Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án do HOC247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi để học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành, giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
I. Đề thi
Câu 1:Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+3}{2}\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\)?
A. \(\overrightarrow{u}\left( -1;1;3 \right)\cdot \) B. \(\overrightarrow{u}\left( 2;1;2 \right)\cdot \) C. \(\overrightarrow{u}\left( 2;-1;2 \right)\cdot \) D. \(\overrightarrow{u}\left( 1;-1;3 \right)\cdot \)
Câu 2:Cho tập hợp \(A\) có \(7\) phần tử. Số tập con có \(3\) phần tử của tập \(A\) là
A. \({{3}^{7}}\cdot \) B. \(C_{7}^{3}\cdot \) C. \(A_{7}^{3}\cdot \) D. \({{7}^{3}}\cdot \)
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\) B. \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)
C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) D. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1.\)
Câu 4:Cho số phức \(z=\frac{5}{2}-\frac{1}{2}i\). Tọa độ điểm \(M\) biểu diễn số phức \(z\) là
A. \(M\left( \frac{5}{2};-\frac{1}{2} \right)\). B. \(M\left( -\frac{5}{2};\,\,\frac{1}{2} \right)\). C. \(M\left( \frac{1}{2};-\frac{5}{2} \right)\). D. \(M\left( -\frac{1}{2};\,\,\frac{5}{2} \right)\).
Câu 5:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 1;+\infty \right)\). B. \(\left( -\infty ;-3 \right)\). C. \(\left( -2;0 \right)\). D. \(\left( 0;3 \right)\).
Câu 6:Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) có phương trình là
A. \(x=0\). B. \(x+z=0\). C. \(z=0\). D. \(y=0\).
Câu 7:Một hình nón có bán kính đáy bằng \(3\), đường sinh bằng \(5\). Diện tích xung quanh của hình nón là
A. \(24\pi \). B. \(12\pi \). C. \(20\pi \). D. \(15\pi \).
Câu 8:Nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x>1\) là
A. \(x<2\) B. \(x<0\) C. \(x>2\) D. \(x>0\)
Câu 9:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương \(m\) để phương trình \(3f\left( x \right)+2m=0\) có \(2\) nghiệm thực phân biệt.
A. \(4\). B. \(2\).
C. \(0\). D. \(1\).
Câu 10:Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA=2a\) và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng:
A. \(2{{a}^{3}}\cdot \) B. \(\frac{4{{a}^{3}}}{3}\cdot \) C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\cdot \) D. \(4{{a}^{3}}\cdot \)
Câu 11:Tính đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{2x+1}}.\)
A. \({y}'=\left( 2x+1 \right){{.3}^{2x}}.\) B. \({y}'={{3}^{2x+1}}.2.\) C. \({y}'={{3}^{2x+1}}.2\ln 3.\) D. \({y}'={{3}^{2x+1}}.\ln 3.\)
Câu 12:Một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{13}}=8\) và công sai \(d=-3.\) Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right).\)
A. \(44.\) B. \(50.\) C. \(28.\) D. \(38.\)
Câu 13:Nguyên hàm của hàm số \(f(x)={{3}^{x}}-x\) là
A. \(\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+C\). B. \({{3}^{x}}-{{x}^{2}}+C\). C. \(\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}-{{x}^{2}}+C\). D. \({{3}^{x}}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+C\).
Câu 14:Thể tích \(V\) của khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng \(3cm\), cạnh đáy bằng \(5cm\) là
A. \(V=45\,\,c{{m}^{3}}\). B. \(V=15\,\,c{{m}^{3}}\). C. \(V=75\,\,c{{m}^{3}}\). D. \(V=25\,\,c{{m}^{3}}\).
Câu 15:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-x-2 \right)}^{-10}}\) là
A. \(D=\mathbb{R}\). B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;\,2 \right\}\).
C. \(D=\left( 0;\,+\infty \right)\). D. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 2;\,+\infty \right)\).
Câu 16:Cho hai tích phân \({\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=8}\) và\({\int\limits_{2}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x}=3}\). Tính\({I=\int\limits_{2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}}\)?
A. \(I=-5\). B. \(I=11\). C. \(I=5\). D. \(I=-11\).
Câu 17:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{x-1}\) là:
A. \(2\). B. \(1\). C. \(3\). D. .
Câu 18:Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( 2x \right)\text{d}x}=-5\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}\)
A. \(I=-5\). B. \(I=5\). C. \(I=-10\). D. \(I=10\).
Câu 19:Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( 2;-3;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x+3y-z+2=0\). Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) có phương trình là
A. \(d:\left\{ \begin{align} & x=2+t \\ & y=-3-3t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \).
B. \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=3-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right.\).
C. \(d:\left\{ \begin{align} & x=2-t \\ & y=-3-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\).
D. \(d:\left\{ \begin{align} & x=2+t \\ & y=-3+3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\).
Câu 20:Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\)để hàm số \(y=-{{x}^{4}}+\left( m-5 \right){{x}^{2}}+4\) có ba điểm cực trị
A. \(m<5\). B. \(m\ge 5\). C. \(m>5\). D. \(m\le 5\).
...
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
II. Đáp án
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.A |
5.B |
6.D |
7.D |
8.C |
9.D |
10.C |
11.C |
12.D |
13.A |
14.C |
15.B |
16.C |
17.A |
18.C |
19.C |
20.C |
21.C |
22.A |
23.B |
24.B |
25.C |
26.B |
27.C |
28.A |
29.C |
30.D |
31.A |
32.D |
33.A |
34.C |
35.A |
36.B |
37.D |
38.D |
39.B |
40.B |
41.D |
42.C |
43.D |
44.B |
45.D |
46.C |
47.C |
48.B |
49.A |
50.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+3}{2}\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\)?
A. \(\overrightarrow{u}\left( -1;1;3 \right)\cdot \) B. \(\overrightarrow{u}\left( 2;1;2 \right)\cdot \) C. \(\overrightarrow{u}\left( 2;-1;2 \right)\cdot \) D. \(\overrightarrow{u}\left( 1;-1;3 \right)\cdot \)
Lời giải
Đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+3}{2}\) có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}\left( 2;-1;2 \right)\cdot \)
Câu 2:Cho tập hợp \(A\) có \(7\) phần tử. Số tập con có \(3\) phần tử của tập \(A\) là
A. \({{3}^{7}}\cdot \) B. \(C_{7}^{3}\cdot \) C. \(A_{7}^{3}\cdot \) D. \({{7}^{3}}\cdot \)
Lời giải
Số tập con có \(3\) phần tử của tập \(A\) gồm \(7\) phần tử là \(C_{7}^{3}\cdot \)
Câu 3:Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\) B. \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) D. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1.\)
Lời giải
Do đồ thị là hàm bậc 4, \(a<0\), nên loại \(C,D.\)
Ta có: \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\Rightarrow {y}'=-4{{x}^{3}}-4x\Rightarrow {y}'=0\Leftrightarrow -4{{x}^{3}}-4x=0\Leftrightarrow x=0.\) Suy ra hàm số có 1 cực trị, loạiB.
Mà: \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\Rightarrow {y}'=-4{{x}^{3}}+4x\Rightarrow {y}'=0\Leftrightarrow -4{{x}^{3}}+4x=0\Leftrightarrow \)
\(\left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=1 \\ & x=-1 \\ \end{align} \right.\)
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 4:Cho số phức \(z=\frac{5}{2}-\frac{1}{2}i\). Tọa độ điểm \(M\) biểu diễn số phức \(z\) là
A. \(M\left( \frac{5}{2};-\frac{1}{2} \right)\). B. \(M\left( -\frac{5}{2};\,\,\frac{1}{2} \right)\). C. \(M\left( \frac{1}{2};-\frac{5}{2} \right)\). D. \(M\left( -\frac{1}{2};\,\,\frac{5}{2} \right)\).
Lời giải
Tọa độ điểm \(M\) biểu diễn số phức \(z\) đã cho là \(M\left( \frac{5}{2};-\frac{1}{2} \right)\).
Câu 5:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 1;+\infty \right)\). B. \(\left( -\infty ;-3 \right)\). C. \(\left( -2;0 \right)\). D. \(\left( 0;3 \right)\).
Lời giải
Câu 6:Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) có phương trình là
A. \(x=0\). B. \(x+z=0\). C. \(z=0\). D. \(y=0\).
Lời giải
Câu 7:Một hình nón có bán kính đáy bằng \(3\), đường sinh bằng \(5\). Diện tích xung quanh của hình nón là
A. \(24\pi \). B. \(12\pi \). C. \(20\pi \). D. \(15\pi \).
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là: \({{S}_{xq}}=\pi rl=15\pi \).
Câu 8:Nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x>1\) là
A. \(x<2\) B. \(x<0\) C. \(x>2\) D. \(x>0\)
Lời giải
Ta có: \({{\log }_{2}}x>1\Leftrightarrow x>2.\)
Câu 9:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương \(m\) để phương trình \(3f\left( x \right)+2m=0\) có \(2\) nghiệm thực phân biệt.
A. \(4\). B. \(2\). C. \(0\). D. \(1\).
Lời giải
Chọn D
Ta có \(3f\left( x \right)+2m=0\Leftrightarrow f\left( x \right)=-\frac{2m}{3}\)
Từ bảng biến thiên để phương trình trên có 2 nghiệm \(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & -\frac{2m}{3}>1 \\ & -\frac{2m}{3}=-2 \\ \end{align} \right.\)
\(\Leftrightarrow\left[ \begin{align} & m<-\frac{3}{2} \\ & m=3 \\ \end{align} \right.\).
Mà \(m\) nguyên dương suy ra \(m=3\). Vậy có \(1\) giá trị nguyên dương \(m\) thỏa mãn bài toán.
...
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt!