YOMEDIA

Bài tập Word Stress ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOCJ247 gửi đến quý thầy, cô và các em nội dung tài liệu Bài tập Word Stress ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021 giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

BÀI TẬP WORD STRESS ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021

PART 1

Câu 1: A. Similar

B. Attractive

C. Calculate

D. Chemical

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈsɪm.ɪ.lər/

Đáp án B /əˈtræk.tɪv/

Đáp án C /ˈkæl.kjə.leɪt/

Đáp án D /ˈkem.ɪ.kəl/

Câu 2: A. Morning

B. College

C. Study

D. Locate

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 3:

A. Cartoon

B. Western

C. Teacher

D. Leader

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /kɑːˈtuːn/

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 4: A. Promote

B. Power

C. Terror

D. Contrast

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 5: A. Opponent

B. Personal

C. Semester

D. Eternal

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /əˈpəʊ.nənt/

Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/

Đáp án C /sɪˈmes.tər/

Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/

Câu 6: A. Raincoat

B. Relax

C. Request

D. Refer

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/

Đáp án B /rɪˈlæks/

Đáp án C /rɪˈkwest/

Đáp án D /rɪˈfɜːr/

Câu 7: A. Neighbor

B. Receive

C. Differ

D. Classmate

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈdɪf.ər/

Câu 8: A. Government

B. Destruction

C. Contribute

D. Depression

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/

Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2

Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/

Câu 9: A. Perfect

B. Visit

C. Respect

D. Aircraft

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 10: A. Envelope

B. Consumption

C. Specific

D. Encounter

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈen.və.ləʊp/

Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ion

Đáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ic

Đáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er

Câu 11: A. Politic

B. Historic

C. Electric

D. Specific

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈpɒl.ɪ.tɪk/

Đáp án B, C, D từ kết thúc đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2

Câu 12: A. Dinosaur

B. Elephant

C. Kangaroo

D. Buffalo

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈdaɪ.nə.sɔːr/

Đáp án B /ˈel.ɪ.fənt/

Đáp án C /ˌkæŋ.ɡərˈuː/

Đáp án D /ˈbʌf.ə.ləʊ/

Câu 13: A. Garage

B. Download

C. Boyfriend

D. Borrow

Đáp án A

Câu 14: A. Blackboard

B. Brother

C. Birthday

D. Become

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈblæk.bɔːd/

Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất

Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/

Đáp án D /bɪˈkʌm/

Câu 15: A. Badminton

B. Satelite

C. Eleven

D. Element

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/

Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/

Đáp án C /ɪˈlev.ən/

Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/

Câu 16: A. Attraction

B. Assistant

C. Appointment

D. Visitor

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nó

Đáp án B /əˈsɪs.tənt/

Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/

Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/

Câu 17: A. Although

B. Agree

C. Almost

D. Address

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ɔːlˈðəʊ/

Đáp án B /əˈɡriː/

Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/

Đáp án D /əˈdres/

Câu 18: A. Monitor

B. Radio

C. Amazing

D. Visitor

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/

Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/

Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/

Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/

Câu 19: A. Arrival

B. Technical

C. Proposal

D. Approval

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /əˈraɪ.vəl/

Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/

Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/

Đáp án D /əˈpruː.vəl/

Câu 20: A. Politics

B. Deposit

C. Conception

D. Occasion

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ˈpɒl.ə.tɪks/

Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/

Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó

Câu 21: A. Attend

B. Pretend

C. Content

D. Percent

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /kənˈtent/

Đáp án D /pəˈsent/

Câu 22: A. Accurate B. Discussion C. Family D. Industry

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhất

Đáp án B kết thúc –ion trọng âm trước nó, thứ 2

Đáp án C, D danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất

Câu 23: A. Prepare

B. Repeat

C. Purpose

D. Police

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈpɜː.pəs/

Đáp án D /pəˈliːs/

Câu 24: A. Brazil

B. Iraq

C. Norway

D. Japan

Đáp án C

Giải thích:

A. Brazil /brəˈzɪl/

B. Iraq /iˈra:k/

C. Norway /ˈnɔː.weɪ/

D. Japan /dʒəˈpæn/

Câu 25: A. Contain

B. Express

C. Carbon

D. Obey

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích:

Câu 26: A. Provide

B. Product

C. Promote

D. Produce

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,

Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.

Câu 27: A. Edition

B. Tradition

C. Different

D. Expensive

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,

Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/

Câu 28: A. Include

B. Instead

C. Invite

D. Island

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2

Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 29: A. Empire

B. Employ

C. Conduct

D. Improve

Đáp án A

Giải thích:

Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,

Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 30: A. Award

B. Enroll

C. Music

D. Below

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.

Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất

Câu 31. A. dinosaur B. connective C. contain D. improve

Đáp án A: dinosaur

Giải thích:

A. dinosaur /'daɪnəsɔ:(r)/ (n): khủng long

B. connective /kə'nektlv/ (adj): để nối, để chấp

C. contain /kən'teɪn/ (v): chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm

D. improve /ɪm'pru:v/ (v): cải tiến, cải thiện, cải tạo

→ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 32. A. perfect B. detect C. elect D. respect

Đáp án: A

A. perfect /'pɜ:fɪkt/ (adj): hoàn hảo

B. detect /dɪ'tekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra

C. elect /ɪ'lekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử

D. respect /ri'spekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 33. A. language B. recent C. courage D. production

Đáp án: D

A. language /'læηgwidʒ/ (n): tiếng, ngôn ngữ

B. recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra

C. courage/'kʌridʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

D. production /prə'dʌk∫n/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo

→ Vậy đáp án là D vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 34. A. assign B. famous C. mention D. product

Đáp án: A

A. famous /'feɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh

B. mention/'men∫n/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập

C. product /'prɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm

→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 35. A. perform B. reaction C. critical D. solution

Đáp án: C

A. perform /pə'fɔ:m/ (v): làm (công việc...); thực hiện (lời hứa ..); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);

B. reaction /ri'æk∫n/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

C. critical /'krɪtɪkl/ (adj): phê bình, phê phán

D. solution /sə'lu:∫n/ (n): sự hoà tan

→ Vậy đáp án là C vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 36. A. machine B. memory C. ceiling D. cottage

Đáp án: A

A. machine /mə'∫i:n/ (n): máy móc, cơ giới

B. memory /'meməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức

C. ceiling /'si:lɪη/ (n): trần (nhà...)

D. cottage /'kɑ:tɪdʒ/ (n): nhà tranh

→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 37. A. essential B. average C. promotion D. deliver

Đáp án: B

A. essential /ɪ'sen∫l/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

B. average /'ævəridʒ/ (n): trung bình

C. promotion /prə'məʊ∫n/ (n): sư thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạc; sự cho lên lớp

D. deliver /dɪ'lɪvər/ (v): phân phát (thư), phân phổi, giao (hàng)

→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

 Câu 38. A. advance B. ancient C.cancer D. annual

Đáp án: A

A. advance /əd'vɑ:ns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ

B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)

C. cancer /'kænsə(r)/ (n): bệnh ung thư

D. annual /'ænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm

→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 39. A. defrost B. formal C.suspect D. computer

Đáp án: B

A. defrost /,di:'frɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá

B. formal /'fɔ:ml/ (adj): nghiêm trang

C. suspect /sə'spekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi

D. computer /kəm'pju:t(r)/ (n): máy tính

→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu 40. A. hotel B. attach C. annex D. annual

Đáp án: D

A. hotel /həʊ'tel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ

B. attach /ə'tæt∫/ (v): đính kèm

C. annex /ə'neks/ (v): phụ thêm, thêm vào

D. annual /'ænjuəl/ (adj): hàng năm

→ Vậy đáp án là D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

PART 2

Câu 1:

A. Workbook

B. Tomato

C. Mountain

D. Lion

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án A, C, D là danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B có cách đọc là /təˈmɑː.təʊ/ trọng âm rơi vào thứ 2

Câu 2:

A. Prescription

B. Production

C. Presumption

D. Preparation

Đáp án D

Giải thích:

Danh từ kết thúc đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó. Các đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ 3

Câu 3:

A. Energy

B. Emergency

C. Constancy

D. Sympathy

Đáp án B

Giải thích:

Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2

Câu 4:

A. Application

B. Economy

C. Photography

D. Apology

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ion

Các đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y

Câu 5:

A. Incapable

B. Unselfish

C. Attraction

D. Humorous

Đáp án D

Giải thích:

Các tiền tối in-, un- và hậu tố -ous không nhận trọng âm, nên ta xét nguyên thể các từ này.

Đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất.

Câu 6:

A. Destination

B. productivity

C. Interesting

D. Economic

Đáp án C

Giải thích:

Các danh từ kết thúc bằng –ion, -ity, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này, nên các đáp án A, B, D trọng âm thứ 3. Đáp án C trọng âm thứ nhất

Câu 7:

A. Speechless

B. Worthy

C. Pollute

D. Borrow

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B bỏ không xét các hậu tố -less, -y, ta được trọng âm thứ nhất

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án D /ˈbɒr.əʊ/

Câu 8:

A. Loyalty

B. Success

C. Incapable

D. Sincere

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1

Đáp án B /səkˈses

Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2

Đáp án D /sɪnˈsɪər/

Câu 9:

A. Govern

B. Cover

C. Perform

D. Father

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈɡʌv.ən/

Đáp án B, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào thứ nhất

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2

Câu 10:

A. Morning

B. College

C. Arrive

D. Famous

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm thứ 2

Các đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất

Câu 11:

A. Specific

B. Indicate

C. Ambition

D. Financial

Đáp án B

Giải thích:

Các đuôi –ic, -ion, -ial, trọng âm rơi vào trước nó nên đáp án A, C, D trọng âm thứ 2

Danh từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm rơi vào âm thứ nhất nên đáp án C trọng âm thứ 1

Câu 12:

A. Effort

B. Effect

C. Deafness

D. Speaker

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án C, D hậu tố -ness, và –er không nhận trọng âm nên trọng âm 2 đáp án này thứ nhất

Đáp án A /ˈef.ət/

Đáp án B /ɪˈfekt/

Câu 13:

A. Furnish

B. Reason

C. Promise

D. Tonight

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈfɜː.nɪʃ/

Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ 1

Đáp án D /təˈnaɪt/

Câu 14:

A. Animal

B. Bacteria

C. Habitat

D. Pyramid

Đáp án B

Giải thích:

Các đáp án A, C, D trọng âm thứ 1, còn đáp án B trọng âm thứ 2

Câu 15:

A. Energy

B. Several

C. Household

D. Appliance

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc y trọng âm thứ nhất

Đáp án B /ˈsev.ər.əl/

Đáp án C danh từ ghép trọng âm thứ 1 /ˈhaʊs.həʊld/

Đáp án D /əˈplaɪ.əns/

Câu 16:

A. Considerate

B. Community

C. Different

D. Photographer

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do tính từ kết thúc đuôi –ate trọng âm thứ 3 từ dưới lên.

Đáp án B đuôi –ity trọng âm rơi vào trước nó, âm tiết thứ 2

Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án D /fəˈtɒɡ.rə.fər/

Câu 17:

A. Appear

B. Orphan

C. Friendly

D. Beauty

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 18:

A. Customer

B. Stationery

C. Furniture

D. Deliver

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈkʌs.tə.mər/

Đáp án B /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/

Đáp án C /ˈfɜː.nɪ.tʃər/

Đáp án D /dɪˈlɪv.ər/

Câu 19:

A. Effect

B. Event

C. Emerge

D. Even

Đáp án D

Giải thích:

Trọng âm rơi vào âm tiết manh hơn nên đáp án A, B, C trọng âm thứ 2, đáp án D trọng âm thứ nhất

Câu 20:

A. Committee

B. Referee

C. Employee

D. Refugee

Đáp án A

Giải thích:

Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/

Câu 21:

A. Familiar

B. Uncertain

C. Global

D. Impatient

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/

Đáp án B trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -un, certain là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D trọng âm thứ 2, bỏ không xét tiền tố -im, patient là tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /ˈɡləʊ.bəl/

Câu 22:

A. Philosophy

B. Humanism

C. Activity

D. Forgettable

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do là danh từ 4 âm tiết kết thúc y.

Đáp án B /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/

Đáp án C trọng âm thứ 2 do kết thúc bằng đuôi –ity

Đáp án D đuôi –able không nhận trọng âm nên xét nguyên thể forget, trọng âm thứ 2

Câu 23:

A. Desert

B. Common

C. Hotel

D. Temple

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /həʊˈtel/

Câu 24:

A. Blanket

B. Because

C. Bedroom

D. Breakfast

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án B /bɪˈkəz/

Câu 25:

A. Above

B. Across

C. Almost

D. Accept

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2

Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/

Câu 26:

A. Chemistry

B. Computer

C. Camera

D. Cucumber

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm thứ nhất

Đáp án B /kəmˈpjuː.tər/

Đáp án C /ˈkæm.rə/

Đáp án D /ˈkjuː.kʌm.bər/

Câu 27:

A. Decide

B. Discount

C. Discuss

D. Deny

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 28:

A. Dessert

B. Sometimes

C. Dancer

D. Detail

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /dɪˈzɜːt/

Đáp án B /ˈsʌm.taɪmz/

Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Câu 29:

A. Familiar

B. Flexible

C. Favorite

D. Accurate

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /fəˈmɪl.i.ər/

Đáp án B /ˈflek.sə.bəl/

Đáp án C /ˈfeɪ.vər.ɪt/

Đáp án D /ˈæk.jə.rət/

Câu 30:

A. Visit

B.Perfect

C. Center

D. Movie

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án B, C, D danh từ tính từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Câu 31:

A. Express

B. Effect

C. Office

D. Comment

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ɪkˈspres/

Đáp án B /ɪˈfekt/

Đáp án C /ˈɒf.ɪs/

Đáp án D /ˈkɒm.ent/

Câu 32:

A. Whenever

B. Answer

C. Autumn

D. Campsite

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A trọng âm thứ 2 do là từ có kết thúc –ever trọng âm rơi vào chính nó

Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1

Câu 33:

A. Flourish

B. Season

C. Product

D. Today

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1

Đáp án D /təˈdeɪ/

Câu 34:

A. Enough

B. Early

C. Entrance

D. Engine

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /ɪˈnʌf/

Đáp án B /ˈɜː.li/

Đáp án C /ˈen.trəns/

Đáp án D /ˈen.dʒɪn/

Câu 35:

A. Excellent

B. Different

C. Finally

D. Fantastic

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A /ˈek.səl.ənt/

Đáp án B /ˈdɪf.ər.ənt/

Đáp án C /ˈfaɪ.nəl.i/

Đáp án D từ kết thúc là –ic trọng âm rơi vào trước nó

Câu 36:

A. Finish

B. Forget

C. Farmer

D. Finger

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈfɪn.ɪʃ/

Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Đáp án C, D danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất

Câu 37:

A. Manager

B. Museum

C. Family

D. Musical

Đáp án B

Giải thích:

Đáp án A /ˈmæn.ɪ.dʒər/

Đáp án B /mjuːˈziː.əm/

Đáp án C /ˈfæm.əl.i/

Đáp án D /ˈmjuː.zɪ.kəl/

Câu 38:

A. Polite

B. Normal

C. Number

D. Outside

Đáp án A

Giải thích:

Đáp án A /pəˈlaɪt/

Đáp án B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án D /ˌaʊtˈsaɪd/

Câu 39:

A. Interest

B. Natural

C. Prohibit

D. Horrible

Đáp án C

Giải thích:

Đáp án A /ˈɪn.trəst/

Đáp án B /ˈnætʃ.ər.əl/

Đáp án C /prəˈhɪb.ɪt/

Đáp án D /ˈhɒr.ə.bəl/

Câu 40:

A. Garden

B. Handbag

C. Happen

D. Explain

Đáp án D

Giải thích:

Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất

Đáp án C /ˈhæp.ən/

Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập Word Stress ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON