YOMEDIA

Giải Toán 12 SGK nâng cao Chương 2 Bài 3 Lôgarit

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 nâng cao Chương 2 Bài 3 Lôgarit được hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Giải tích 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 23 trang 89 SGK Toán 12 nâng cao

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

a) Cơ số của lôgarit là một số thực bất kì;

b) Cơ số của lôgarit phải là số nguyên;

c) Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương;

d) Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1;

Hướng dẫn giải:

Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1. Chọn (D).


Bài 24 trang 89 SGK Toán 12 nâng cao

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Có lôgarit của một số thực bất kì;

b) Chỉ có lôgarit của một số thực dương;

c) Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1;

d) Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1;

Hướng dẫn giải:

Khẳng định đúng: b)                 

Khẳng định sai: a), c), d).


Bài 25 trang 89 SGK Toán 12 nâng cao

Điền thêm vế còn lại của đẳng thức và bổ sung điều kiện để đẳng thức đúng.

a) loga(xy)=...;

b) ...=logxxlogay

c) logaxα=...

d) alogab=...

Hướng dẫn giải:

Câu a:

loga(xy)=logax+logay; điều kiện a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0

Câu b:

logxxy=logxxlogay, điều kiện a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0

Câu c:

logaxα=αlogax , điều kiện a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0

Câu d:

alogab=b, điều kiện a > 0, a ≠ 1, x > 0, y > 0


Bài 26 trang 89 SGK Toán 12 nâng cao

Trong mỗi mệnh đề sau, hãy tìm điều kiện của a để có mệnh đề đúng:

a) logax<logay0<x<y

b)  logax<logayx>y>0

Hướng dẫn giải:

Câu a:

a > 1

Câu b:

0 < a < 1


Bài 27 trang 90 SGK Toán 12 nâng cao

Hãy tìm lôgarit của mỗi số sau theo cơ số 3:

3;81;1;19;33;133

Hướng dẫn giải:

Áp dụng logaab=b với a > 0; a ≠ 1

log33=1;log381=log334=4;log31=0;log319=log332=2;log333=log3313=13;log3133=log3332=32


Bài 28 trang 90 SGK Toán 12 nâng cao

Tính log15125;log0,512;log14164;log1636

Hướng dẫn giải:

log15125=log15(15)3=3log0,512=log0,50,5=1log14164=log14(14)3=3log1636=log16(16)2=2


Bài 29 trang 90 SGK Toán 12 nâng cao

Tính 3log318;35log32;(18)log25;(132)log0,52

Hướng dẫn giải:

Áp dụng alogab=b(a>0,a1)

3log318=18;35log32=3log325=25=32;(18)log25=(23)log25=2(3)log25=2log253=53=1125(132)log0,52=((12)5)log122=(12)log1225=25=32


Bài 30 trang 90 SGK Toán 12 nâng cao

Tìm x biết 

a) log5x=4

b) log2(5x)=3

c) log3(x+2)=3

d) log116(0,5+x)=1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log5x=4x=54=625.

Câu b:

log2(5x)=35x=23x=3

Câu c:

log3(x+2)=3x+2=33x=25

Câu d:

log16(0,5+x)=10,5+x=(16)1x=60,5=5,5


Bài 31 trang 90 SGK Toán 12 nâng cao

Biểu thị các lôgarit sau đây theo lôgarit thập phân (rồi cho kết quả bằng máy tính, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): 

log725;log58;log90,75;log0,751,13.

Hướng dẫn giải:

log725=log25log71,65

log58=log8log51,29log90,75=log0,75log90,13log0,751,13=log1,13log0,750,42


Bài 32 trang 92 SGK Toán 12 nâng cao

Hãy tính

a) log812log815+log820

b) 12log736log7143log733

c) log536log512log59

d) 36log65+101log28log23.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log812log815+log820=log812.2015=log816=log2324=43

Câu b:

12log736log7143log733=log76log714log721=log7614.21=log7149=log772=2

Câu c:

log536log512log59=log53612log532=log532log53=12

Câu d:

36log65+101log28log23=62log65+10log101022log227=6log652+10log1052log227=25+527=3


Bài 33 trang 92 SGK Toán 12 nâng cao

Hãy so sánh: 

a) log34 và log413

b) 3log61,1 và {7^{{{\log }_6}0,99} 

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có: log34>log33=1 và log413<log41=0

Suy ra log34 > log413

Câu b:

log61,1>log61=0 nên 3log61,1>30=1 (vì 3 > 1)

và log60,99<log61=0 nên 7log60,99<70=1 (vì 7 > 1)

Suy ra 3log61,1 > 1 > {7^{{{\log }_6}0,99} 


Bài 34 trang 92 SGK Toán 12 nâng cao

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh:

a) log2+log3 với log5

b) log12log5 với log7

c) 3log2+log3 với 2log5

d) 1+2log3 với log27

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log2+log3=log6>log5 (vì 10 > 1)

Câu b:

log12log5=log125=log2,4

 log12log5 < log7 (vì 10 > 1)

Câu c:

3log2+log3=log(23.3)=log24<log25=2log5

3log2+log3<2log5

Câu d:

1+2log3=log10+log32=log(10.9)=log90>log271+2log3>log27


Bài 35 trang 92 SGK Toán 12 nâng cao

Trong mỗi trường hợp sau, hãy tính logax biết logab=3,logac=2

a) x=a3b2c

b) x=a4b3c3

Hướng dẫn giải:

Câu a:

logax=loga(a3b2c)=3+2logab+12logac=3+2.3+12(2)=8

Câu b:

logax=loga(a4b3c3)=4+13logab3logac=4+13.33(2)=11


Bài 36 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm x:

a) log3x=4log3a+7log3b

b) log5x=2log5a3log5b

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log3x=4log3a+7log3b=log3a4+log3b7=log3(a4b7)x=a4b7

Câu b:

log5x=2log5a3log5b=log5a2b3x=a2b3.


Bài 37 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Hãy biểu diễn các lôgarit sau qua α và β

a) log350 nếu log315=α,log310=β

b) log41250=α nếu log25=α

Hướng dẫn giải:

Áp dụng: logaαb=1αlogab (a,b > 0, a ≠ 1)

Câu a:

log350=log13250=2log350=2log310+2log35=2log310+2log3153=2log310+2(log3151)=2β+2(α1)=2α+2β2

Câu b:

log41250=12log2(54.2)=2log25+12=2α+12


Bài 38 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Đơn giản các biểu thức: 

a) log18+12log4+4log2

b) log49+12log36+32log92

c) log722log27256+log108

d) log18log0,375+2log0,5625

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log18+12log4+4log2=log8+log2+log4=log8+log8=0

Câu b:

log49+12log36+32log92=log(49.6.(92)3)=log(49.6.332.12)=log(49.34.22)=log(182)

Câu c:

log722log27256+log108=log(23.32)log36216+log22.33=log(23.32:36216.2.332)=log(220.352)=20log252log3

Câu d:

log18log0,375+2log0,5625=log23log(0,53.3)+log(0,54.32)=log23log23log3+2log22+2log3=log24+log3=log316


Bài 39 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Tìm x biết 

a) logx27=3

b) logx17=1

c) logx5=4

Hướng dẫn giải:

Câu a:

logx27=3x3=27=33x=3

Câu b:

logx17=1x1=17=71x=7

Câu c:

logx5=4x4=5x=(5)14=518


Bài 40 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Số nguyên tố dạng 2p1, trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-sen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp).

Ơ-le phát hiện  năm 1750.

Luy-ca (Lucas Edouard, 1842-1891, người Pháp). Phát hiện  năm 1876.

 được phát hiện năm 1996.

Hỏi rằng nếu viết ba số đó trong hệ thập phân thì mỗi số có bao nhiêu chữ số?

(Dễ thấy rằng chữ số của 2p1 bằng chữ số của 2p và để tính chữ số của M127 có thể lấy ≈ 0,30 và để tính chữ số của M1398269 có thể lấy ≈ 0,30103 (xem ví dụ 8)

Hướng dẫn giải:

M31=2311 và số các chữ số của M31 khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của 231 nên số các chữ số của M31 là [31.log2]+1=[9,3]+1=10

Tương tự, số các chữ số của M127 = 2127 − 1 khi viết trong hệ thập phân là [127.log2]+1=[38,23]+1=39

Số các chữ số của M1398269 khi viết trong hệ thập phân là [1398269.log2]+1=420921


Bài 41 trang 93 SGK Toán 12 nâng cao

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

Hướng dẫn giải:

Số tiền cả vốn lẫn lãi người gửi sẽ có sau n quý là

S=15(1+0,0165)n=15.1,0165n (triệu đồng)

Từ đó: logS=log15+nlog1,0165 hay n=logSlog15log1,0165

Để có được số tiền 20 triệu đồng thì phải sau một thời gian là

n=log20log15log1,016517,58 (quý)

Vậy sau khoảng 4 năm 6 tháng (4 năm 2 quý), người gửi sẽ có ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn 15 triệu đồng ban đầu (vì hết quý thứ hai, người gửi mới được nhận lãi của quý đó).

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 2 Bài 3 Lôgarit được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON