

Đề số 4

Câu 1Em hiểu thế nào là Thị tộc, Bộ lạc? Phân tích mối quan hệ trong Thị tộc và Bộ lạc? Những dấu  ấn của thời kì Công xã thị tộc còn lưu giữ đến ngày nay được biểu hiện như thế nào?  

Câu 2Anh (chị) hãy làm rõ sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây về:  Thời gian ra đời, điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, giai cấp xã hội ?  

Câu 3Vì sao nói: Nhà Đường là đỉnh cao của chế độ phong kiến Trung Quốc?  

{-- Nội dung đầy đủ đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON