YOMEDIA

40 Bài tập trắc nghiệm quá trình phiên mã, dịch mã Sinh học 12 mức độ vận dụng có đáp án

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu 40 Bài tập trắc nghiệm quá trình phiên mã, dịch mã Sinh học 12 mức độ vận dụng có đáp án do HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức về quá trình phiên mã, dịch mã trong chương trình Sinh học 12. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Câu 1: Cho mạch mã gốc của gen có trinh tự 3’ AGG GGT TXX TTX AAA 5’. Trình tự các nuclêôtit trên mARN là

A. 5’ UXX XXA AGG AAG UUU 3’.         B. 3’ UXX XXA AGG AAG UUU 5’.

C. 5’ TXX XXA AGG AAG TTT 3’.            D. 3’ TXX XXA AGG AAG TTT 5’.

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của gen có trình tự nuclêôtit là: 3’ …AGATTXAAG…5’. Trình tự nuclêôtit trong phân tử mARN như thế nào, nếu biết chiều phiên mã từ trái qua phải?

A. 5’ … AGAUUXAAG …3’.                      B. 3’ … AGAUUXAAG …5’.

C. 5’ … UXUAAGUUX …3’.                      D. 3’ … UXUAAGUUX …5’.

Câu 3 : Một đoạn mạch đơn của gen có trình tự nuclêôtit là: 5’ …AGATTXAAG… 3’. Trình tự nuclêôtit trong phân tử mARN như thế nào, nếu biết chiều phiên mã từ phải qua trái?

A. 5’ … AGAUUXAAG …3’.                      B. 3’ … AGAUUXAAG …5’.

C. 5’ … UXUAAGUUX …3’.                      D. 3’ … UXUAAGUUX …5’.

Câu 4: Giả sử mạch mã gốc của gen có bộ ba 3’ TAG 5’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là

A. 5’ XUA 3’.             B. 5’ AUX 3’.             C. 5’ UGA 3’.             D. 5’ TAG 3’.

Câu 5: Trên mạch mang mã gốc của gen có bộ ba 5’ ATX 3’ thì bộ ba mã sao (côđon) tương ứng trên mARN là

A. 5’ UAG 3’.             B. 5’ XAU 3’.             C. 5’ GAT 3’.             D. 5’ GAU 3’.

Câu 6: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX 5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:

A. 5’XGU 3’.              B. 5’UXG3’.               C. 5’GXU3’.               D. 5’GXT.3’.

Câu 7: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là

A. 3’UAX5’                  B.5’AUG3’.                C.3’AUG5’.                          D.5’UAX3’.

Câu 8: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN mang axit amin mêtiônin là

A. 5'AUG3'.                B. 3' UAX5'                C. 5' UAX3'.               D. 3'AUG5'.

Câu 9: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?

A. ATX, TAG, GXA, GAA.                          B. TAG, GAA, ATA, ATG.

C. AAG, GTT, TXX, XAA.                           D. AAA, XXA, TAA, TXX.

Câu 10: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) là:    

A. 15.              B. 5                 C. 10.                          D. 25.

Câu 11: Gen có chứa số nuclêôtit là N, khi gen này sao mã x lần thì môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit là :

A. (N/2). x                   B. x. N.                       C. 2x N.                       D. (2x-1)N.

Câu 12: Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit tự do là

A. 4500.                      B. 3000.                      C. 1500.                      D. 6000.

Câu 13: Một gen dài 0,48 micrômet, khi gen này thực hiện phiên mã (phiên mã) 4 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit tự do là

A. 4800                       B. 9600.          C. 1500.          D. 6000.

Câu 14: Chiều dài của gen D là 510 nm. Mạch 1 của nó có 400 ađênin, 500 timin, 400 guanin. Phân tử mARN có chiều dài tương ứng vừa được tổng hợp trên mạch 2 của gen D có số nuclêôtit từng loại là bao nhiêu? (biết 1nm=10 Å)

A. U = 400; G = 400; X = 200; A = 500.         B. U = 300; G = 400; X = 200; A = 600.

C. U = 500; G = 400; X = 200; A = 400.         D. U = 200; G = 400; X = 200; A = 700.

Câu 15: Ở một loài sinh vật nhân sơ, xét một gen có số nuclêôtit loại timin là 600, số nuclêôtit loại guanin là 900. Phân tử mARN do gen này phiên mã có U = 250, G = 200. Số lượng từng loại nuclêôtit có trên mạch mang mã gốc của gen này là

A. A = 250, U = 250, G = 200, X = 200.        B. A = 250, T = 350, G = 700, X = 200.

C. A = 600, T = 600, G = 900, X = 900.        D. A = 250, T = 250, G = 200, X = 700.

Câu 16: Ở một loại sinh vật nhân sơ, phân tử mARN có chứa số lượng các loại ribônuclêôtit là A = 200, U = 300, G = 100, X = 400. Gen đã tổng hợp ra phân tử mARN này có số nuclêôtit loại ađênin là:  

A. 200.            B. 300.                        C. 500.                        D. 400.

Câu 17: Ở vi khuẩn, một gen thực hiện phiên mã 3 lần đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêôtit các loại : A = 525, U = 1560, G = 1269, X = 858. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là

A. A = T = 695, G = X = 709.                                    B. A = T = 709, G = X = 695.

C. A =175, T = 520, G = 423, X = 286.                     D. A =520, T = 175, G = 286, X = 360.

Câu 18: Trên mạch mang mã gốc của gen ở một loài sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các loại nuclêôtit là A = 16%, T = 32%, G = 27%, X = 25%. Khi gen này phiên mã tổng hợp một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là

A. T = 16%, A = 32%, X = 27%, G = 25%.               B. A = 16%, U = 32%, G = 27%, X = 25%.

C. U = A = 24%, X =  G = 26%.                                D. A = 32%, U = 16%, G = 25%, X = 27%

Câu 19: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen

A. A= 180; G= 240.  B. A = 380; G = 360      C. A= 360; G = 480.     D. A = 760; G = 720.

Câu 20: Một gen phiên mã tổng hợp một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là %U= 10%, %A = 20%, %G = 40%, %X = 30%. Tỉ lệ các loại nuclêôtit ađênin(A) và guanin (G) trong gen này lần lượt là 

A. 10% và 40%.          B. 15% và 35%                      C. 20% và 30%.         D. 30% và 20%.

Câu 21: Một gen có 150 chu kỳ xoắn, trong đó có số nuclêôtit loại G bằng 2/3 số nuclêôtit loại A. Trên một mạch của gen có số nuclêôtit loại T chiếm tỷ lệ 20% so với số nuclêôtit của mạch. Gen này thực hiện phiên mã 3 lần môi trường nội bào cung cấp 1800 nuclêôtit loại A. Tỷ lệ phần trăm số nuclêôtit loại A ở mạch mã gốc của gen trên là:

A. 20%            B. 30%.           C. 40%.              D. 15%.

Câu 22: Phân tử mARN của virut gây bệnh khảm thuốc lá có chứa 2 loại nuclêôtit gồm 70% U và 30% X. Nhờ enzim sao chép ngược phân tử mARN trên đã tổng hợp một gen có tỉ lệ % các loại nuclêôtit là

A. A = T = 20%, G = X = 30%.                                  B. A = T = 15%, G = X = 35%.

C. A = T = 35%, G = X = 15%                                   D. A = T = 42,5%, G = X = 7,5%.

Câu 23:  Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:

A. G = X = 320, A = T = 280.                                    B. G = X = 280, A = T = 320.

C. G = X = 240, A = T = 360                         D. G = X = 360, A = T = 240.

Câu 24: Theo bảng mã di truyền, một số bộ ba mã hóa cho các axit amin là: UGX: Cys ; AXG: Thr ; GXA: Ala ; XGU: Arg. ARN vận chuyển (tARN) có bộ ba đối mã là 3’ UGX 5’ có vai trò vận chuyển axit amin là:           

A. Cys.            B. Thr              C. Ala.            D. Arg.

Câu 25:: Theo bảng mã di truyền thì các bộ ba mã hóa cho axit amin là: 

      XAG: Gln,               GAX: Asp,               GUX: Val,                   XUG: Leu

Một tARN có bộ ba đối mã là 3’ XAG 5’ thì tARN này sẽ mang axit amin là:

A. Gln.                        B. Asp.                        C. Val                         D. Leu.

Câu 26: Theo bảng mã di truyền, một số bộ ba quy định cho các axit amin là: AUG: Met ; GUA: Val ; UAX: Tyr; XAU: His. Loại tARN có bộ ba đối mã là 3’ AUG 5’ có vai trò vận chuyển loại axit amin nào trong quá trình dịch mã? 

A. Met.                        B. Val.                         C. Tyr                         D. His.

Câu 27: Theo bảng mã di truyền thì bộ ba 5’XUA3’ trên mARN quy định cho axit amin Leu. Vậy bộ ba đối mã trên tARN vận chuyển axit amin Leu là

A. 3’ GUT 5’.             B. 5’ GAU 3’.             C. 5’ UAG 3’.             D. 5’ XUA 3’.

Câu 28: Theo bảng mã di truyền, một số ba mã hóa cho các axit amin là:   5’XXU3’: Pro ; 5’UXA3’: Ser ; 5’GGA3’: Gly ;           5’UXX3’: Ser ;           5’AXU3’: Thr ;           5’XUA3’: Leu ;          5’AUX3’: Ile ;             5’AGG3’: Arg.

Một đoạn gen có trình tự các cặp nuclêôtit như sau:

3’ TAG TGA TXX AGG5’  (mạch mang mã gốc)

5’ ATX AXT AGG TXX 3’

Khi đoạn gen này phiên mã, dịch mã sẽ tổng hợp đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin tương ứng là

A. Pro – Ser – Gly – Leu.                                           B. Leu – Pro – Ser – Gly.

C. Ile – Thr – Arg – Ser.                                             D. Pro – Gly – Ser – Leu.

Câu 29: Theo bảng mã di truyền, một số ba mã hóa cho các axit amin là:   5’XXU3’: Pro ; 5’UXA3’: Ser ; 5’GGA3’: Gly ;           5’UXX3’: Ser ;           5’AXU3’: Thr ;           5’XUA3’: Leu ;          5’AUX3’: Ile ;             5’AGG3’: Arg.

Một đoạn gen có trình tự các cặp nuclêôtit như sau:

5’TAG TGA TXX AGG 3’  (mạch mang mã gốc)

3’ ATX AXT AGG TXX 5’

Khi đoạn gen này phiên mã, dịch mã sẽ tổng hợp đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin tương ứng là

A. Pro – Ser – Gly – Leu.                                           B. Leu – Pro – Ser – Gly.

C. Ile – Thr – Arg – Ser.                                             D. Pro – Gly – Ser – Leu.

Câu 30: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’.                         B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.                          D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

{-- Để xem nội dung từ câu 31 - 40 của tài liệu trắc nghiệm quá trình phiên mã, dịch mã Sinh học 12 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung 40 Bài tập trắc nghiệm quá trình phiên mã, dịch mã Sinh học 12 mức độ vận dụng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON