Tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Công nghệ 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT TÂY HỒ |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1. “2” là số quy nước màu:
A. Đen
B. Nâu
C. Đỏ
D. Cam
Câu 2. Màu nhũ bạc được quy ước là:
A. ± 20%
B. ± 15%
C. ± 5%
D. ± 10%
Câu 3. Một điện trở có các vòng màu: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ có trị số điện trở là:
A. 27000Ω ± 10%
B. 270000Ω ± 10%
C. 270000Ω ± 5%
D. 27000Ω ± 5%
Câu 4. Kĩ thuật điện tử:
A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn
B. Là ngành kĩ thuật hiện đại
C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng:
A. Điều khiển các quá trình sản xuất
B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6. Công thức tính hệ số phẩm chất:
\(\begin{array}{l} A.Q = \frac{{2fL}}{r}\\ B.Q = \frac{{2L}}{r}\pi \\ \underline {C.} Q = \frac{{2fL}}{r}\pi \\ D.Q = 2\pi fL \end{array}\)
Câu 7. Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 9. Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N.
B. 2 tiếp giáp P – N.
C. 3 tiếp giáp P – N.
D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
Câu 10. Linh kiện điôt có:
A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
Câu 11: Điền vào chỗ trống: trong các nhà máy sản xuất xi măng, ......tự động theo dõi và điều khiển toàn bộ quá trình sản xuất ra thành phẩm.
A. Thiết bị điện tử
B. Vi xử lí
C. Máy tính
D. Thiết bị điện tử, vi xử lí, máy tính
Câu 12. Trong công nghiệp hóa học, lĩnh vực nào gắn liền với kĩ thuật điện tử công suất?
A. Mạ
B. Đúc
C. Bảo vệ chống ăn mòn kim loại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trong ngành giao thông vận tải, kĩ thuật điện tử ứng dụng cho việc:
A. Đo đạc các thông số bay
B. Chỉ huy các chuyến bay
C. Dẫn đường tàu biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tụ điện ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
B. Cuộn cảm ngăn cản dòng một chiều, cho dòng xoay chiều đi qua.
C. Tụ điện ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều đi qua.
D. Cuộn cảm ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
Câu 15. Kí hiệu của tụ hóa là:
A.
B.
C.
D.
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 16-25 của đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1. “8” là số quy ước của màu:
A. Xanh lục
B. Xám
C. Xanh lam
D. Tím
Câu 2. Điện trở màu có vạch màu: tím, đỏ, vàng, ngân nhũ có trị số điện trở là:
A. R = 72000Ω ± 10%
B. R = 72Ω ± 10%
C. 720000Ω ± 10%
D. 720Ω ± 5%
Câu 3. Hiện tại đã có những nhà mạng nào sau đây?
A. Vinaphone
B. Mobiphone
C. Viettel
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chỉ ra đáp án sai: Ứng dụng của kĩ thật điện tử trong y tế như:
A. Máy điện tim não
B. Máy hàn
C. Máy siêu âm
D. Máy chạy thận nhân tạo
Câu 5. Công dụng của tirixto:
A. Dùng để tách sóng, trộn tần
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
D. IC không có hàng chân
Câu 7. “4” là số quy ước màu:
A. Xanh lục
B. Xanh lam
C. Vàng
D. Tím
Câu 8. Một điện trở mà vòng màu của sai số không ghi, thì sai số sẽ là:
A. ± 5%
B. ± 20%
C. ± 10%
D. ± 15%
Câu 9: Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Câu 13. Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt bán dẫn
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nhờ kĩ thuật điện tử mà các thiết bị:
A. Tăng dần thể tích
B. Tăng dần khối lượng
C. Chất lượng ngày càng cao
D. Chất lượng giảm dần
Câu 15. Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp
B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 16-25 của đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Theo trị số có loại điện trở:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở biến đổi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 4. Có những loại tụ nào?
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Đâu là kí hiệu của tụ cố định?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Dung kháng của tụ điện:
A. Biểu hiện sự cản trở của tụ đối với dòng điện qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Kí hiệu của điện trở cố định là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 9. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. Trên thực tế ít được sử dụng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 10. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 12. Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 13. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.
B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.
C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15. Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-----Còn tiếp-----
4. ĐỀ 4
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Theo cấu tạo, có Tranzito loại:
A. NPN
B. PNN
C. NPP
D. cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đâu là Tranzito NPN?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 4. Theo công suất có loại điện trở:
A. Điện trở công suất nhỏ
B. Điện trở công suất lớn
C. Điện trở công suất vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.
B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.
C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 8. Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito
B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC
C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC
D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC
Câu 10. Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán
A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”
B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”
C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11. Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.
C. Mạch chỉnh lưu cầu.
D. Mạch chỉnh lưu bất kì.
Câu 13. Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:
A. Theo chức năng và nhiệm vụ
B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch tạo xung
B. Mạch nguồn chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
A. Điôt điều khiển
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt tiếp điểm
D. Cả 3 đáp án trên
-----Còn tiếp-----
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm