YOMEDIA

Chuyên đề Câu điều kiện hỗn hợp

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 11 có tài liệu ôn tập rèn luyện về nội dung kiến thức ngữ pháp Câu điều kiện hỗn hợp. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Câu điều kiện hỗn hợp với phần lý thuyết và bài tập kèm đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP

1. Câu điều kiện hỗn hợp loại 1

Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật.

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + had + Vpp/V-ed

S  + would + V-inf

If + câu điều kiện loại 3

câu điều kiện loại 2

 

*Lưu ý: Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 có mệnh đề if sử dụng vế đầu câu điều kiện loại 3, vế sau là câu điều kiện loại 2.

Ví dụ: If I had worked harder, then I would be rich now. (Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn, thì bây giờ tôi đã giàu có.)

=> Ta thấy được sự việc "giàu có" ở hiện tại không có thật bởi hành động "làm việc chăm chỉ" đã không xảy ra trong quá khứ.

2. Câu điều kiện hỗn hợp loại 2

Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V-ed

S  + would/could/might + have + Vpp/V-ed

If + câu điều kiện loại 2

câu điều kiện loại 3

 

*Lưu ý: Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 có mệnh đề if sử dụng vế đầu câu điều kiện loại 2, vế sau là câu điều kiện loại 3.

Ví dụ: If I were you, I would have bought it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.)

=> Ta thấy được hành động "mua" đã không xảy ra, bởi điều kiện "tôi là bạn" không có thật.

3. Bài tập

3.1. Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. We (have) ____ enough time if we wanted to see the castle.

2. In case you (buy) ____ a car, will you teach me to drive?

3. She (get) ____ angry if you had told her.

4. If they (support) ____ our product when we asked them, they would get a discount now.

5. Even if I (ask) ____ him, he won't come.

6. It will be a disaster unless Joyce (help) ____ us.

7. If you (have) ____ something to eat in the morning, you wouldn't feel sick now.

8. I wouldn't risk it if I (be) ____ you.

9. The chicken isn't very good. It (taste) ____ better if you had put some spices on it.

10. I won't go to the dance unless you (join) ____ me.

11. If the hotel in Paris had been full, we somewhere else. (stay)

12. If I got the job, I grateful to you. (be)

13. Unless she  (fail) ____ the test she will get her driving licence next week.

3.2. Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. How would you explain the meaning of this word if you (not know) ____ it?

2. We (not be) ____ angry if you had refused the dinner.

3. If I were you, I (not take) ____ it.

4. If Ken (not mend) ____ the car, who will do it?

5. If I (not be) ____ in a hurry when I got up, I wouldn't catch the train.

6. She won't finish it on time if she (not start) ____ right now.

7. Had I driven slowly, I (not crash) ____.

8. She would get fat if she (not stop) ____ eating.

9. Had he not let me know, I (not collect) ____ him at the airport tomorrow morning. (not collect)

3.3. Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. If you take my advice, you (be) ____ happy.

2. What would you do if you (be) ____ me?

3. If you (lend) ____ me some books I will give them back in two weeks.

4. I (send) ____ her a letter if I had found her address.

5. She the bread if she hadn't been hungry.

6. If she (come) ____ here I will tell her about the film.

7. I will be unhappy if you (leave) ____ me.

8. If you hadn't been so crazy you (not/buy) ____ this expensive house.

9. If the sun (shine) ____ I will go to the beach.

10. If I (win) ____ the lottery I would leave my country.

3.4. Using the given information, make conditional sentences with IF

1. She is living in China because she got married to a Chinese.

………………………………………………………………

2. I am tired now because I went home late yesterday.

………………………………………………………………

3. She did the homework last night so she gets a high score today.

………………………………………………………………

4. It rained yesterday so I don’t go to school today.

………………………………………………………………

5. I missed the end of the film so I don’t know who the murderer was.

………………………………………………………………

6. We reach Sally’s house now because we didn’t ask for direction earlier

………………………………………………………………

7. Since he is an only child, his parents have spoiled him

………………………………………………………………

8. Bob didn’t learn Chinese in high school, so he doesn’t have many job opportunities.

………………………………………………………………

9. I am not rich. I didn’t buy that house last month.

………………………………………………………………

3.5. Choose the best answer

1. If she …………………….. the lottery last year, She……………………..rich now.

A. Have won/would be       B. had won/would be        C.won/would be        D. wins/will be

2. If I ……………..the homework last night, I……………..bonus today.

A. Had done/would get        B. had done/would have got        C. done/would get        D. does/will get

3. If we had played this game yesterday, we……………….a lot of money now.

A. Will have        B. may have        C. would have had        D. would have

4. If it ……………………………last night, it would be cold today.

A. Had rained        B. rained        C. have rained        D. was raining

5. If she……………….to me, she……………………..in trouble right now.

A. Had listened/would be        B. had listened/would have be        C. had listened/would not be        D. A & B

6. If it had rained one hour ago, the streets………… wet now.

A. Would have be        B. will be        C. be        D. would be

7. If I ……………….to the beach yesterday, I would be tired today.

A. Have gone        B. Goes        C. had gone        D. A & B

8. If they had gone to school yesterday, they...........to the museum now.

A. Would go        B. will go        C. could go        D. A&C

9. If he had done exercise last night, he………soccer right now.

A. Will play        B. can play        C. plays        D. could play.

10. If Nina had not gone out last week, she………………die now.

A. Will        B. would        C. could        D. B&C

4. Đáp án

4.1. Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. would have

2. buy

3. would have got

4. had supported

5. ask

6. helps

7. had had

8. were

9. would taste

10. join

11. would have stayed

12. would be

13. fails

4.2. Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. did not know

2. would not have been

3. would not take

4. does not mend

5. had not been

6. does not start

7. would not have crashed

8. did not stop

9. would not collect

4.3. Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. will be

2. were

3. lend

4. would have sent

5. wouldn't have stolen

6. comes

7. leave

8. wouldn't have bought

9. shines

10. won

4.4. Using the given information, make conditional sentences with IF

1. If She hadn’t got married to a Chinese, She wouldn’t be living in china

2. If I hadn’t gone home late yesterday, I wouldn’t be tired now.

3. If She hadn’t done the homework last night, She wouldn’t get a high score today.

4. If It hadn’t rained yesterday, I wouldn’t go to school today.

5. If I hadn’t missed the end of the film, I would know who the murderer was.

6. If we had asked for direction earlier, we would reach Sally’s house now.

7. If he weren’t an only child, his parents wouldn’t have spoiled him.

8. If Bob had learned Chinese in high school, he would have many job opportunities.

9. If I were rich, I would have bought that house last month.

4.5. Choose the best answer

1. B. had won/would be

2. A. Had done/would get

3. D. would have

4. A. Had rained

5. C. had listened/would not be

6. D. would be

7. C. had gone

8. D. A&C

9. D. could play

10. D. B&C

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Câu điều kiện hỗn hợp. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON