Mời các em tham khảo nội dung tài liệu chi tiết sau đây: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 1 có đáp án. Tài liệu này do HOC247 sưu tầm và biên soạn kèm theo đáp án chi tiết. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích giúp các em hoàn thành tốt kì thi THPT Quốc gia quan trọng sắp đến!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
I. Đề thi
Câu 1:Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có diện tích bằng \(4\pi \). Thể tích khối cầu \(\left( S \right)\) bằng:
A. \(16\pi \). B. \(32\pi \). C. \(\frac{4\pi }{3}\). D. \(\frac{16\pi }{3}\).
Câu 2:Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
A. \(0\). B. \(-2\). C. \(4\). D. \(1\).
Câu 3:Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( -2\,;-1\,;\,3 \right)\) và \(B\left( 0\,;\,3\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\). Một vec tơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\) có tọa độ là:
A. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 2\,;\,4\,;-1 \right)\). B. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,0\,;\,1 \right)\). C. \(\,\overrightarrow{n}=\left( -1\,;\,1\,;\,2 \right)\). D. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;-1 \right)\).
Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -1\,;\,\,1 \right)\). B. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,+\infty \right)\).
C. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,1 \right)\). D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,0 \right)\).
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}x+{{\log }_{4}}x+{{\log }_{16}}x=7\) là
A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }16\}\). B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }\sqrt{2}\}\). C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }4\}\). D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 2}\sqrt{2}\}\).
Câu 6:Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{x}\) là
A. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}\). B. \(\ln x+C\). C. \(\ln \left| x \right|+C\). D. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}+C\).
Câu 7:Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(\sqrt{3}\). Thể tích khối lập phương đó bằng:
A. \(64\). B. \(27\). C. \(8\). D. \(1\).
Câu 8:Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\). Một vectơ chỉ phương của \(d\) là:
A. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,1;\,\,2 \right).\) B. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right).\) C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,6;\,\,2 \right).\) D. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,-1 \right).\)
Câu 9:Môđun của số phức \(z=(-4+3i).i\) bằng:
A. \(\sqrt{7}.\) B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10:Cho cấp số nhân \({\left( {{u}_{n}} \right)}\)có \({{u}_{1}}=1,\,\,{{u}_{2}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng
A. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2018}}\). B. \({{u}_{2019}}={{2}^{2018}}\). C. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2019}}\). D. \({{u}_{2019}}={{2}^{2019}}\).
Câu 11:Cho \({\int\limits_{0}^{1}{f(x)\text{d}x}=-3}\) và \({\int\limits_{0}^{1}{g(x)\text{d}x}=2}\), khi đó \({\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}}\) bằng
A. \(1\). B. \(-1\). C. \(-7\). D. \(5\).
Câu 12:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-5\). B. \(y={{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+3\). C. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+3\). D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+3\).
Câu 13:Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 4x+8 \right)-{{\log }_{2}}x\le 3\) là
A. \(\left( -\infty ;2 \right].\) B. \(\left[ 3;+\infty \right).\) C. \(\left[ 2;+\infty \right).\) D. \(\left[ 1;+\infty \right).\)
Câu 14:Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( {{x}^{4}}-{{x}^{2}} \right){{\left( x+2 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số là
A. \(3\). B. \(2\). C. \(1\). D. \(4\).
Câu 15:Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z+2i.\overline{z}=1+17i\). Khi đó \(\left| z \right|\) bằng
A. \(\left| z \right|=6\). B. \(\left| z \right|=\sqrt{146}\). C. \(\left| z \right|=10\). D. \(\left| z \right|=\sqrt{58}\).
Câu 16:Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách giữa: \(\left( P \right):x+2y+2z=0\) và \(\left( Q \right):x+2y+2z-12=0\) bằng:
A. \(2\). B. \(3\). C. \(1\). D. \(4\).
Câu 17:Ký hiệu \({{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+11=0\). Khi đó giá trị biểu thức \(A={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}\) bằng:
A. \(2\sqrt{11}\). B. \(22\). C. \(11\). D. \(24\).
Câu 18:Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 2;0;0 \right)\) có phương trình là:
A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=22\). B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=11\).
C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=22\). D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=22\).
Câu 19:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y=2{{x}^{2}}+x+1\) và \(y={{x}^{2}}+3\) bằng:
A. \(\frac{9}{2}.\) B. \(\frac{5}{2}.\) C. \(4.\) D. \(2.\)
Câu 20:Tìm tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=\frac{\left( m+1 \right)x-5m}{2x-m}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=1\)
A. \(m=-1\). B. \(m=\frac{1}{2}\). C. \(m=2\). D. \(m=1\).
...
II. Đáp án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.D |
4.C |
5.A |
6.C |
7.D |
8.A |
9.B |
10.B |
11.A |
12.C |
13.C |
14.A |
15.B |
16.D |
17.B |
18.D |
19.A |
20.D |
21.C |
22.B |
23.D |
24.B |
25.B |
26.C |
27.D |
28.B |
29.A |
30.B |
31.A |
32.B |
33.B |
34.B |
35.A |
36.A |
37.A |
38.D |
39.D |
40.A |
41.C |
42.D |
43.B |
44.D |
45.A |
46.B |
47.B |
48.B |
49.B |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có diện tích bằng \(4\pi \). Thể tích khối cầu \(\left( S \right)\) bằng:
A. \(16\pi \). B. \(32\pi \). C. \(\frac{4\pi }{3}\). D. \(\frac{16\pi }{3}\).
Lời giải
Chọn C
Ta có mặt cầu \(\left( S \right)\) có diện tích bằng \(4\pi \)\(\Rightarrow 4\pi {{R}^{2}}=4\pi \Rightarrow R=1\)
Vậy thể tích khối cầu \(\left( S \right)\) là: \(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}=\frac{4\pi }{3}\)
Câu 2:Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
A. \(0\). B. \(-2\). C. \(4\). D. \(1\).
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng \(0\).
Câu 3:Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( -2\,;-1\,;\,3 \right)\) và \(B\left( 0\,;\,3\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\). Một vec tơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\) có tọa độ là:
A. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 2\,;\,4\,;-1 \right)\). B. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,0\,;\,1 \right)\). C. \(\,\overrightarrow{n}=\left( -1\,;\,1\,;\,2 \right)\). D. \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;-1 \right)\).
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) nhận vec tơ \(\overrightarrow{AB}=\left( 2\,;\,4\,;\,-2 \right)\) làm vec tơ pháp tuyến, hay ta có thể chọn một vec tơ pháp tuyến của \(\left( \alpha\right)\) là \(\,\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;-1 \right)\).
Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -1\,;\,\,1 \right)\). B. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,+\infty \right)\).
C. Đồng biến trên khoảng \(\left( 0\,;\,1 \right)\). D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,0 \right)\).
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}x+{{\log }_{4}}x+{{\log }_{16}}x=7\) là
A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }16\}\). B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }\sqrt{2}\}\). C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }4\}\). D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 2}\sqrt{2}\}\).
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: \(x>0\).
Ta có:
\({{\log }_{2}}x+{{\log }_{4}}x+{{\log }_{16}}x=7\Leftrightarrow {{\log }_{2}}x+\frac{1}{2}{{\log }_{2}}x+\frac{1}{4}{{\log }_{2}}x=7\Leftrightarrow \frac{7}{4}{{\log }_{2}}x=7\Leftrightarrow {{\log }_{2}}x=4\Leftrightarrow x=16\).
Câu 6:Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{x}\) là
A. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}\). B. \(\ln x+C\). C. \(\ln \left| x \right|+C\). D. \(-\frac{1}{{{x}^{2}}}+C\).
Lời giải
Chọn C
Ta có : \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=\int{\frac{1}{x}}\text{d}x=\ln \left| x \right|+C\).
Câu 7:Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(\sqrt{3}\). Thể tích khối lập phương đó bằng:
A. \(64\). B. \(27\). C. \(8\). D. \(1\).
Lời giải
Chọn D
Gọi a là độ dài cạnh của khối lập phương.
Theo giả thiết ta có: \(3{{a}^{2}}={{\left( \sqrt{3} \right)}^{2}}\Leftrightarrow {{a}^{2}}=1\Leftrightarrow a=1\).
Do đó thể tích khối lập phương là: \(V={{a}^{3}}=1\).
Câu 8:Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\). Một vectơ chỉ phương của \(d\) là:
A. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,1;\,\,2 \right).\) B. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,1 \right).\) C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,6;\,\,2 \right).\) D. \(\overrightarrow{u}=\left( 0;\,\,0;\,\,-1 \right).\)
Lời giải
Chọn A
Ta có một vectơ chỉ phương của \(d\) là \(\overrightarrow{u}=\left( 2;\,\,1;\,\,2 \right).\)
Câu 9:Môđun của số phức \(z=(-4+3i).i\) bằng:
A. \(\sqrt{7}.\) B. 5. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có \(z=(-4+3i).i=-3-4i\)\(\Rightarrow \,\left| z \right|=\left| -3-4i \right|=\sqrt{{{(-3)}^{2}}+{{(-4)}^{2}}}=5\).
Câu 10:Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\)có \({{u}_{1}}=1,\,\,{{u}_{2}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng
A. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2018}}\). B. \({{u}_{2019}}={{2}^{2018}}\). C. \({{u}_{2019}}=-{{2}^{2019}}\). D. \({{u}_{2019}}={{2}^{2019}}\).
Lời giải
Chọn B
Ta có: \(q=\frac{{{u}_{2}}}{{{u}_{1}}}=\frac{-2}{1}=-2\)
\({{u}_{n}}={{u}_{1}}.{{q}^{n-1}}\Leftrightarrow {{u}_{2019}}={{u}_{1}}.{{q}^{2018}}=1.{{\left( -2 \right)}^{2018}}={{2}^{2018}}\).
...
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 1 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt!