YOMEDIA

29 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần xã sinh vật Sinh học 9 có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu 29 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần xã sinh vật Sinh học 9 có đáp án tài liệu này bao gồm các câu hỏi ôn tập kiến thức về quần xã sinh vật trong chương trình sinh học 9Hy vọng rằng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Nội dung chi tiết xem tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

QUẦN XÃ SINH VẬT

Câu 61. Quần xã là:

A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.

B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.

C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.

D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.

Câu 62. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là

A. cỏ bợ.

B. trâu bò.

C. sâu ăn cỏ.

D. bướm.

Câu 63. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do

A. số lượng cá thể nhiều.

B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.

D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

Câu 64. Các cây tràm ở rừng U minh là loài

A. ưu thế.                   B. đặc trưng.                          C. đặc biệt.                D. có số lượng nhiều.

Câu 65. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là

A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.

B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.

C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.

D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.

Câu 66. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có

A. sự phân tầng thẳng đứng.

B. đa dạng sinh học thấp.

C. đa dạng sinh học cao.

D. nhiều cây to và động vật lớn.

Câu 67. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện

A. độ nhiều.

B. độ đa dạng.

C. độ thường gặp.

D. sự phổ biến.

Câu 68. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.

C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.

D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu 69. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là

A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.

B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.

C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.

D. tất cả các khả năng trên.

Câu 70. Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để

A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.

B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.

C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.

D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.

Câu 71. Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố

A. diện tích của quần xã.

B. thay đổi do hoạt động của con người.

C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.

D. nhu cầu về nguồn sống.

Câu 72. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết

A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.

B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.

C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.

D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.

Câu 73. Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là

A. quần xã chính.

B. tác động rìa.

C. bìa rừng.

D. vùng giao giữa các quần xã.

Câu 74. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng

A. cạnh tranh giữa các loài.

B. cạnh tranh cùng loài.

C. khống chế sinh học.

D. đấu tranh sinh tồn.

Câu 75. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể

A. cá rô phi và cá chép.

B. chim sâu và sâu đo.

C. ếch đồng và chim sẻ.

D. tôm và tép.

Câu 76. Hiện tượng khống chế sinh học đã

A. làm cho một loài bị tiêu diệt.

B. làm cho quần xã chậm phát triển.

C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.

D. mất cân bằng trong quần xã.

Câu 77. Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ

A. năm.

B. ngày đêm.

C. mùa.

D. nhiều năm.

Câu 78. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới hoạt động theo chu kỳ

A. năm.

B. ngày đêm.

C. mùa.

D. nhiều năm.

Câu 79. Lưới thức ăn là

A. nhiều chuỗi thức ăn.

B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.

C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.

D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

Câu 80. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ

A. giữa thực vật với động vật.

B. dinh dưỡng.

C. động vật ăn thịt và con mồi.

D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

Đáp án từ câu 61-80 của trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần xã sinh vật Sinh học 9

Câu

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Đáp án

B

B

D

B

D

C

B

D

D

B

Câu

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

Đáp án

B

B

B

C

B

C

C

B

C

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 81-89 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần xã sinh vật Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 29 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần xã sinh vật Sinh học 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF