YOMEDIA

Giải Toán 12 SGK nâng cao Chương 2 Bài 7 Phương trình mũ và Logarit

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 nâng cao Chương 2 Bài 7 Phương trình mũ và Logaritđược hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Giải tích 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 63 trang 123 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a)(2+3)2x=23b)2x23x+2=4c)2.3x+16.3x13x=9d)log3(3x+8)=2+x.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có: (2+3)(23)=1 nên 23=12+3=(2+3)1

Do (2+3)2x=23(2+3)2x=(2+3)12x=1x=12

Vậy tập nghiệm phương trình S={12}

Câu b:

2x23x+2=42x23x+2=22x23x+2=2x23x=0[x=0x=3

Vậy S = {0; 3}

Câu c:

2.3x+16.3x13x=96.3x63.3x3x=93.3x=93x=3x=1

Vậy S = {1}

Câu d:

log3(3x+8)=2+x3x+8=32+x3x+8=9.3x8.3x=83x=1x=0

Vậy S = {0}


Bài 64 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau: 

a) log2[x(x1)]=1

b) log2x+log2(x1)=1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Điều kiện x(x - 1) > 0

log2[x(x1)]=1x(x1)=2x2x2=0[x=1x=2

Vậy S = {-1; 2}

Câu b:

Điều kiện: x > 1

log2x+log2(x1)=1log2[x(x1)]=1x2x2=0[x=1x=2

Vạy S = {2}


Bài 65 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Trên mặt mỗi chiếc radio đều có các vạch chia để người sử dụng dẽ dàng chọn đúng sóng 
Radio cần tìm. Biết rằng vạch chia ở vị trí cách vạch tận cùng bên trái một khoảng d (cm) thì ứng tần số F = kad  (kHz), trong đó k và a là hai hằng số được chọn sao cho vạch tận cùng trên trái ứng với tần số 53 kHz, vạch tận cùng bên phải ứng với tần số 160 kHz, và hai vạch này cách nhau 12 cm.

a) Hãy tính k và a (tính a chính xác đến hàng phần nghìn).
b) Giả sử đã cho F, hãy giải phương trình F=kad với ẩn d.
c) Áp dụng kết quả của b), hãy điền vào ô trống trong bảng sau (kết quả tính chính xác đến hàng phần trăm).

F 53 60 80 100 120 140 160
d              

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có với d = 0 thì F = 53 do đó 53=k.a0 =>k = 53

Với d = 12 thì F =160 đo đó 160=k.a12=53.a12a=16053121,096

Câu b:

kad=Fad=Fkd=loga(logFlogk)25,119logF43,312

Câu c:

F 53 60 80 100 120 140 160
d 0 1,53 4,49 6,93 8,91 10,60 12
 

 


Bài 66 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a) 2x+1.5x=200

b) 0,125.42x3=(42)x

Hướng dẫn giải:

Câu a:

2x+1.5x=2002.2x.5x=20010x=100x=2

Vậy S = {2}

Câu b:

0,125.42x3=(42)x18.22(2x3)=(252)x24x63=25x24x9=5x23x=18x=6

Vậy S = {6}


Bài 67 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a) log2x+log4x=log123

b) log3x.log3x.log9x=8

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Điều kiện: x > 0

log2x+log4x=log123log2x+log22x=log213log2x+12log2x=log2332log2x=log213log2x=log2(13)23x=133

Vậy S={133}

Câu b:

Điều kiện: x > 0

log3x.log3x.log9x=8log312x.log3x.log32x=8112.12.(log3x)3=8log3x=2x=32=9

Vậy S = {9}


Bài 68 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a) 3x+1+18.3x=29

b) 27x+12x=2.8x

(Hướng dẫn: Chia cả hai vế cho 23x rồi đặt t=(32)x)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt t = 3x (t > 0)
Phương trình đã cho trở thành:

3t+18t=293t229t+18[t=9t=23t=93x=9x=2t=233x=23x=log323=log321

Vậy S={2;log321}

Câu b:

Chia cả hai vế cho 23x ta được 33x23x+12x8x=2(32)3x+(32)x=2

Đặt t=(32)x, (t > 0) ta có:

t3+t2=0(t1)(t2+t+2)=0t=1(32)x=1x=0

Vậy S = {0}


Bài 69 trang 124 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a)log2x320logx+1=0b)log2xlog42x=log84xlog168xc)log9x27log3x243=0

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Điều kiện x > 0

log2x320logx+1=0(3logx)210logx+1=09log2x10logx+1=0[logx=1logx=19[x=10x=1019=109

Vậy ={10;109}

Câu b:

log2xlog42x=log84xlog168x (1)

Điều kiện: x>0,x12,x18

Ta có: 

log42x=log22xlog24=1+log2x2log84x=log24xlog28=2+log2x3log168x=log28xlog216=3+log2x4

Đặt t=log2x thì (1) thành 2t1+t=4(2+t)3(3+t)6t(3+t)=4(1+t)(2+t)

18t+6t2=8+12t+4t22t2+6t8=0[t=1t=4[log2x=1log2x=4[x=2x=24=116

Vậy S = {2; 1/16}

Câu c:

Điều kiện: x>0,x19,x13

Ta có: log9x27log3x3+log9243=01log279x1log33x+log3235=0

1log339x11+log3x+52=03log39x11+log3x+52=032+log3x11+log3x+52=0

Đặt log3 x = t

Ta có phương trình 3t+21t+1+52=0

6(t+1)2(t+2)+5(t+2)(t+1)=0[t=0,8t=3[log3x=0,8log3x=3[x=30,8x=33

Vậy S={33;30,8}


Bài 70 trang 125 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a)34x=43xb)32log3x=81xc)3x.8xx+1=36d)x6.5logx5=55

Hướng dẫn giải:

Câu a:

34x=43x4xlog33=3xlog344x3x=log34(43)x=log34x=log43(log34)

Vậy S={log43(log34)}

Câu b:

Điều kiện x > 0

32log3x=81x323log3x=81x9x=81xx2=18x=13(x>0)

Vậy S = {1/3}

Câu c:

 Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được:

xlog33+xx+1log38=x+3xx+1log32=2+2.log32x2+x+3(log32)x=2x+2+2(x+1)(log32)x2+(log321)x2.log322=0[x=2x=1log32

Vậy S={2;1log32}

Câu d:

Điều kiện x > 0

Lấy logarit cơ số x hai vế ta được:

6+(logx5).logx5=5logx5logx255logx56=0[logx5=1logx5=6[5=x15=x6[x=15x=56

Vậy S={15;56}


Bài 71 trang 125 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau:

a) 2x = 3 - x

b) log2x = 3 - x

Hướng dẫn giải:

Câu a:

x = 1 là nghiệm phương trình

Với x < 1 ta có 2x < 2 < 3 nên phương trình không có nghiệm x < 1

Tương tự với x > 1 ta có 2x >2 > 3 - x nên phương trình không có nghiệm x > 1.

Vậy S = {1}

Câu b:

Điệu kiện: x > 0.

Rõ ràng x = 2 là nghiệm phương trình

Với x > 2 thì log2x > 1 > 3 − x nên phương trình không có nghiệm x(2;+)

Với x < 2  thì log2x < 1 < 3 − x nên phương trình không có nghiệm(x \in ( - \infty ;2)\)

Vậy S = {2}

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 2 Bài 7 Phương trình mũ và Logarit được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON