YOMEDIA

Bộ 100 bài tập trắc nghiệm ôn tập kim loại nhóm IA, IIA và IIIA môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phúc Thành

Tải về
 
NONE

Để đáp ứng nhu cầu học tập của các em học sinh HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 100 bài tập trắc nghiệm ôn tập kim loại nhóm IA, IIA và IIIA môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phúc Thành. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp từ nguồn tư liệu của các trường THPT sẽ giúp các em học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

BỘ 100 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KIM LOẠI NHÓM IA, IIA VÀ IIIA MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH

 

1 - Các ion và nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6 ?

A. Na+, Mg2+, Al3+, Cl- và Ne

B. Na+, Mg2+, Al3+, Cl- và Ar

C. Na+, Mg2+, Al3+, F- và Ne

D. K+, Ca2+, Cr3+, Br- và Kr

2 - Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào ?

A. Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs)

B. Lập phương tâm diện

C. Lập phương

D. Lập phương tâm khối

3 - Các kim loại nào sau đây đều có cấu tạo tinh thể kiểu lục phương ?

A. Al, Pb                                             B. Mg, Zn

C. Na, K                                              D. Ni, Ba

4 - Câu nào sau đây  không đúng đối với kim loại nhóm IIA ?

A. Các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo quy luật nhất định

B. Các kim loại nhóm IIA đều là kim loại nhẹ (trừ Ba)

C. Các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có độ cứng lớn

D. Các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp (trừ Be)

5 - Nhóm kim loại nào sau đây đều là kim loại nhẹ ?

A. Li, Zn, Fe, Cu                                B. Mg, Al, Sn, Pb

C. Na, K, Mg, Al                                D. K, Ba, Ag, Zn

6 - Kim loại mềm nhất là :

A. Li                            B. Ba                           C. Cs                           D. Na

7-  Cho 17g hỗn hợp X: gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.

1. Hỗn hợp X gồm các loại kim loại sau :

A. Li, Na                                              B. Na, K                     

C. K, Rb                                              D. Rb, Cs

2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần thiết để trung hòa dung dịch Y là

A. 200ml                                             B. 250ml                    

C. 300ml                                             D. 350ml

8- Cho 19,05 g hỗn hợp ACl và BCl (A, B là kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300 g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 g kết tủa.

1) Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3

A. 15%                        B. 17%                         C. 19%                    D. 21%

2) Hai kim loại  kiềm là

A. Li, Na                     B. Na, K                      C. K, Rb                    D.Rb, Cs

9-  Oxi hóa hoàn toàn 14,3 g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là

A. 36,6 g                     B. 32,05 g                   C. 49,8 g                  D. 48,9 g

10-  Cho 12,2 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kimloại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là

A. 2,66g                      B. 13,3 g                     C. 1,33 g                  D. 26,6 g

11-  Oxi hóa hoàn toàn m g hỗn hợp Zn, Pb, Ni thu được m1 g hỗn hợp oxit ZnO, PbO, NiO. Hòa tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp oxit trên trong dung dịch HCl loãng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là (m1 + 55) gam. Khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu (m) là

A. m = m1 - 16                                      B. m = m1  - 32

C. m = m1- 24                                      D. không tính được

12-  Cho 1,38 g kim loại X hóa trị I tác dụng hết với nước cho 2,24 lít H2 ở (đktc). X là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây ?

A. Li                            B. Na                           C. K                            D. Cs

13- Có 4 chất ở dạng bột: Al, Cu, Al2O3, CuO chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận biết ?

A. Nước                                              B. Dung dịch HCl      

C. Dung dịch NaOH                            D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng

14-  Khối lượng K2O cần lấy để hòa tan vào 70,6 g nước tạo ra dung dịch KOH 14% là

A. 8,4 g                       B. 4,8 g                       C. 4,9 g                    D. 9,4 g

15- Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 3,5%                       B. 5,3%                       C. 6,3%                    D. 3,6%

16- Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 32,8%                     B. 23,8%                     C. 30,8%                  D. 29,8%

17-  Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 2,6%                       B. 6,2%                     C. 2,8%                       D. 8,2%

18-  Những tính chất vật lí nào sau đây không phải là của Al ?

A. Dẫn điện yếu hơn Fe

B. Nhẹ hơn Cu khoảng 3 lần

C. Dẫn điện tốt, bằng khoảng 2/3 lần độ dẫn điện của Cu

D. Có màu trắng bạc, rất dẻo

19- Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng của kim loại kiềm với :

A. nước                                               B. O2

C. Cl2                                                  D. axit

20-  Câu nào sau đây đúng ?

A. Kim loại kiềm có tính khử yếu

B. Kim loại kiềm có tính khử trung bình

C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh

D. Kim loại kiềm có tính khử giảm từ Li → Cs

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

75- Cho a mol NO2 sục vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd thu được là

A. pH = 7                                            B. pH < 7                   

C. pH > 7                                            D. pH = 14

76-  Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 với tỉ lệ mol 1:1 rồi đun sôi thu được dd có pH bằng bao nhiêu ?

A. pH > 7                                            B. pH < 7       

C.  pH = 7                                           D. pH = 14

77-  Cho các phản ứng sau :

(1) Ca(OH)­2 + CO2 → CaCO3  + H2O

(2) CaO + CO2 → CaCO3

(3) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

(4) CO2 + H2O → H2CO3

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ?

A. 4                             B. 3                             C. 2                             D. 1

78-  Phương pháp nào đây tốt nhất để điều chế Al(OH)3 ?

(1) Cho Al tác dụng với H2O

(2) Cho dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl

(3) Cho dd NaAlO2 tác dụng với CO2

(4) Cho dd muối Al3+ tác dụng với dd NaOH

(5) Cho dd muối Al3+ tác dụng với Na2CO3

(6) Cho dd muối Al3+ tác dụng với NH3

A. (2) và (4)                                         B. (3) và (6)

C. (1) và (2)                                         D. (1), (3) và (4)

79-  Phương trình hóa học nào sau đây giải thích việc dùng vôi trong xây dựng ?

A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3  + H2O

B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3  + 2NaOH

C. CaO + CO2 → CaCO3

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

80- Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dd Na2CO3 từ từ đến dư vào dd FeCl?

A. Không có hiện tượng gì

B. Có kết tủa nâu đỏ

C. Có sủi  bọt khí

D. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

81-  Để phân biệt các dd MgCl2, CaCl2, AlCl3 thì chỉ cần dùng 1 hóa chất nào sau đây ?

A. Dd KOH                                        B. dd Na2CO3

C. Dd AgNO3                                     D. Dd H2SO4

82-  Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 3 mẫu chất rắn riêng biệt là : Mg, Al2O3, Al ?

A. Dd Na2CO3                                    B. Dd NaOH

C. Dd HCl                                           D. A, B đúng

83- Cho 6 lit hỗn hợp gồm CO2, N2 (đktc) lội chậm qua dd KOH thu được 2,07 g K2CO3 và 6 g KHCO3. Thành phần % về thể tích của CO2 trong hỗn hợp trên là

A. 14%                        B. 20%                        C. 28%                        D.  24%

84- Cho 100 ml dd Ca(OH)2 0,7M tác dụng hết với khí CO2 thì thu được 4g kết tủa. Thể tích CO2 (đktc) đã dùng là

A. 0,896 lít                                          B. 1,568 lít                 

C. 2,24 lít                                            D. 8,96 lít

85-  Hòa tan 1,4 g kim loại kiềm trong 100 g H2O thu được 101,2g dd bazơ. Kim loại đó là

A. Li                            B. Na                           C. K                            D. Rb

86- Hòa tan 19,5 g một kim loại kiềm vào 261 ml H2­O thu được dd kiềm có nồng độ 10%. Kim loại kiềm đó là

A. Li                            B. Na                           C. K                            D. Rb

87-  Cho 13,92 g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn hòa tan trong H2O thu được 5,9136 lít H2 ở 27,30C và 1 atm. Hai kim loại đó là

A. Li – Na                                           B. K - Rb

C. Na - K                                            D. Rb - Cs

88-  Điện phân nóng chảy 4,25g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí ở 109,20C, ; 1atm tại anot. Kim loại kiềm đó là

A. Li                            B. Na                           C. K                            D. Rb

89-  Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng với dd HNO3 thu được 6,72 lít N2O (đktc) duy nhất. Kim loại đó là

A. Na                          B. Zn                           C. Mg                          D. Al

90-  Cho 7,8g hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc) . Thành phần% theo khối lượng của Al, Mg là

A. 69,23% Al ; 30,77% Mg   

B. 34,6% Al ; 65,4% Mg

C. 38,46% Al ; 61,54% Mg

D. 51,92% Al; 48,08% Mg

91-  Cho 20g hỗn hợp Al, Cu chứa 27% Al tác dụng với dd NaOH dư thì thể tích H2 sinh ra ở (đktc) là

A. 3,36 lít                                            B. 6,72 lít                   

C. 8,96 lít                                            D. 13,44 lít

92- Cho 300 ml dd HCl 1M tác dụng với 0,1 mol Al(OH)3 thu được dd X. Dd X có

A. pH < 7                                            B. pH = 7                   

C. pH > 7                                            D. pH = 14

93-  Điện phân 200 ml dd KOH 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực trơ và màng ngăn xốp. Khi ở catot thoát ra 22,4 lít khí ở (đktc). Thì dừng điện phân (biết rằng H2O bay hơi không đáng kể). Dd sau điện phân có nồng độ phần trăm là

A. 11,73%                                           B. 10,18%    

C. 10,9%                                             D. 38,09%

94- Cho 100 ml dd hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là

A. 4g                           B. 8g                           C. 9,8g                       D. 18,2g

95- Hòa tan vào nước 3,38g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại hóa trị I. Sau đó thêm dd HCl dư vào dd đó, thu được 0,672 lít khí (đktc). Tổng số mol của muối cacbonat trong hỗn hợp trên là

A. 0,2                          B. 0,02                        C. 0,1                          D. 0,01

96-  Cho 1,35 g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì được 1,12 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 23,205 g                                         B. 13,15 g      

C. 5,89 g                                             D. 7,64 g

97-  Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 0,986 lít NO (đktc).  Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,5 g                                               B. 7,44 g                    

C. 7,02 g                                             D. 4,54 g

98-  Cho 0,5885 g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH =12. Đun sôi dd sau đó làm nguội và thêm vài giọt phenolphtalêin vào. Câu trả lời nào sau đây sai ?

A. Sau phản ứng dd còn dư NH4Cl

B. Sau phản ứng, dd thu được có pH > 7

C. Phenolphtalein không xuất hiện màu

D. Khi đun sôi dd có khí thoát ra làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ

99-  Trộn 24 g Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 12,5%                                             B. 60%                       

C. 80%                                                D. 16,67%

100-  Một loại quặng boxit chứa 60% Al2O3. Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 tấn Al. Hiệu suất quá trình sản xuất Al là

A. 80%                                                B. 42,35%                 

C. 48%                                                D. 90%

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 100 bài tập trắc nghiệm ôn tập kim loại nhóm IA, IIA và IIIA môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phúc Thành, để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em có thể truy cập vào trang hoc247.net để xem online hoặc tải về máy.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học sinh học tập thật tốt, đạt kết quả cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON