YOMEDIA

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Trương Định

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Trương Định được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập kiến thức hè. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ADSENSE

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 9 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG ĐỊNH

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là

A. Hái quả, săn bắt thú.

B. Bắt cá, hái quả.

C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng.

D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.

Câu 2: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là

A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.

B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn.

Câu 3: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do

A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng

B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn .

C. Con người dùng lửa sưởi ấm .

D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt .

Câu 4: Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã

A. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác.

B. Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc.

C. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.

D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.

Câu 5: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả

A. Mất cân bằng sinh thái.

B. Mất nhiều loài sinh vật.

C. Mất nơi ở của sinh vật.

D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật

Câu 6: Ở xã hội nông nghiệp, hoạt động nông nghiệp đem lại lợi ích là

A. Hình thành các hệ sinh thái trồng trọt

B. Tích luỹ thêm nhiều giống vật nuôi

C. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi

D. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và hình thành các hệ sinh thái trồng trọt

Câu 7: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm thay đổi đất và nước tầng mặt nên

A. Đất bị khô cằn                                B. Đất giảm độ màu mở

C. Xói mòn đất                       D. Đất khô cằn và suy giảm độ màu mở.

Câu 8: Nền nông nghiệp hình thành, con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị chuyển đổi thành

A. Khu dân cư                                           B. Khu sản xuất nông nghiệp

C. Khu chăn thả vật nuôi.          D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp .

Câu 9: Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên

A. Chặt phá rừng bừa bãi, khai thác tài nguyên thiên nhiên

B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, săn bắt động vật hoang dã

C. Săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi

D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 10: Suy giảm độ đa dạng của sinh học là nguyên nhân gây nên

A. Mất cân bằng sinh thái                  

B. Làm suy giảm hệ sinh thái rừng

C. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật  

D. Làm ức chế hoạt động của các vi sinh vật

II. Tự Luận

Câu 1: Trình bày đối tượng, nội dung và ý nghĩa thực tiễn của di truyền học?

Câu 2: Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai mà Menđen nêu ra là gì?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

C

D

D

D

D

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Ở xã hội công nghiệp xuất hiện nhiều vùng trồng trọt lớn là do

A. Nền nông nghiệp cơ giới hoá .                   B. Công nghiệp khai khoáng phát triển

C. Chế tạo ra máy hơi nước                            D. Nền hoá chất phát triển

Câu 2: Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là

A. Động vật mất nơi cư trú                

B. Môi trường bị ô nhiễm

C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất cân bằng sinh thái

D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng

Câu 3: Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của

A. Sự phát triển của nền nông nghiệp            B. Thời đại văn minh công nghiệp

C. Sự phát triển đô thị                                                    D. Nền nông nghiệp cơ giới hoá

Câu 4: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường

A. Hái lượm                            B. Săn bắn quá mức

C. Chiến tranh                                     D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh

Câu 5: Thế nào là ô nhiễm môi trường?

A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn

B. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí thay đổi

C. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học thay đổi

D. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì?

A. Do hoạt động của con người gây ra

B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt ...)

C. Do con người thải rác ra sông

D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.

Câu 7: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy

A. Gỗ, than đá                                     B. Khí đốt, củi

C. Khí đốt, gỗ                         D. Gỗ, củi, than đá, khí đốt

Câu 8: Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như

A. Cháy rừng, các phương tiện vận tải

B. Cháy rừng, đun nấu trong gia đình

C. Phương tiện vận tải, sản xuất công nghiệp

D. Cháy rừng, phương tiện vận tải, đun nấu trong gia đình, sản xuất công nghiệp

Câu 9: Nguyên nhân ô nhiễm không khí là do

A. Săn bắt bừa bãi, vô tổ chức

B. Các chất thải từ thực vật phân huỷ

C. Đốn rừng để lấy đất canh tác

D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu: Gỗ, củi, than đá, dầu mỏ

Câu 10: Năng lượng nguyên tử và chất phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người, gây ra một số bệnh

A. Bệnh di truyền                               B. Bệnh ung thư

C. Bệnh lao.                                        D. Bệnh di truyền và bệnh ung thư.

II. Tự Luận

Câu 1: Đậu Hà lan có những thuận lợi gì mà được Menđen chọn làm đối tượng để nghiên cứu di truyền?

Câu 2: Giả thuyết giao tử thuần khiết và nhân tố di truyền trong quan niệm của Menđen đã được sinh học hiện đại xác nhận như thế nào?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

D

D

D

D

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của

A. Công trường khai thác chất phóng xạ.

B. Nhà máy điện nguyên tử

C. Thử vũ khí hạt nhân

D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân

Câu 2: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như

A. Phân, rác, nước thải sinh hoạt

B. Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện

C. Xác chết của các sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

D. Phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

Câu 3: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào?

A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, biện pháp sinh học

D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí .

Câu 4: Trùng sốt rét phát triển ở đâu trong cơ thể người?

A. Trong gan                                       B. Trong hồng cầu

C. Trong bạch cầu                               D. Trong gan và hồng cầu

Câu 5: Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) sẽ bị nhiễm bệnh

A. Bệnh sán lá gan                  B. Bệnh tả, lị

C. Bệnh sốt rét                                    D. Bệnh thương hàn

Câu 6: Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại

A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ

B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại

D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến bệnh tả, lị 

A. Thức ăn không vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli

B. Thức ăn không rửa sạch

C. Môi trường sống không vệ sinh

D. Thức ăn không vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn không rửa sạch, môi trường sống không vệ sinh

Câu 8: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do

A. Hoạt động công nghiệp

B. Hoạt động giao thông vận tải

C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt

D. Hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt .

Câu 9: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật

A. Trồng rau sạch

B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật

C. Bón phân cho thực vật

D. Trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật

Câu 10: Các năng lượng không sinh ra khí thải là

A. Năng lượng mặt trời     B. Khí đốt thiên nhiên

C. Năng lượng gió                              D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

II. Tự Luận

Câu 1: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Cho ví dụ minh họa.

Câu 2: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản lai với nhau để tim kiếm các qui luật di truyền?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. Trắc Nghiệm

Câu 1:Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để: 

A. Hạn chế bụi .                                        B. Điều hoà khí hậu .

C. Xử lí chất thải nông nghiệp .          D. Hạn chế bụi, điều hoà khí hậu .

Câu 2: Biện pháp hạn chế ô nhiễm tiếng ồn

A. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông ,

B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy .

C. Hạn chế tiếng ồn của các phương tiện giao thông, xây dựng công viên cây xanh, trồng cây .

D. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây 

Câu 3: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn

A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành nguyên liệu , đồ dùng ..

B. Tạo bể lắng và lọc nước thải .

C. Trồng nhiều cây xanh .

D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn .

Câu 4: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ

A. Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất phóng xạ gây nguy hiểm .

B. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải .

C. Xây dựng nhà máy xử lí rác .

D. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư.

Câu 5:Tạo bể lắng , lọc nước thải để hạn chế

A. Ô nhiễm nguồn nước .                               B. Ô nhiễm không khí .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 6: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế

A. Ô nhiễm không khí .                                     B. Ô nhiễm nguồn nước .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do tiếng ồn .

Câu 7: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế

A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất .

B. Ô nhiễm do chất phóng xạ .

C. Ô nhiễm do không khí .

D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 8: Trong các phương tiện giao thông sau phương tiện nào không gây khí thải

A. Xe đạp                                                        B. Xe gắn máy

C. Xe ô tô                                                        D. Ô tô buýt

Câu 9: Những hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường

A. Phun thuốc trừ sâu .                                         B. Trồng cây gây rừng .

C. Vứt rác bừa bãi ra môi trường .                 D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường

Câu 10: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào?

A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, biện pháp sinh học

D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí .

II. Tự Luận

Câu 1: Dòng thuần chủng là gì?

Câu 2: Muốn xác định kiểu gen của các thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dị hợp tử người ta làm thế nào? Cho ví dụ.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

A

A

A

A

A

B

D

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Trương Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF